Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 56/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 06/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 56/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 06/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 56/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN GỖ RỪNG TRỒNG THUỘC NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu,
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
|
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số |
Thuế suất (%) |
||
|
45 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
44.02 |
|
|
|
|
|
- Của tre |
4402 |
10 |
00 |
10 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Than gáo dừa |
4402 |
90 |
10 |
0 |
|
|
- - Than gỗ rừng trồng |
4402 |
90 |
90 |
5 |
|
|
- - Loại khác |
4402 |
90 |
90 |
10 |
Điều 2. Chú giải nhóm
Mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã số 4402.90.90 để được áp dụng mức thuế suất theo quy định tại Điều 1 phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật sau:
|
Tiêu chí |
Yêu cầu |
|
Ngoại quan |
Đen bóng láng, không nứt nẻ |
|
Độ cứng |
Cứng, rắn chắc |
|
Hàm lượng tro |
≤ 3% |
|
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. |
≥ 70% |
|
Nhiệt lượng |
≥ 7000Kcal/kg |
|
Hàm lượng lưu huỳnh |
≤ 0,2% |
|
Độ bốc |
≥ 4% |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 56/2013/TT-BTC |
Hanoi, May 05, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING EXPORT TAX RATES FOR CHARCOAL MADE FROM PLANTED FOREST OF HEADING 44.02 IN THE EXPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 830/2009/UBTVQH12, dated October 17, 2009 on amending and supplementing the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgation of export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group, and the Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12, dated November 22, 2008 of the National Assembly Standing Committee on amending and supplementing the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP, dated August 13, 2010 detailing the implementation of a number of articles of Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Government’s Decree No. 118/2008/ND-CP, of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;;
In furtherance of the Government’s Resolution No. 01/NQ-CP, dated January 03, 2012, on key solutions to direct implementation of the eco-social development plan and budget estimates of 2012;
At the proppsal of the Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular amending export tax rates for charcoal made from planted forest of heading 44.02 in the export tariff,
Article 1. To amend export tax rates
Amending export tax rates for charcoal made from planted forest of heading 44.02 in the export tariff, tariff according to the list of dutiable commodity groups specified in the Annex I promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC , dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products as follows:
|
No. |
Goods description |
Under heading of goods, sub-heading, code |
Under heading of goods, sub-heading, code |
Under heading of goods, sub-heading, code |
Tax rates (%) |
||||
|
45 |
Wood charcoal (including shell and nut charcoal), whether or not agglomerated |
44.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Of bamboo |
4402 |
10 |
00 |
10 |
|
|
|
|
|
|
- Others: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Charcoal made from coconut shell |
4402 |
90 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- - Charcoal made from planted forest |
4402 |
90 |
90 |
5 |
|
|
|
|
|
|
- - Others: |
4402 |
90 |
90 |
10 |
|
|
|
|
Article 2. Explanatory Note of heading
Charcoal made from planted forest of heading 4402.90.90 in order to be applied to the tax rate as prescribed in Article 1 must satisfy the following specifications:
|
Specifications |
Requirements |
|
External observation |
Sleek black, inbreak |
|
Hardness |
Hard, consistent |
|
Content of ash |
≤ 3% |
|
Fixed C content (C) – is Carbon element, no smell, no smoke when contacting with fire |
≥ 70% |
|
Calory |
≥ 7000Kcal/kg |
|
Sulphur content |
≤ 0.2% |
|
Burning level |
≥ 4% |
Article 3. Effect
This Circular takes effect on June 20, 2013.
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 56/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 06/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |