Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 13/2015/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 21/04/2015 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 10/06/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 13/2015/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 21/04/2015 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 10/06/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13/2015/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2015 |
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (sau đây viết tắt là Nghị định số 187/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
1. Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép nhập khẩu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu bao gồm:
a) Các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) trừ các loại phương tiện quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Các loại xe ô tô và bộ linh kiện lắp ráp xe ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Các loại phương tiện đã qua sử dụng và đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Cục Đăng kiểm Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải là cơ quan quản lý chuyên ngành thực hiện việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng các hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải được quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Quy định về việc áp dụng Danh mục hàng hóa nêu tại Điều 1 của Thông tư
1. Danh mục được lập dựa trên cơ sở các quy định tại Nghị định số 187/2013/ NĐ-CP và Danh mục hàng hóa có mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Hàng hóa có mã số HS 8 chữ số là đối tượng áp dụng.
3. Hàng hóa có mã số HS 6 chữ số được hiểu là tất cả các hàng hóa trong nhóm 6 số đó là đối tượng áp dụng.
4. Hàng hóa có mã số HS 4 chữ số được hiểu là tất cả các hàng hóa trong nhóm 4 số đó là đối tượng áp dụng.
Điều 3. Quy định về hồ sơ, thủ tục để nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 187/2013/ NĐ-CP
1. Tổ chức có chức năng nghiên cứu khoa học, thương nhân có nhu cầu nhập khẩu để nghiên cứu phát triển sản phẩm nhưng thuộc đối tượng cấm nhập khẩu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II của Thông tư này (sau đây gọi chung là tổ chức) gửi 1 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Vụ Khoa học - Công nghệ, Bộ Giao thông vận tải.
2. Hồ sơ bao gồm:
a) Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của tổ chức;
b) Văn bản đề nghị nhập khẩu của tổ chức kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này: 1 (một) bản chính;
c) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp trước đó (trừ trường hợp nhập khẩu lần đầu): 1 (một) bản chính.
3. Vụ Khoa học - Công nghệ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc hướng dẫn và hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính). Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Vụ Khoa học - Công nghệ xem xét và có văn bản đồng ý cho tổ chức. Trường hợp không đồng ý nhập khẩu, Vụ Khoa học - Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2016 và thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG (KỂ CẢ DẠNG THÁO RỜI VÀ DẠNG ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TAY LÁI TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM) CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI HẸP VÀ KHÔNG THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A MỤC 6 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
|
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
Các loại cần trục bánh lốp |
|
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
|
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
Các loại xe nâng tự hành khác |
|
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
Các loại xe nâng khác |
|
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
Các loại máy đào |
|
8429.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
8702.10.71 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
|
8702.10.79 |
- - - - Loại khác |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
|
8702.90.93 |
- - - - Xe có thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
|
8703.10.10 |
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) |
- Các loại xe chở người 4 bánh chạy trong sân golf |
|
8703.10.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng chở người khác có gắn động cơ |
|
8704.21.22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
|
8704.22.22 8704.22.42 8704.23.22 8704.23.62 8704.23.82 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
|
8704.31.22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
|
8704.32.22 8704.32.42 8704.32.62 8704.32.82 8704.32.94 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
|
8704.90.99 |
- - - Loại khác |
- Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf; - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
|
8705.10.00 |
- Xe cần cẩu |
Các loại xe ô tô cần cẩu |
|
8705.90.50 |
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe phun tưới các loại |
- Các loại xe ô tô quét đường, tưới đường; phun nước rửa đường; - Các loại xe máy chuyên dùng |
|
8705.90.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, xe ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng chở hàng khác có gắn động cơ |
Ghi chú: danh mục hàng hóa thuộc Phụ lục I phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng chuyên ngành khi nhập khẩu.
DANH MỤC CÁC LOẠI Ô TÔ VÀ BỘ LINH KIỆN LẮP RÁP Ô TÔ, CÁC LOẠI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, CÁC LOẠI XE MÁY CHUYÊN DÙNG, THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BỊ TẨY XÓA, ĐỤC SỬA, ĐÓNG LẠI SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG CƠ THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B VÀ C MỤC 6, ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20/11/2013)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
|
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
Các loại cần trục bánh lốp |
|
8426.49.00 |
- - Loại khác |
Các loại cần trục bánh xích |
|
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
|
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
Các loại xe nâng tự hành khác |
|
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
Các loại xe nâng khác |
|
8429.11.00 |
- - Loại bánh xích |
Các loại máy ủi bánh xích |
|
8429.19.00 |
- - Loại khác |
Các loại xe máy chuyên dùng khác (ví dụ: các loại máy ủi bánh lốp, các loại máy ủi bánh thép, các loại máy ủi, lu bánh chân cừu) |
|
8429.20.00 |
- Máy san đất |
|
|
8429.30.00 |
- Máy cạp |
|
|
8429.40.30 |
- - Máy đầm |
Các loại xe lu tĩnh bánh lốp, bánh thép, bánh chân cừu, bánh hỗn hợp |
|
8429.40.40 |
- - Xe lu rung với lực rung của trống không quá 20 tấn |
|
|
8429.40.50 |
- - Các loại xe lu rung khác |
|
|
8429.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
8429.51.00 |
- - Máy chuyển đất bằng gầu tự xúc lắp phía trước |
Các loại máy xúc lật bánh lốp, bánh xích |
|
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
Ví dụ: các loại máy đào bánh lốp, bánh xích, máy đào gầu ngoạm, máy đào thi công tường vây... |
|
8429.59.00 |
- - Loại khác |
Ví dụ: các loại máy đào và vận chuyển vật liệu… |
|
8430.10.00 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
Các loại máy đóng cọc bánh lốp, bánh xích, máy đóng cọc chạy trên ray, máy đóng và nhổ cọc |
|
8430.20.00 |
- Máy xới và dọn tuyết |
Các loại máy ủi tuyết, máy xới và dọn tuyết |
|
8430.31.00 |
- - Loại tự hành |
Các loại máy đào đường hầm |
|
8430.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
8430.41.00 |
- - Loại tự hành |
Các loại máy khoan cọc nhồi (ví dụ: cọc bê tông cốt thép, cọc cát, cọc đá, cọc hỗn hợp...); máy ép bấc thấm bánh lốp, bánh xích |
|
8430.49.10 |
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan |
Ví dụ: các loại bệ dàn khoan cọc nhồi chạy trên ray, máy khoan cọc nhồi loại di động… |
|
8430.49.90 |
- - - Loại khác |
Ví dụ: các loại máy khoan định hướng ngang, khoan đá, khoan đường hầm |
|
8430.50.00 |
- Máy khác, loại tự hành |
|
|
8430.61.00 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
|
|
8430.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
8701.20 (*) |
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục) |
Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc (bán rơ moóc) |
|
8701.90.10 |
- - Máy kéo nông nghiệp |
Các loại máy kéo nông nghiệp |
|
8701.90.90 |
- - Loại khác |
Các loại xe kéo sơ mi rơ moóc |
|
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
Các loại xe ô tô |
|
87.03 (**) |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua |
Các loại xe ô tô |
|
8703.10.10 |
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) |
- Các loại xe 4 bánh chở người chạy trong sân golf |
|
8703.10.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
|
87.04 (***) |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái. |
|
8704.90.99 |
- - - Loại khác |
- Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf. - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
|
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
Các loại xe ô tô |
|
8705.90.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
|
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Các loại xe ô tô sát xi không có buồng lái |
|
8709.11.00 |
- - Loại chạy điện |
|
|
8709.19.00 |
- - Loại khác |
- Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân bay, bao gồm: + Xe vận chuyển hàng bằng băng tải; + Xe đầu kéo hàng hóa, hành lý; + Xe thang vận chuyển hành khách lên xuống máy bay; + Xe phục vụ hành khách cần hỗ trợ đặc biệt; + Xe cấp nhiên liệu cho máy bay; + Xe cấp nước sạch cho máy bay; + Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay; + Xe hút chất thải vệ sinh máy bay; + Xe kéo đẩy tầu bay; + Xe và thiết bị khởi động khí; + Xe và trạm điều hòa không khí; + Xe và thiết bị cấp điện cho tàu bay; + Xe trung chuyển. - Các loại xe chuyên dùng khác (Ví dụ: xe chuyên dùng chở sỉ, xe chuyên dùng chở vật liệu) |
|
87.11 |
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng |
Các loại xe mô tô, xe gắn máy |
Ghi chú:
(*) Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc thuộc mã HS 8701.20 với các loại phương tiện khác có mã 8701.90.10 và 8701.90.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(**) Các loại xe ô tô thuộc mã HS 8703 với các loại phương tiện khác có mã 8703.10.10 và 8703.10.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(***) Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái thuộc mã HS 8704 với các loại phương tiện khác có mã 8704.90.99 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG VÀ ĐÃ BỊ THAY ĐỔI KẾT CẤU ĐỂ CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SO VỚI THIẾT KẾ BAN ĐẦU THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
|
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
Các loại xe ô tô |
|
87.03 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và xe ô tô đua |
Các loại xe ô tô |
|
87.04 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
Các loại xe ô tô |
|
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
Các loại xe ô tô |
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A, B, D, MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
|
8703.21.91 8703.22.91 8703.23.10 8703.24.10 8703.32.10 8703.33.10 8703.90.11 |
Xe ô tô cứu thương |
Xe ô tô cứu thương |
|
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Khung gầm đã lắp động cơ đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
87.08 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 |
|
8709.90.00 |
- Bộ phận |
Bộ phận của máy kéo |
|
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc nhóm 87.11 |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THEO QUY ĐỊNH TẠI MỤC B PHẦN II PHỤ LỤC II CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
|
3604.90.30 |
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
Pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
|
THE MINISTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 13/2015/TT-BGTVT |
Hanoi, April 21, 2015 |
CIRCULAR
PUBLICIZING THE LISTS OF IMPORTS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF TRANSPORT UNDER THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 187/2013/ND-CP OF NOVEMBER 20, 2013
Pursuant to the November 21, 2007 Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Governments Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013, detailing the Commercial Law regarding international goods purchase and sale and goods purchase, sale, processing and transit agency activities with foreign parties (below referred to as Decree No. 187/2013/ND-CP);
Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP of December 20, 2012, defining the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the proposal of the directors of the Department of Science and Technology and the Vietnam Register;
The Minister of Transport promulgates the Circular publicizing the lists of imports subject to specialized management by the Ministry of Transport under the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013.
Article 1. To publicize the lists of imports subject to specialized management by the Ministry of Transport under Decree No. 187/2013/ND- CP
1. The list of special-use right-hand drive vehicles (including those in knocked-down forms and those with converted drive before being imported into Vietnam) for operation within narrow spaces but not for joining traffic and permitted for import as provided in Appendix I to this Circular.
2. The list of goods banned from import, including:
a/ Right-hand drive means of transport (including those in knocked- down forms and those with converted drive before being imported in Vietnam), excluding those provided in Appendix I to this Circular;
b/ Assorted automobiles and their spare parts, assorted motorcycles, motorbikes, and special-use motorbikes which have their frame or engine numbers erased, modified or tampered with, provided in Appendix II to this Circular;
c/ Used vehicles which have been transformed in structure compared with their original designs provided in Appendix III to this Circular;
d/ Used supplies and vehicles provided in Appendix IV to this Circular.
3. The list of goods imported under permits and subject to specialized management by the Ministry of Transport is provided in Appendix V to this Circular.
4. The Vietnam Register under the Ministry of Transport is a specialized management agency in charge of inspecting and certifying the quality of imports subject to specialized management by the Ministry of Transport under this Circular.
Article 2. Application of the lists of goods mentioned in Article 1 of this Circular
1. The lists are made on the basis of the provisions of Decree No. 187/2013/ND-CP and the list of goods with HS codes in the Import and Export Tariffs.
2. Goods with 8-digit HS codes are subjects of application.
3. Goods with 6-digit HS codes mean that all goods in the 6-digit group are subjects of application.
4. Goods with 4-digit HS codes mean that all goods in the 4-digit group are subjects of application.
Article 3. Dossier and procedures for importing goods for scientific research under Point a, Clause 3, Article 5 of Decree No. 187/2013/ND-CP
1. An institution with the scientific research function or a trader that wishes to import goods for product research and development which are banned from import as provided in Appendices I and II to this Circular (below referred to as institution) shall send 1 (one) dossier directly or by post to the Department of Science and Technology under the Ministry of Transport.
2. A dossier must comprise:
a/ A copy of the establishment decision or investment certificate certified by and bearing a true-copy seal of the institution;
b/ The institution’s original request for import, specifying the goods names, HS codes, quantity and use purpose of each goods item, and guarantee for authenticity of these contents;
c/ The original report on implementation of permit previously granted (except first-time importation).
3. The Department of Science and Technology shall receive and examine the dossier. If the dossier is incomplete, it shall guide the institution to complete the dossier right in the working day (for direct submission) or within 3 (three) working days (for submission by post) after receiving it. Within 7 (seven) working days after receiving the complete dossier, it shall consider, approve and notify its written approval to the institution. In case of refusal, it shall reply in writing, clearly stating the reason.
Article 4. Effect
This Circular takes effect on June 10, 2016, and replaces the Transport Minister’s Decision No. 19/2006/QD-BGTVT of May 4, 2006, publicizing the lists of goods under the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006.
Article 5. Organization of implementation
The director of the Office, the chief inspector of the Ministry, directors of the departments, the director of the Vietnam Register, heads of agencies and units of the Ministry of Transport, and related organizations and individuals shall implement this Circular. -
|
|
MINISTER OF TRANSPORT |
APPENDIX I
LIST OF SPECIAL-USE RIGHT-HAND DRIVE VEHICLES (INCLUDING THOSE IN KNOCKED-DOWN FORMS AND THOSE WITH CONVERTED DRIVE BEFORE BEING IMPORTED INTO VIETNAM) FOR OPERATION WITHIN NARROW SPACES BUT NOT FOR JOINING TRAFFIC (UNDER POINT A, SECTION 6, PART II, APPENDIX I TO DECREE No. 187/2013/ND-CP)(To the Transport Minister’s Circular No. 13/2015/TT-BGTVT of April 21, 2015)
|
HS code |
Goods description according to the Ministry of Finance’s Import and Export Tariffs |
Other specialized descriptions |
|
8426.41.00 |
- - On tires |
Tire-laying cranes of all kinds |
|
8427.10.00 |
- Self-propelled trucks powered by an electric motor |
Self-propelled forklifts powered by an electric motor of all kinds |
|
8427.20.00 |
- Other self-propelled trucks |
Other self-propelled forklifts |
|
8427.90.00 |
- Other trucks |
Other forklifts |
|
8429.52.00 |
- - Machinery with a 360° revolving superstructure |
Excavators of all kinds |
|
8429.59.00 |
- - Other |
|
|
8702.10.71 |
- - - - g.v.w. of at least 6 tons but not exceeding 18 tons |
Passenger transport vehicles used in airports |
|
8702.10.79 |
- - - - Other |
Passenger transport vehicles used in airports |
|
8702.90.93 |
- - - - Specially designed for use in airports |
Passenger transport vehicles used in airports |
|
8703.10.10 |
- - Golf carts, including golf buggies |
- Passenger transport four- wheeled vehicles used in golf courses |
|
8703.10.90 |
- - Other |
- Vehicles used in leisure areas, tourism sites, including: + Passenger transport four- wheeled motor cars; + Terrain vehicles. - Other passenger transport motorbikes |
|
8704.21.22 |
- - - - Refuse/garbage collection vehicles having a refuse compressing device |
Garbage/domestic waste trucks having a refuse compressing device |
|
8704.22.42 8704.23.62 8704.23.82 |
- - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a refuse compressing device |
Garbage/domestic waste trucks having a refuse compressing device |
|
8704.31.22 |
- - - - Refuse/garbage collection vehicles having a refuse compressing device |
Garbage/domestic waste trucks having a refuse compressing device |
|
8704.32.22 8704.32.42 8704.32.62 8704.32.82 8704.32.94 |
- - - - - Refuse/garbage collection vehicles having a refuse compressing device |
Garbage/domestic waste trucks having a refuse compressing device |
|
8704.90.99 |
- - - Other |
- Goods transport four-wheeled vehicles used in golf courses; - Goods transport four-wheeled motor vehicles |
|
8705.10.00 |
- Crane lorries |
Crane lorries of all kinds |
|
8705.90.50 |
- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; spraying lorries of all kinds |
- Sweeper lorries, spraying lorries of all kinds - Special-use motorbikes of all kinds |
|
8705.90.90 |
- - Other |
- Road-construction machines (for example, asphalt-laying cars, emulsion- and tar-laying cars, adhesive pavers, road liners). - Concrete-pumping vehicles of all kinds. - Special-use vehicles and machines of all kinds, including: + Sand levelers in golf courses; + Lawn rollers; + Lawn mowers; + Beverage carts in golf courses; + Spraying lorries. Other goods transport motor vehicles and machines |
Note: The list of commodities in Appendix I shall be subject to specialized quality inspection upon importation.
APPENDIX II
LIST OF ASSORTED AUTOMOBILES AND THEIR SPARE PARTS, ASSORTED MOTORCYCLES, MOTOR VEHICLES AND SPECIAL-ISE MOTORBIKES SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF TRANSPORT, WHICH HAVE THEIR FRAME OR ENGINE NUMBERS ERASED, MODIFIED OR TAMPERED WITH, AND ARE BANNED FROM IMPORT (UNDER POINTS B AND C, SECTION 6, AND POINT C, SECTION 7, PART II, APPENDIX I TO DECREE NO. 187/2013/ND-CP OF NOVEMBER 20, 2013)(To the Minister of Transport’s Circular No. 13/2015/TT-BGTVT of April 21, 2015)
|
HS Code |
Goods description according to the Ministry of Finance’s Import and Export Tariffs |
Other specialized descriptions |
|
8426.41.00 |
- - On tires |
Tire-laying cranes of all kinds |
|
8426.49.00 |
- - Other |
Track-laying cranes of all kinds |
|
8427.10.00 |
- Self-propelled trucks powered by an electric motor |
Self-propelled forklifts powered by an electric motor |
|
8427.20.00 |
- Other self-propelled trucks |
Other self-propelled forklifts |
|
8427.90.00 |
- Other trucks |
Other forklifts |
|
8429.11.00 |
- - Track laying |
Track-laying bulldozers |
|
8429.19.00 |
- - Other |
Other special-use vehicles and machines (for example, tire- laying bulldozers, steel wheeled bulldozers, sheep-foot bulldozers and rollers) |
|
8429.20.00 |
- Graders and levelers |
|
|
8429.30.00 |
- Scrapers |
|
|
8429.40.30 |
- - Tamping machines |
Static tire-laying rollers, steel wheeled roller, sheep-foot rollers, multi-tired rollers |
|
8429.40.40 |
- - Vibratory smooth drum rollers, with a centrifugal force drum not exceeding 20 tons |
|
|
8429.40.50 |
- - Other vibratory road rollers |
|
|
8429.40.90 |
- - Other |
|
|
8429.51.00 |
- - Front-end shovel loaders |
Tire-laying and track-laying turnover shovels |
|
8429.52.00 |
- - Machinery with a 360° revolving superstructure |
For example, tire-laying and track-laying excavators, grabbing excavators, barrier wall construction excavators, etc. |
|
8429.59.00 |
- - Other |
For example, excavators and material loaders, etc. |
|
8430.10.00 |
- Pile-drivers and pile-extractors |
Tire-laying and track-laying pile drivers, track-running pile-drivers, pile-drivers and pile-extractors |
|
8430.20.00 |
- Snow-ploughs and snow-blowers |
Snow bulldozers, snow-ploughs and snow-blowers |
|
8430.31.00 |
- - Self-propelled |
Underground excavators |
|
8430.39.00 |
- - Other |
|
|
8430.41.00 |
- - Self-propelled |
Bored pile drillers (for example, reinforced concrete pile, sand pile, macadam pile and mixed pile); tire-laying wick drain machines, track-laying wick drain machines |
|
8430.49.10 |
- - - Wellhead platforms and integrated production modules for use in drilling operations |
For example, track-running wick drain wellhead platforms, mobile bored pile drillers, etc. |
|
8430.49.90 |
- - - Other |
For example, horizontal drillers, rock drillers and tunnel drillers |
|
8430.50.00 |
- Other machinery, self-propelled |
|
|
8430.61.00 |
- - Tamping or compacting machinery |
|
|
8430.69.00 |
- - Other |
|
|
8701.20 (*) |
- Road tractors for semi-trailers |
Tractors for semi-trailers |
|
8701.90.10 |
- - Agricultural tractors |
Agricultural tractors |
|
8701.90.90 |
- - Other |
Tractors for semi-trailers |
|
87.02 |
Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver |
Motor cars of all kinds |
|
87.03 (**) |
Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars |
Motor cars of all kinds |
|
8703.10.10 |
- - Golf cars, including golf buggies |
- Passenger transport four- wheeled vehicles used in golf courses |
|
8703.10.90 |
- - Other |
- Vehicles used in leisure centers and tourism sites, including: + Passenger transport four- wheeled motor vehicles; + Terrain vehicles. - Other special-use motorbikes |
|
87.04 (***) |
Motor vehicles for the transport of goods |
Motor cars, including chassis motor cars fitted with cabs |
|
8704.90.99 |
- - - Other |
- Goods transport four-wheeled vehicles used in golf courses - Goods transport four-wheeled motor vehicles |
|
87.05 |
Special-use motor vehicles, other than those principally designed for the transport of persons or goods (for example, breakdown lorries, crane lorries, fire engines, concrete-mixer lorries, road sweeper lorries, spraying lorries, mobile workshops, mobile radiological units). |
Motor cars of all kinds |
|
8705.90.90 |
- - Other |
Road-construction machines (for example, asphalt-laying cars, emulsion- and tar-laying cars, adhesive pavers, road liners). - Concrete-pumping vehicles. - Special-use vehicles and machines, including: + Sand levelers in golf course; + Lawn rollers; + Lawn mowers; + Beverage carts in golf courses; + Spraying lorries. - Other special-use motor vehicles and machines |
|
87.06 |
Chassis fitted with engines, for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05 |
Chassis motor cars without cabs |
|
8709.11.00 |
- - Electrical |
|
|
8709.19.00 |
- - Other |
Special-use vehicles and machines in airports, including: + Cargo conveyor vehicles; + Cargo and luggage trailers; + Aircraft escalators; + Vehicles serving handicapped passengers; + Fuel tanks to fill aircraft; + Clean-water tanks to fill aircraft; + Special-use aircraft cleaners; + Aircraft waste emptiers; + Aircraft pushers; + Air boosters; + Air conditioners; + Power generators used for aircraft; + Airport buses. Other special-use vehicles (for example, dross carriers, material carriers) |
|
87.11 |
Motorcycles (including mopeds) and bicycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars |
Motorcycles and motorbikes |
Note:
(*) Road tractors for semi-trailers under HS code 8701.20 and other vehicles under HS codes 8701.90.10 and 8701.90.90 are subject to this Appendix.
(**) Motor cars under HS code 8703 and other vehicles under HS codes 8703.10.10 and 8703.10.90 are subject to this Appendix.
(***) Motor cars, including motor chassis fitted with cabs of HS code 8704 and other vehicles under HS code 8704.90.99 are subject to this Appendix.
APPENDIX III
LIST OF USED SUPPLIES AND VEHICLES WHICH HAVE BEEN TRANSFORMED IN STRUCTURE COMPARED WITH THEIR ORIGINAL DESIGNS AND ARE BANNED FROM IMPORT (UNDER POINT C, SECTION 7, PART II, APPENDIX I TO DECREE No. 187/2013/ND-CP)(To the Minister of Transport’s Circular No. 13/2015/TT-BGTVT of April 21, 2015)
|
HS Code |
Goods description according to the Ministry of Finance's Import and Export Tariffs |
Other specialized descriptions |
|
87.02 |
Motor vehicles for the transport of 10 or more persons, including the driver |
Motor cars of all kinds |
|
87.03 |
Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars |
Motor cars of all kinds |
|
87.04 |
Motor vehicles for the transport of goods |
Motor cars of all kinds |
|
87.05 |
Special-use motor vehicles, other than those principally designed for the transport of persons or goods (for example, breakdown lorries, crane lorries, fire engines, concrete-mixer lorries, road sweeper lorries, spraying lorries, mobile workshops, mobile radiological units) |
Motor cars of all kinds |
APPENDIX IV
LIST OF USED SUPPLIES AND VEHICLES BANNED FROM IMPORT (UNDER POINTS A, B AND D, SECTION 7, PART II, APPENDIX I TO DECREE No. 187/2013/ND-CP)(To the Minister of Transport’s Circular No. 13/2015/TT-BGTVT of April 21, 2015)
|
HS Code |
Goods description according to the Ministry of Finance’s Import and Export Tariffs |
Other specialized descriptions |
|
8703.21.91 8703.22.91 8703.23.10 8703.24.10 8703.32.10 8703.33.10 8703.90.11 |
Ambulances |
Ambulances |
|
87.06 |
Chassis fitted with engines, for the motor vehicles of headings 87.01 thru 87.05 |
Chassis fitted with engines which have been transformed in structure compared with their original designs for use for motor vehicles of headings 87.01 thru 87.05 |
|
87.08 |
Parts and accessories of motor vehicles of headings 87.01 thru 87.05 |
Parts and accessories of motor vehicles of headings 87.01 thru 87.05 |
|
8709.90.00 |
- Parts |
Parts of tractors |
|
87.14 |
Parts and accessories of vehicles of headings 87.11 thru 87.13. |
Parts and accessories of motor vehicles of heading 87.11 |
APPENDIX V
LIST OF GOODS IMPORTED UNDER PERMITS AND SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF TRANSPORT (UNDER SECTION B, PART II, APPENDIX II TO DECREE No. 187/2013/ND-CP)(To the Minister of Transport’s Circular No. 13/2015/TT-BGTVT of April 21, 2015)
|
HS Code |
Goods description according to the Ministry of Finance’s Import and Export Tariffs |
Other specialized descriptions |
|
3604.90.30 |
- - Signaling flares or rockets |
Signaling flares for maritime safety |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 13/2015/TT-BGTVT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
| Ngày ban hành | 21/04/2015 |
| Người ký | Đinh La Thăng |
| Ngày hiệu lực | 10/06/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật