Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 157/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 157/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 157/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 193/2012/TT-BTC NGÀY 15/11/2012
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 như sau:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
| Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) | ||
| 1 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | 40.01 |
|
|
|
|
| - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa | 4001 | 10 |
| 1 |
|
| - Crếp từ mủ cao su | 4001 | 29 | 20 | 1 |
|
| - Loại khác | 4001 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
|
|
|
|
| - Cao su tổng hợp | 4002 |
|
| 1 |
|
| - Loại khác | 4002 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | 4005 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2013./.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 157/2013/TT-BTC |
Hanoi, November 11, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING EXPORT TAX RATES FOR COMMODITIES OF RUBBER UNDER HEADING 40.01, 40.02, 40.05 IN THE EXPORT TARIFF PROMULGATED TOGETHER WITH THE CIRCULAR No. 193/2012/TT-BTC DATED NOVEMBER 15, 2012
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14/6/2005;
Pursuant to the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12 dated 22/11/2008 of the Standing Committee of the National Assembly on the amendment of the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated 28/9/2007 promulgating Export Tariff on the list of dutiable commodity headings and tax rate bracket for each commodity heading, preferential import tariff by the list of dutiable commodity headings and the preferential tax rate bracket for each commodity heading;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated 13/8/2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP dated 27/11/2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of Department of Tax Policy;
The Minister of Finance promulgated Circular amending export tax rates for some commodities of rubber under heading 40.01, 40.02, 40.05 as follows:
Article 1. To amend export tax rates
Amending export tax rates for some commodities of rubber under heading 40.01, 40.02, 40.05 in the export tariff according to the list of dutiable commodity groups specified in the Annex I promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC, dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products as follows:
|
No. |
Goods description |
Under headings, sub-headings |
Under headings, sub-headings |
Under headings, sub-headings |
T ax rates (%) |
||
|
1 |
Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip |
40.01 |
|
|
|
|
|
|
|
- Natural rubber latex, whether or not pre-vulcanised |
4001 |
10 |
|
1 |
|
|
|
|
- Latex crepes |
4001 |
29 |
20 |
1 |
|
|
|
|
- Other |
4001 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Synthetic rubber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, sheets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, sheets or strip. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Synthetic rubber |
4002 |
|
|
1 |
|
|
|
|
- Other |
4002 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Compound rubber, unvulcanised, in primary forms or in plates, sheets or strip. |
4005 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Article 2. Effect
This Circular takes effect on December 26, 2013./.
|
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 157/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật