Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 41/2000/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 17/03/2000
Người ký Phạm Văn Trọng
Ngày hiệu lực 01/04/2000
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 41/2000/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 17/03/2000
Người ký Phạm Văn Trọng
Ngày hiệu lực 01/04/2000
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ TÀI CHÍNH 
******I

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 41/2000/QĐ-BTC 

Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 41/2000/QĐ/BTC NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2000VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 14 - Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 238/CP-KTTH ngày 10 tháng 03 năm 2000 của Chính phủ về việc tăng thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng khi không áp dụng biện pháp hạn chế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học

 

1511

10

 

- Dầu thô:

 

1511

10

10

-- Dầu cọ

5

1511

10

90

-- Loại khác

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

-- Loại để sản xuất shortening

30

1511

90

90

-- Loại khác

40

2815

 

 

Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali

 

 

 

 

- Hydroxit natri:

 

2815

11

00

-- Dạng rắn

10

2815

12

00

-- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

20

2815

20

00

-Hydroxit kali

0

2815

30

00

- Peroxit natri hoặc peroxit kali

0

2917

 

 

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của  chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2917

11

00

-- A xít oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

00

-- A xít adipic, muối và este của nó

0

2917

13

00

-- A xít azelaic, muối và este của nó

0

2917

14

00

-- Anhydrit maleic

0

2917

19

00

-- Loại khác

0

2917

20

00

-- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotepenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

 

 

 

- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng:

 

2917

31

00

-- Dibutyl orthophthalates

0

2917

32

00

-- Dioctyl orthophthalates

10

2917

33

00

-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

0

2917

34

00

-- Este khác của các axit orthophthalates

0

2917

35

00

-- Anhydrit phthalic

0

2917

36

00

-- A xít terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

-- Dimetyl terephthalate

0

2917

39

00

-- Loại khác

0

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phốt phát

 

3103

10

00

- Supe phốt phát (su-pe lân)

10

3103

20

00

- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

10

-- Phân lân nung chảy

10

3103

90

90

-- Loại khác

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105

10

00

- Các mặt hàng cả chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa ba thành phần nitơ, phốt pho và kali

5

3105

30

00

Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

3105

40

00

Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni)

và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác chứa hai thành phần nitơ và phốt phát:

 

3105

51

00

-- Chứa nitơrat và phốt phát

0

3105

59

00

-- Loại khác

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai thành phần phốt phát và kali

0

3105

90

00

- Loại khác

0

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

00

- Từ polyme propylen

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

-- Loại cứng

10

3920

42

00

-- Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

-- Từ polymetyl metacrylat

10

3920

59

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

-- Từ polycacbonat:

 

3920

61

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

61

90

--- Loại khác

10

3920

62

 

-- Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

--- Loại làm băng từ

5

3920

62

20

--- Dạng màng

5

3920

62

90

--- Loại khác

10

3920

63

 

-- Từ polyeste no:

 

3920

63

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

63

90

--- Loại khác

10

3920

69

 

-- Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

69

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ xen-lu-lo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

 

3920

71

 

-- Từ xen-lu-lo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

--- Màng cellophane

5

3920

71

90

--- Loại khác

10

3920

72

 

-- Từ sợi lưu hoá:

 

3920

72

10

--- Màng cellophane

5

3920

72

90

--- Loại khác

10

3920

73

 

-- Từ axetat xen-lu-lo:

 

3920

73

10

--- Màng cellophane

5

3920

73

90

--- Loại khác

10

3920

79

 

-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

--- Màng cellophane

5

3920

79

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

-- Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

-- Từ polyamit

10

3920

93

00

-- Từ nhựa amino

10

3920

94

00

-- Từ nhựa phenolic

10

3920

99

 

-- Từ plastic khác:

 

3920

99

10

--- Màng BOPP

5

3920

99

90

--- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

1

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

15

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

00

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

-- Bằng polyme etylen:

 

3923

21

10

--- Bao dệt

40

3923

21

90

--- Loại khác

30

3923

29

 

-- Bằng plastic khác:

 

3923

29

10

--- Bao dệt

40

3923

29

90

--- Loại khác

30

3923

30

00

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

-- Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

20

3923

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Vòi và dầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và dầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)

10

 

 

 

+ Vỏ ống kem đánh răng

10

 

 

 

+ Hộp đựng phim điện ảnh

5

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá, trừ cao sư cứng

 

 

 

 

- Găng tay:

 

4015

11

00

-- Dùng trong phẫu thuật

20

4015

19

00

-- Loại khác

20

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

10

-- Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chụp X-quang

5

4015

90

90

-- Loại khác

20

4804

 

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

- Giấy gói hàng, loại “kraftliner”:

 

4804

11

00

-- Loại chưa tẩy

30

4804

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

21

10

--- Chưa in để làm bao xi măng

3

4804

21

90

--- Loại khác

15

4804

29

 

-- Loại khác:

 

4804

29

10

--- Chưa in

10

4804

29

20

--- Giấy phức hợp đã in

10

4804

29

90

--- Loại khác

15

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4804

31

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

31

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

31

90

--- Loại khác

10

4804

39

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

 

4804

41

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

41

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

41

90

--- Loại khác

30

4804

42

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

30

4804

49

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

4804

51

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

51

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

51

90

--- Loại khác

30

4804

52

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

30

4804

59

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống

30

6114

 

 

Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

6114

10

00

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6114

20

00

- Bằng sợi bông

50

6114

30

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

6114

30

10

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

5

6114

30

90

- Loại khác

50

6114

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6114

90

10

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

5

6114

90

90

-- Loại khác

50

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

50

6904

90

00

- Loại khác

50

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thuỷ tinh

50

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ gốm thuỷ tinh:

 

7013

21

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

21

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

21

90

--- Loại khác

50

7013

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thuỷ tinh trừ gốm thuỷ tinh:

 

7013

31

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

31

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

31

90

--- Loại khác

50

7013

32

00

-- Bằng thuỷ tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

50

7013

39

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Đồ dùng bằng thuỷ tinh khác:

 

7013

91

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

91

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

91

90

--- Loại khác

50

7013

99

00

-- Loại khác

50

7303

00

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

7303

00

10

- Loại có đường kính từ 150mm đến 600mm, dài từ 5m đến 6m

20

7303

00

90

- Loại khác

3

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt, máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

8432

10

00

- Dàn cầy

15

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

8432

21

00

-- Bừa đĩa

15

8432

29

00

- Loại khác

15

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học

5

8432

80

00

- Máy khác

5

8432

90

00

- Phụ tùng

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

8436

10

10

-- Loại dùng động cơ diesel

15

8436

10

90

-- Loại khác

5

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

8436

21

00

-- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

3

8436

29

00

-- Loại khác

3

8436

80

 

- Máy khác:

 

8436

80

10

-- Máy ươm cây giống

3

8436

80

90

-- Loại khác

3

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8436

91

00

-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

0

8436

99

00

-- Của các máy khác

0

8437

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

8437

10

00

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô

5

8437

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên:

 

8437

80

11

--- Loại dùng động cơ diesel

15

8437

80

19

--- Loại khác

5

 

 

 

-- Máy khác:

 

8437

80

91

--- Loại dùng động cơ diesel

15

8437

80

99

--- Loại khác

5

8437

90

00

- Các bộ phận

0

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây quấn (winding wire):

 

8544

11

 

-- Bằng đồng:

 

8544

11

10

--- Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

90

--- Loại khác

5

8544

19

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

--- Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

--- Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

-- Đã gắn với đầu nối:

 

8544

20

11

--- Tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

12

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

13

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

19

--- Loại khác

1

 

 

 

--  Loại chưa gắn với đầu nối:

 

8544

20

21

--- Tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

20

22

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

23

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

29

--- Loại khác

1

8544

30

00

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

-- Đã lắp vào đầu nối điện:

 

8544

41

10

--- Cáp dùng cho ắc quy

15

8544

41

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

41

41

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

41

49

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

41

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

41

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

41

99

---- Loại khác

10

8544

49

 

-- Loại khác:

 

8544

49

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

49

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

49

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

49

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

49

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

49

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

49

99

---- Loại khác

10

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

-- Đã lắp với đầu nối điện:

 

8544

51

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

51

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

51

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

51

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

51

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

51

99

---- Loại khác

10

8544

59

 

-- Loại khác:

 

8544

59

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

59

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

59

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

59

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

59

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

59

99

---- Loại khác

10

8544

60

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

-- Cáp điện:

 

8544

60

11

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 35KV, tiết diện không quá 400 mm2

15

8544

60

19

--- Loại khác

1

 

 

 

-- Loại khác:

 

8544

60

91

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

60

92

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

8544

60

99

--- Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

10

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

5

8544

70

90

-- Loại khác

1

8702

 

 

Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe

 

8702

10

 

- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel):

 

8702

10

10

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

100

8702

10

90

-- Loại khác

60

8702

90

 

- Loại khác:

 

8702

90

10

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

100

8702

90

90

-- Loại khác

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

25

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

30

 

 

 

+ Dạng CKD2

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến dưới 15 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2

20

 

 

 

+ Dạng IKD

5

 

 

 

* Xe chở hành khách trong sân bay

0

8703

 

 

Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

10

20

-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8703

21

 

- Dung tích xi lanh không quá 1000cc:

 

8703

21

10

--- Xe cứu thương

0

8703

21

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

21

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

22

 

- Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500cc:

 

8703

22

10

--- Xe cứu thương

0

8703

22

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

22

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

23

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc:

 

8703

23

10

--- Xe cứu thương

0

8703

23

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

23

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

24

 

-- Dung tích xi lanh trên 3000cc:

 

8703

24

10

--- Xe cứu thương

0

8703

24

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

24

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

8703

31

 

-- Dung tích xi lanh không quá 1500cc:

 

8703

31

10

--- Xe cứu thương

0

8703

31

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

31

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

32

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 2500cc:

 

8703

32

10

--- Xe cứu thương

0

8703

32

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

32

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

33

 

-- Dung tích xi lanh trên 2500cc:

 

8703

33

10

--- Xe cứu thương

0

8703

33

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

33

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

90

 

-- Loại khác:

 

8703

90

10

--- Xe cứu thương

0

8703

90

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

90

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Xe chở tiền

0

 

 

 

+ Xe tang lễ

0

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8703

20

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8703

5

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

8704

10

00

- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

100

 

 

 

- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

 

8704

21

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

22

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

10

--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

22

20

--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

23

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

8704

23

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

23

90

--- Loại khác

0

 

 

 

- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8704

31

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

32

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

8704

32

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

32

20

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

32

90

--- Loại khác

0

8704

90

 

- Loại khác:

 

8704

90

10

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

90

20

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

90

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

90

40

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

90

90

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng IKD

1

 

 

 

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở rác

0

 

 

 

* Xe thiết kế chở tiền

10

 

 

 

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, xe thiết kế chở khí bi tum

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

8712

00

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

5

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501)

80

8712

00

90

- Loại khác

80

9402

 

 

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng:

 

9402

10

10

-- Ghế nha khoa

0

9402

90

90

-- Loại khác

40

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng

0

9402

90

20

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

9402

90

90

-- Loại khác và phụ tùng của chúng

40

 

 

Từ khóa: 41/2000/QĐ-BTC Quyết định 41/2000/QĐ-BTC Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC Quyết định 41/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 41 2000 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 41/2000/QD-BTC

Hanoi, May 17, 2000

 

DECISION

AMENDING AND SUPPLEMENTING NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;Pursuant to the Government’s Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Pursuant to the tax rate bracket specified in the Import Tariff applicable to the list of taxable commodity groups promulgated together with Resolution No.63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No.94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law No.04/1998/QH10 of May 20, 1998;Pursuant to Article 14 of the Prime Minister’s Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999 on the management of goods export and import in 2000;Based on the Prime Minister’s directions in the Government’s Official Dispatch No.238/CP-KTTH of March 10, 2000 on the increase of import tax on a number of commodity items when the import restriction measures are not applied;After consulting the concerned ministries and branches and at the proposal of the General Director of Tax,

DECIDES:

Article 1.- To amend and supplement the names and tax rates of a number of commodity groups specified in the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998 and the lists of amended and supplemented names and tax rates of a number of commodity groups in the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.29/1999/QD-BTC of March 15, 1999 and Decision No.139/1999/QD-BTC of November 11, 1999, into new ones specified in the list of amended and supplemented names and tax rates of a number of commodity groups in the Preferential Import Tariff promulgated together with this Decision.

Article 2.- This Decision takes effect and applies to import goods declarations already submitted to the customs office as from April 1st, 2000. All previous stipulations which are contrary to this Decision are now annulled.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Pham Van Trong

 

LIST

OF AMENDED AND SUPPLEMENTED NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.41/2000/QD-BTC of March 17, 2000)

Code number

Code number

Code number

Code number

Description of commodity groups

Tax rates (%)

Heading

Subheading

Subheading

Subheading

 

 

 

1

2

3

3

4

5

 

 

 

1511

 

 

 

Palm oil and its fraction, refined or not, but without changing chemical composition

 

 

 

 

1511

10

 

 

- Crude oil:

 

 

 

 

1511

10

10

10

- - Palm oil

5

 

 

 

1511

10

90

90

- - Other

5

 

 

 

1511

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

1511

90

10

10

- - Of a kind for manufacture of shortening

30

 

 

 

1511

90

90

90

- - Other

40

 

 

 

2815

 

 

 

Sodium hydroxide (caustic soda), potassium hydroxide; peroxide of sodium or potassium
- Sodium hydroxide

 

 

 

 

2815

11

00

00

- - In solid form

10

 

 

 

2815

12

00

00

- - In aqueous solution (soda lye or liquid soda)

20

 

 

 

2815

20

00

00

- Potassium hydroxide

0

 

 

 

2815

30

00

00

- Peroxide of sodium or potassium

0

 

 

 

2917

 

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
- Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2917

11

00

00

- - Oxalic acid, its salts and esters

0

 

 

 

2917

12

00

00

- - Adipic acid, its salts and esters

0

 

 

 

2917

13

00

00

- - Azelaic acid, its salts and esters

0

 

 

 

2917

14

00

00

- - Maleic anhydride

0

 

 

 

2917

19

00

00

- - Other

0

 

 

 

2917

20

00

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids and their derivatives
- Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids and their derivatives:

0

 

 

 

2917

31

00

00

- - Dibutyl orthophthalates

0

 

 

 

2917

32

00

00

- - Dioctyl orthophthalates

10

 

 

 

2917

33

00

00

- - Dinonyl or didecyl orthophthalates

0

 

 

 

2917

34

00

00

- - Other esters of orthophthalic acids

0

 

 

 

2917

35

00

- - Phthalic anhydride

- - Phthalic anhydride

0

 

 

 

2917

36

00

- - Terephthalic acid and its salts

- - Terephthalic acid and its salts

0

 

 

 

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

- - Dimethyl terephthalate

0

 

 

 

2917

39

00

- - Other

- - Other

0

 

 

 

3103

 

 

Mineral or chemical fertilizers, phosphatic

Mineral or chemical fertilizers, phosphatic

 

 

 

 

3103

10

00

- Superphosphates

- Superphosphates

10

 

 

 

3103

20

00

- Basic slag (phosphatic slag)

- Basic slag (phosphatic slag)

0

 

 

 

3103

90

 

- Other:

- Other:

 

 

 

 

3103

90

10

- - Calcined phosphates

- - Calcined phosphates

10

 

 

 

3103

90

90

- - Other

- - Other

0

 

 

 

3105

 

 

 

Mineral or chemical fertilizers, containing two or three of the fertilizing elements of nitrogen, phosphorus and/or potassium; other fertilizers; commodity items of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg

 

 

 

 

3105

10

00

00

- Commodity items of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg

0

 

 

 

3105

20

00

00

- Mineral or chemical fertilizers, containing two or three of the fertilizing elements of nitrogen, phosphorus and/or potassium

5

 

 

 

3105

30

00

00

- Diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

0

 

 

 

3105

40

00

00

- Ammonium dihyrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and mixtures thereof with diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
- Other mineral or chemical fertilizers, containing the two fertilizing elements of nitrogen and phosphorus:

0

 

 

 

3105

51

00

00

- - Containing nitrates and phosphates

0

 

 

 

3105

59

00

00

- - Other

0

 

 

 

3105

60

00

00

- Mineral or chemical fertilizers containing the two fertilizing elements of phosphorus and potassium

0

 

 

 

3105

90

00

00

- Other

0

 

 

 

3920

 

 

 

Other plates, sheets, membranes, foils, tapes, strips, of plastics, unfoamed, and neither reinforced, laminated, supported nor similarly combined with other materials

 

 

 

 

3920

10

00

00

- Of polymers of ethylene

10

 

 

 

3920

20

00

00

- Of polymers of propylene

10

 

 

 

3920

30

00

00

- Of polymers of styrene

10

 

 

 

 

 

 

 

- Of polymers vinyl chloride:

 

 

 

 

3920

41

00

00

- - Rigid

10

 

 

 

3920

42

00

00

- - Flexible
- Of acrylic polymers:

20

 

 

 

3920

51

00

00

- - Of polymethyl methacrylate

10

 

 

 

3920

59

00

00

- - Other

10

 

 

 

 

 

 

 

- Of polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters or other polyesters:

 

 

 

 

3920

61

 

 

- - Of polycarbonates:

 

 

 

 

3920

61

10

10

- - - Of a kind for making magnetic tapes

10

 

 

 

3920

61

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

62

 

 

- - Of polyethylene terephthalate:

 

 

 

 

3920

62

10

10

- - - Of a kind for making magnetic tapes

10

 

 

 

3920

62

20

20

- - - In membrane form

5

 

 

 

3920

62

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

63

 

 

- - Of unsaturated polyesters:

 

 

 

 

3920

63

10

10

- - - Of a kind for making magnetic tapes

10

 

 

 

3920

63

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

69

 

 

- - Of other polyesters:

 

 

 

 

3920

69

10

10

- - - Of a kind for making magnetic tapes

10

 

 

 

3920

69

90

90

- - - Other
- Of cellulose or chemical derivatives thereof:

10

 

 

 

3920

71

 

 

- - Of regenerated cellulose:

 

 

 

 

3920

71

10

10

- - - Cellophane membranes

5

 

 

 

3920

71

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

72

 

 

- - Of vulcanized fiber:

 

 

 

 

3920

72

10

10

- - - Cellophane membranes

5

 

 

 

3920

72

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

73

 

 

- - Of cellulose acetate

 

 

 

 

3920

73

10

10

- - - Cellophane membranes

5

 

 

 

3920

73

90

90

- - - Other

10

 

 

 

3920

79

 

 

- - Of other cellulose derivatives:

 

 

 

 

3920

79

10

10

- - - Cellophane membranes

5

 

 

 

3920

79

90

90

- - - Other
- Of other plastics:

10

 

 

 

3920

91

00

00

- - Of polyvinyl burytal

10

 

 

 

3920

92

00

00

- - Of polyamides

10

 

 

 

3920

93

00

00

- - Of amino-resins

10

 

 

 

3920

94

00

00

- - Of phenolic resins

10

 

 

 

3920

99

 

 

- - Of other plastics:

 

 

 

 

3920

99

10

10

- - - BOPP membranes

5

 

 

 

3920

99

90

90

- - - Other
Particularly for:
+ Permeable foam for construction use
+ Cellulose cotton used as cigarette filter tips

10

1
15

 

 

 

3923

 

 

 

Products used in the conveyance or packing of goods, of plastics; stoppers, lids, caps and other closures of plastics

 

 

 

 

3923

10

00

00

- Boxes, cases, crates and the like
- Sacks and bags (including cones):

30

 

 

 

3923

21

 

 

- - Of polymers of ethylene:

 

 

 

 

3923

21

10

10

- - - Textiled

40

 

 

 

3923

21

90

90

- - - Other

30

 

 

 

3923

29

 

 

- - Of other plastics:

 

 

 

 

3923

29

10

10

- - - Textiled

40

 

 

 

3923

29

90

90

- - - Other

30

 

 

 

3923

30

00

00

- Carboys, bottles, flasks and similar articles

30

 

 

 

3923

40

 

 

- Spools, cops, bobbins and similar articles:

 

 

 

 

3923

40

10

10

- - Used for cinematographic and photographic films or for tapes, films and the like of Headings No.8523 and 8524

5

 

 

 

3923

40

20

20

- - Used for machines of Headings No.8444, 8445 and 8448

0

 

 

 

3923

40

90

90

- - Other

0

 

 

 

3923

50

00

00

- Stoppers, lids, caps and other closures

20

 

 

 

3923

90

00

00

- Other
Particularly for:
+ Hoses and heads of sprayers of plastics (except for those of sprayers of aromatic essences or perfumes of sub-heading No.961610)
+ Toothpaste tubes
+ Cases for cinematographic films

30

10


10
5

 

 

 

4015

 

 

 

Articles of apparel and clothing accesories (including gloves) for all purposes, of vulcanized rubber (except hardened rubber)
- Gloves:

 

 

 

 

4015

11

00

00

- - Surgical gloves

20

 

 

 

4015

19

00

00

- - Other

20

 

 

 

4015

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

4015

90

10

10

- - Of lead-laminated rubber, for protection of users from radioactivity in X-ray photography

5

 

 

 

4015

90

90

90

- - Other

20

 

 

 

4804

 

 

 

Paper and kraft paperboard, uncoated, in rolls or in sheets, except those of Heading No.4802 or 4803
- Packing paper, of "kraftliner" kind:

 

 

 

 

4804

11

00

00

- - Unbleached

30

 

 

 

4804

19

00

00

- - Other
- Kraft paper for used as bags:

30

 

 

 

4804

21

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

 

4804

21

10

10

- - - Unprinted, used as cement bags

3

 

 

 

4804

21

90

90

- - - Other

15

 

 

 

4804

29

 

 

- - Other:

 

 

 

 

4804

29

10

10

- - - Unprinted

10

 

 

 

4804

29

20

20

- - - Printed complex paper

10

 

 

 

4804

29

90

90

- - - Other
- Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/m2 or less:

15

 

 

 

4804

31

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

 

4804

31

10

10

- - - Insulation kraft paper

5

 

 

 

4804

31

90

90

- - - Other

10

 

 

 

4804

39

00

00

- - Other
- Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/m2 but not exceeding 225 g/m2 :

10

 

 

 

4804

41

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

 

4804

41

10

10

- - - Insulation kraft paper

5

 

 

 

4804

41

90

90

- - - Other

30

 

 

 

4804

42

00

00

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fiber content consists of wood fibers obtained by a chemical process

30

 

 

 

4804

49

00

00

- - Other
- Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/m2 or more:

30

 

 

 

4804

51

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

 

4804

51

10

10

- - - Insulation kraft paper

5

 

 

 

4804

51

90

90

- - - Other

30

 

 

 

4804

52

00

00

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fiber content consists of wood fibers obtained by a chemical process

30

 

 

 

4804

59

00

00

- - Other
Particularly for:
+ Flat paperboard or carton of various kinds, used as packing, with an anti-tearing degree of 3kgf/cm2 or less or compression resistance degree of 14 kgf or less

30

30

 

 

 

6114

 

 

 

Other garments, knitted or crocheted

 

 

 

 

6114

10

00

00

- Of wool or fine animal hair

50

 

 

 

6114

20

00

00

- Of cotton

50

 

 

 

6114

30

 

 

- Of artificial fibers:

 

 

 

 

6114

30

10

10

- - Space suits, fire-proof suits, bullet-proof vests

5

 

 

 

6114

30

90

90

- - Other

50

 

 

 

6114

90

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

6114

90

10

10

- - Space suits, fire-proof suits, bullet-proof vests

5

 

 

 

6114

30

90

90

- - Other

50

 

 

 

6904

 

 

 

Ceramic building bricks, flooring blocks, support or filler tiles and the like of ceramic or porcelain

 

 

 

 

6904

10

00

00

- Building bricks

50

 

 

 

6904

90

00

00

- Other

50

 

 

 

7013

 

 

 

Tableware, kitchen utensils, sanitary ware, office stationery, interior decoration articles or articles for similar purposes of glass(other than those of Heading No.7010 or 7018)

 

 

 

 

7013

10

00

00

- Of glass-ceramics
- Drinking glasses other than of glass-ceramics:

50

 

 

 

7013

21

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

 

7013

21

10

10

- - - In semi-finished form (cast)

30

 

 

 

7013

21

90

90

- - - Other

50

 

 

 

7013

29

00

00

- - Other
- Glass tableware (other than drinking glasses) or kitchen utensils, other than of glass-ceramics:

50

 

 

 

7013

31

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

 

7013

31

10

10

- - - In semi-finished form (cast)

30

 

 

 

7013

31

90

90

- - - Other

50

 

 

 

7013

32

00

00

- - Of glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5x10-6 per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300oC

50

 

 

 

7013

39

00

00

- - Other
- Other glassware:

50

 

 

 

7013

91

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

 

7013

91

10

10

- - - In semi-finished form (cast)

30

 

 

 

7013

91

90

90

- - - Other

50

 

 

 

7013

99

00

00

- - Other

50

 

 

 

7303

00

 

 

Tubes, pipes and hollow profiles, of cast iron

 

 

 

 

7303

00

10

10

- Of a kind from 150 mm to 600 mm in diameter, and from 5 m to 6 m long

20

 

 

 

7303

00

90

90

- Other

3

 

 

 

8432

 

 

 

Agricultural, horticultural or forestry machinery for soil preparation or cultivation; sports ground rollers or mowers

 

 

 

 

8432

10

00

00

- Ploughs
- Disk harrows, scarifiers, cultivators, weeders and hoes:

15

 

 

 

8432

21

00

00

- - Disk harrows

15

 

 

 

8432

29

00

00

- - Other

15

 

 

 

8432

30

00

00

- Seeders, planters and transplanters

5

 

 

 

8432

40

00

00

- Manure spreaders or fertilizer distributors

5

 

 

 

8432

80

00

00

- Other machinery

5

 

 

 

8432

90

00

00

- Parts

0

 

 

 

8436

 

 

 

Other agricultural, horticultural, forestry, poultry-rearing or bee-keeping machinery, including germination plant fitted with mechanical or thermal equipment; poultry incubators and brooders

 

 

 

 

8436

10

 

 

- Animal feed processing machinery:

 

 

 

 

8436

10

10

10

- - Operated by diesel engines

15

 

 

 

8436

10

90

90

- - Other
- Poultry-keeping machinery, poultry incubators and brooders:

5

 

 

 

8436

21

00

00

- - Poultry incubators and brooders

3

 

 

 

8436

29

00

00

- - Other

3

 

 

 

8436

80

 

 

- Other machinery:

 

 

 

 

8436

80

10

10

- - Germination plant

3

 

 

 

8436

80

90

90

- - Other
- Parts:

3

 

 

 

8436

91

00

00

- - Of poultry-keeping machinery, poultry incubators and brooders

0

 

 

 

8436

99

00

00

- - Of other machinery

0

 

 

 

8437

 

 

 

Machines for cleaning, sorting or grading seeds, grains or dried leguminous vegetables; machinery used in the milling industry or for the processing of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm-type machinery

 

 

 

 

8437

10

00

00

- Machines for cleaning, sorting or grading seeds, grains or dried leguminous vegetables

5

 

 

 

8437

80

 

 

- Other machinery:
- - Rice-hulling or polishing machines, or combined hulling and polishing machines:

 

 

 

 

8437

80

11

11

- - - Operated by diesel engines

15

 

 

 

8437

80

19

19

- - - Other
- - Other machinery:

5

 

 

 

8437

80

91

91

- - - Operated by diesel engines

15

 

 

 

8437

80

99

99

- - - Other

5

 

 

 

8437

90

00

00

- Parts

0

 

 

 

8544

 

 

 

Insulated (including enamelled or anodised) wire, cable(including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors. Optic fiber cable having every fiber coated, whether or not connected with conductors or fitted with connectors
- Winding wire:

 

 

 

 

8544

11

 

 

- - Of copper:

 

 

 

 

8544

11

10

10

- - - Lacquered or enamelled

10

 

 

 

8544

11

90

90

- - - Other

5

 

 

 

8544

19

 

 

- - Of other materials:

 

 

 

 

8544

19

10

10

- - - Lacquered or enamelled

5

 

 

 

8544

19

90

90

- - - Other

5

 

 

 

8544

20

 

 

- Co-axial cable and other co-axial electric conductors:
- - Fitted with connectors:

 

 

 

 

8544

20

11

11

- - - Having a cross-section not exceeding 300 mm2

15

 

 

 

8544

20

12

12

- - - Having a cross-section exceeding 300 mm2 but not exceeding 400 mm2

5

 

 

 

8544

20

13

13

- - - Control cable

10

 

 

 

8544

20

19

19

- - - Other
- - Not yet fitted with connectors:

1

 

 

 

8544

20

21

21

- - - Having a cross-section not exceeding 300 mm2

15

 

 

 

8544

20

22

22

- - - Having a cross-section exceeding 300 mm2 but not exceeding 400 mm2

5

 

 

 

8544

20

23

23

- - - Control cable

10

 

 

 

8544

20

29

29

- - - Other

1

 

 

 

8544

30

00

00

- Ignition wiring sets and other wiring sets of a kind used in vehicles, aircraft or ships
- Other electric conductors for a voltage not exceeding 80V:

5

 

 

 

8544

41

 

 

- - Fitted with connectors:

 

 

 

 

8544

41

10

10

- - - Cables for accumulators

15

 

 

 

8544

41

20

20

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

41

30

30

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:

15

 

 

 

8544

41

41

41

- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300 mm2

15

 

 

 

8544

41

49

49

- - - - Other

1

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

8544

41

91

91

- - - - Control cable

10

 

 

 

8544

41

92

92

- - - - Plastic-coated electric conductors

15

 

 

 

8544

41

99

99

- - - - Other

10

 

 

 

8544

49

 

 

- - Other:

 

 

 

 

8544

49

10

10

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

49

20

20

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:

15

 

 

 

8544

49

31

31

- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300 mm2

15

 

 

 

8544

49

39

39

- - - - Other

1

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

8544

49

91

91

- - - - Control cable

10

 

 

 

8544

49

92

92

- - - - Plastics-coated electric conductors

15

 

 

 

8544

49

99

99

- - - - Other
- Other electric conductors for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V:

10

 

 

 

8544

51

 

 

- - Fitted with connectors:

 

 

 

 

8544

51

10

10

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

51

20

20

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:

15

 

 

 

8544

51

31

31

- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300mm2

15

 

 

 

8544

51

39

39

- - - - Other
- - - Other:

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8544

51

91

91

- - - - Control cable

10

 

 

 

8544

51

92

92

- - - - Plastic-coated electric conductors

15

 

 

 

8544

51

99

99

- - - - Other

10

 

 

 

8544

59

 

 

- - Other:

 

 

 

 

8544

59

10

10

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

59

20

20

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water
- - - Electric cable:

15

 

 

 

8544

59

31

31

- - - - Insulated with PVC, PE, with a cross-section not exceeding 300mm2

15

 

 

 

8544

59

39

39

- - - - Other
- - - Other:

1

 

 

 

8544

59

91

91

- - - - Control cable

10

 

 

 

8544

59

92

92

- - - - Plastic-coated electric conductors

15

 

 

 

8544

59

99

99

- - - - Other

10

 

 

 

8544

60

 

 

- Other electric conductors for a voltage exceeding 1,000V:
- - Electric cable:

 

 

 

 

8544

60

11

11

- - - Insulated with PVC, PE, standing up to a voltage of over1 kV to 35 kV, with a cross-section not exceeding 400mm2

15

 

 

 

8544

60

19

19

- - - Other

1

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

8544

60

91

91

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

60

92

92

- - - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water

15

 

 

 

8544

60

99

99

- - - Other

1

 

 

 

8544

70

 

 

- Optic fiber cable:

 

 

 

 

8544

70

10

10

- - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, under sea water

0

 

 

 

8544

70

20

20

- - Telephone cable, telegraph cable, radio station cable, other than those under sea water

5

 

 

 

8544

70

90

90

- - Other

1

 

 

 

8702

 

 

 

Automobiles that can transport 10 persons or more, including driver

 

 

 

 

8702

10

 

 

- With compression-ignition internal combustion piston engine(diesel or semi-diesel):

 

 

 

 

8702

10

10

10

- - Transporting not more than 50 persons, including driver

100

 

 

 

8702

10

90

90

- - Other

60

 

 

 

8702

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

8702

90

10

10

- - Transporting not more than 50 persons, including driver

100

 

 

 

8702

90

90

90

- - Other
Particularly for:
* Component sets for assembling automobiles with 24 seats or more:

60

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

12

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

18

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

5

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

7

 

 

 

 

 

 

 

+ In IKD form

3

 

 

 

 

 

 

 

* Component sets for assembling automobiles with between 15 and 24 seats:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

25

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

30

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form

10

 

 

 

 

 

 

 

+ In IKD form

3

 

 

 

 

 

 

 

* Component sets for assembling automobiles with between 10 and 15 seats:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

40

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

45

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form

20

 

 

 

 

 

 

 

+ In IKD form

5

 

 

 

 

 

 

 

* Airport passenger transfer vehicles

0

 

 

 

8703

 

 

 

Automobiles and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of Heading No.8702), including station wagons and racing cars

 

 

 

 

8703

10

 

 

- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar kinds of vehicles:

 

 

 

 

8703

10

10

10

- - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

10

20

20

- - Vehicles for transporting 9 persons, including driver
- Other vehicles with spark-ignition internal combustion piston engines:

100

 

 

 

8703

21

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cm3:

 

 

 

 

8703

21

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

21

20

20

- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

21

30

30

- - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver

100

 

 

 

8703

22

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cm3 but not exceeding 1,500 cm3:

 

 

 

 

8703

22

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

22

20

20

- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

22

30

30

- - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver

100

 

 

 

8703

23

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cm3 but not exceeding 3,000 cm3:

 

 

 

 

8703

23

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

23

20

20

- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

23

30

30

- - - Vehicles for transporting 9 persons

100

 

 

 

8703

24

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cm3:

 

 

 

 

8703

24

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

24

20

20

- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

24

30

30

- - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver
- Other vehicles with compression-ignition internal combustion piston engine:

100

 

 

 

8703

31

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cm3:

 

 

 

 

8703

31

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

31

20

20

- - - Vehicles transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

31

30

30

- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver

100

 

 

 

8703

32

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cm3 but not exceeding 2,500 cm3:

 

 

 

 

8703

32

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

32

20

20

- - - Vehicles transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

32

30

30

- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver

100

 

 

 

8703

33

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cm3:

 

 

 

 

8703

33

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

33

20

20

- - - Vehicles transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

33

30

30

- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver

100

 

 

 

8703

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

8703

90

10

10

- - - Ambulances

0

 

 

 

8703

90

20

20

- - - Vehicles transporting not more than 8 persons, including driver

100

 

 

 

8703

90

30

30

- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
Particularly for:

+ Money carrying vehicles

+ Funeral procession vehicles

+ In CKD1 form of Heading No.8703 with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

+ In CKD1 form of Heading No.8703 with their body and hull coated with electrostatic paint

+ In CKD2 form of Heading No.8703

+ In IKD form of Heading No.8703

100

0

0

40

45

20

5

 

 

 

8704

 

 

 

Motor vehicles for cargo transport

 

 

 

 

8704

10

00

00

- Tippers, dump trucks designed for use in narrow roads and alleys
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engines (diesel and semi-diesel):

100

 

 

 

8704

21

00

00

- - G.v.w not exceeding 5 tons

100

 

 

 

8704

22

 

 

- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 20 tons:

 

 

 

 

8704

22

10

10

- - - Exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons

60

 

 

 

8704

22

20

20

- - - Exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons

30

 

 

 

8704

23

 

 

- - G.v.w exceeding 20 tons:

 

 

 

 

8704

23

10

10

- - - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons

10

 

 

 

8704

23

90

90

- - - Other
- Other with spark-ignition internal combustion piston engine:

0

 

 

 

8704

31

00

00

- - G.v.w not exceeding 5 tons

100

 

 

 

8704

32

 

 

- - G.v.w exceeding 5 tons:

 

 

 

 

8704

32

10

10

- - - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons

60

 

 

 

8704

32

20

20

- - - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons

30

 

 

 

8704

32

30

30

- - - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons

10

 

 

 

8704

32

90

90

- - - Other

0

 

 

 

8704

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

8704

90

10

10

- - G.v.w not exceeding 5 tons

100

 

 

 

8704

90

20

20

- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons

60

 

 

 

8704

90

30

30

- - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons

30

 

 

 

8704

90

40

40

- - G.v.w exceeding 20 tons but not exceeding 50 tons

10

 

 

 

8704

90

90

90

- - Other
Particularly for:

0

 

 

 

 

 

 

 

* Assembling component sets of vehicles of a tonnage not exceeding 5 tons:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

15

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

20

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

7

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

10

 

 

 

 

 

 

 

+ In IKD form

3

 

 

 

 

 

 

 

* Assembling component sets of vehicles of a tonnage exceeding 5 tons but not exceeding 20 tons:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

7

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

12

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint

3

 

 

 

 

 

 

 

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint

5

 

 

 

 

 

 

 

+ In IKD form

1

 

 

 

 

 

 

 

* Vehicles designed for transporting frozen goods

10

 

 

 

 

 

 

 

* Vehicles designed for transporting garbage

0

 

 

 

 

 

 

 

* Vehicles designed for transporting money

10

 

 

 

 

 

 

 

* Tank cars, vehicles designed for transporting acids, vehicles designed for transporting bituminous gases

10

 

 

 

 

 

 

 

* Concrete mixer-dumpers

10

 

 

 

8712

00

 

 

Bicycles and other cycles (including tricycles), not motorized

 

 

 

 

8712

00

10

10

- Racing bicycles

5

 

 

 

8712

00

20

20

- Other bicycles (including bicycles for children, other than children�s toy bicycles of Heading No.9501)

80

 

 

 

8712

00

90

90

- Other

80

 

 

 

9402

 

 

 

Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example: operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists� chairs); barbers� chairs and the like, having rotating as well as both reclining and elevating movements; parts thereof

 

 

 

 

9402

10

 

 

- Dentists� chairs, barbers� chairs or the like and parts thereof:

 

 

 

 

9402

10

10

10

- - Dentists� chairs

0

 

 

 

9402

10

90

90

- - Other

40

 

 

 

9402

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

9402

90

10

10

- - Medical, surgical, dental or veterinary furniture and parts thereof

0

 

 

 

9402

90

20

20

- - Furniture for checking tickets and luggage at airports and stations and parts thereof

0

 

 

 

9402

90

90

90

- - Other and parts thereof

40

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 41/2000/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 17/03/2000
Người ký Phạm Văn Trọng
Ngày hiệu lực 01/04/2000
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi