Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 293/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 24/02/2020 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
| Ngày hiệu lực | 24/02/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 293/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 24/02/2020 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
| Ngày hiệu lực | 24/02/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 293/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ xây dựng các biểu mẫu báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ hoặc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
2. Văn phòng Chính phủ:
Đôn đốc, hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng họp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| THỦ TƯỚNG |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
| STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phân tổ chủ yếu | Phạm vi áp dụng | Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng | Kỳ báo cáo | Nguồn số liệu | Cơ quan báo cáo |
| 1 | Tổng sản phẩm trong nước (GDP) | Tỷ VND | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu). b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế (cả năm); - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0501 | Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 2 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước | % | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Mục đích sử dụng. | Quốc gia | 0502 | Quý, năm | Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 3 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước | % | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Loại hình kinh tế (kỳ năm); - Mục đích sử dụng; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0503 | Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 4 | Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) | Nghìn VND, USD | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0505 | Năm | - Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình; - Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên Hợp quốc. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 5 | Tổng sản phẩm trên địa bàn | Tỷ VND | a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình kinh tế | Quốc gia | T0501 | 6 tháng, năm | - Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; - Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác... | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 6 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | % | a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình kinh tế | Quốc gia | T0503 | 6 tháng, năm | Từ báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 7 | Năng suất lao động xã hội | VND/lao động | - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế | Quốc gia | 0206 | Năm | - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành; - Điều tra lao động và việc làm. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 8 | Tăng trưởng năng suất lao động xã hội | % | - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình kinh tế | Quốc gia |
| Năm | - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành; - Điều tra lao động và việc làm. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 9 | Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) | % | - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; | Quốc gia | 0514 | Năm | - Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong nước và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 10 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung | % | - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế. | Quốc gia | 0515 | Năm | Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 11 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | - Ngành kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0901 | Tháng, quý, năm | Điều tra ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 12 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| - Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình kinh tế. | Quốc gia | 0902 | Tháng, quý, năm | Điều tra ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 13 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao | % | - Ngành kinh tế; - Loại sản phẩm công nghệ cao. | Quốc gia | 0903 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 14 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước | % | - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0904 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 15 | Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương |
| Loại hình kinh tế | Quốc gia | 0905 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 16 | Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Ngành kinh tế | Quốc gia | 0906 | Quý, năm | Điều tra ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 17 | Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Ngành kinh tế | Quốc gia | 0907 | Quý, năm | Điều tra ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 18 | Cân đối một số năng lượng chủ yếu | Ktoe | - Loại năng lượng; - Khu vực tiêu dùng năng lượng. | Quốc gia | 0908 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát mức sống dân cư. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 19 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ VND | - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1001 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 20 | Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | % | - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 21 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ VND | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1002 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 22 | Doanh thu dịch vụ khác | Tỷ VND | - Ngành kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1003 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 23 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ VND | - Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1201 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 24 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển | HK; HK.Km | - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1202 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 25 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Tấn/tấn.km | - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1203 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 26 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ VND | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1703 | Tháng, quý, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 27 | Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam | VND, USD | - Quốc tịch; - Loại chi tiêu. | Quốc gia | 1707 | Năm | Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 28 | Chi tiêu của khách du lịch nội địa | VND, USD | - Khoản chi; - Phương tiện; - Mục đích; - Nghề nghiệp; - Độ tuổi, giới tính; - Loại cơ sở lưu trú; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1708 | Năm | - Điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 29 | Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam | Triệu lượt | - Quốc tịch - Phương tiện đến | Quốc gia | 1704 | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
| 30 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội | Tỷ VND | a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương) b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế. c) Kỳ năm phân tổ theo: - Nguồn vốn đầu tư; - Khoản mục đầu tư; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0401 | Tháng, quý, năm | - Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 31 | Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài | VND và quy đổi USD | Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. | Quốc gia |
| Tháng |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 32 | Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 33 | Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 34 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0402 | Năm | - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 35 | Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
| - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Quốc gia. | Quốc gia | 0403 | Năm | - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 36 | Năng lực mới tăng của nền kinh tế |
| Ngành đầu tư | Quốc gia | 0404 | Năm | - Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 37 | Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Triệu USD | - Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. - Kỳ quý, năm phân tổ theo: + Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; + Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam; + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Hàng tái xuất; + Phương thức vận tải; + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1005 | Tháng, quý, năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Tài chính |
| 38 | Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa | Triệu USD | - Châu lục: Phân tổ theo khu vực địa lý; - Khối nước: Gồm các khối EU, ASEAN, OPEC, APEC; - Nước/vùng lãnh thổ. | Quốc gia | 1007 | Tháng, quý, năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 39 | Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ | Triệu USD | - Loại dịch vụ: Gồm 11 loại dịch vụ theo Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam dựa vào Phân loại dịch vụ mở rộng trong Cán cân thanh toán quốc tế, gồm: + Dịch vụ vận tải; + Dịch vụ du lịch; + Dịch vụ bưu chính, viễn thông; + Dịch vụ xây dựng; + Dịch vụ bảo hiểm; + Dịch vụ tài chính, ngân hàng; + Dịch vụ máy tính và thông tin; + Phí sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền; + Dịch vụ kinh doanh khác; + Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí; + Dịch vụ Chính phủ, chưa phân loại vào đâu. - Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu. | Quốc gia | 1008 | Quý, năm | - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 40 | Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ | Triệu USD | Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu | Quốc gia | 1009 | Năm | - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 41 | Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá | % | Theo 4 nhóm hàng: - Hóa chất và sản phẩm liên quan; - Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu; - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng; - Hàng chế biến khác. | Quốc gia | 1010 | 6 tháng, năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 42 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Theo nhóm hàng hóa | Quốc gia | 1011 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 43 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Theo 3 nhóm hàng khoáng sản: - Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng; - Quặng, xỉ và tro; - Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi- tum; các loại sáp khoáng chất. | Quốc gia | 1012 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 44 | Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá | % | - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu; - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu. | Quốc gia | 1013 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 45 | Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP | % | Quốc gia | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 46 | Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu | % | - Kỳ tháng/quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế; Một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ - Kỳ năm phân tổ theo: Loại hình kinh tế - Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan; - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 47 | Tích lũy tài sản | Tỷ VND | I. Tích lũy tài sản gộp a) Kỳ quý phân tổ theo: Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động). b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động); - Loại hình kinh tế. II. Tích lũy tài sản thuần - Loại tài sản; - Loại hình kinh tế. | Quốc gia | 0506 | Quý, năm | I. Tích lũy tài sản gộp - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tích lũy tài sản thuần - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 48 | Tiêu dùng cuối cùng | Tỷ VND | I Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chức năng quản lý II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư a) Kỳ quý phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng chi/đối tượng sử dụng. | Quốc gia | 0507 | Quý, năm | I. Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư - Tổng điều tra kinh tế; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 49 | Thu nhập quốc gia (GNI) | Tỷ VND | Thu nhập quốc gia gộp và thuần (thu nhập quốc gia thuần là thu nhập quốc gia gộp đã loại trừ khấu hao tài sản cố định) | Quốc gia | 0508 | Năm | - Số liệu GDP: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 50 | Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Tỷ lệ gộp và tỷ lệ thuần | Quốc gia | 0509 | Năm | - Số liệu GDP: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Số liệu GNI: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 51 | Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) | Tỷ VND | Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) | Quốc gia | 0510 | Năm, 2 năm | - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Số liệu GNI: như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 52 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước | % | Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) | Quốc gia | 0511 | Năm, 2 nám | - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Từ các chỉ tiêu thống kê trong hệ thống tài khoản quốc gia do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 53 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản | % | Tỷ lệ gộp và thuần | Quốc gia | 0512 | Năm | Số liệu các chỉ tiêu tiết kiệm và tích lũy tài sản do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 54 | Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước | % | Ngành kinh tế | Quốc gia | 0513 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 55 | Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu | Tỷ VND, % | Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu) | Quốc gia | 0601 | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 56 | Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ | Quốc gia | 0602 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 57 | Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước | % | Loại thuế, phí | Quốc gia | 0603 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 58 | Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước | % | Quốc gia | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm |
| Bộ Tài chính |
| 59 | Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi | Tỷ VND, % | - Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...); - Chức năng; - Bộ/ngành; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0604 | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 60 | Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Các khoản chi chủ yếu | Quốc gia | 0605 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 61 | Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước | % | - Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): quốc gia; - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Quốc gia, bộ/ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm |
| Bộ Tài chính |
| 62 | Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia, bộ/ngành trung ương và các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Tài chính |
| 63 | Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương | Quốc gia | 0607 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 64 | Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước | % | Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính phủ/GDP, nợ Chính phủ bảo lãnh/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP | Quốc gia | 0610 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 65 | Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước | % | Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài) | Quốc gia | 0608 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 66 | Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Theo nợ của Chính phủ, nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh và nợ của doanh nghiệp vay nước ngoài theo hình thức tự vay tự trả | Quốc gia | 0609 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài chính |
| 67 | Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước | % | Quốc gia | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tài chính |
| 68 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % | - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | - Tỉnh, thành phố; quốc gia | 1101 | Tháng | - Điều tra giá tiêu dùng - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 69 | Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) | % | - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | - Tỉnh, thành phố; quốc gia |
| Tháng |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 70 | Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ | % | - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh tế. | - Tỉnh, thành phố; quốc gia | 1101 | Tháng | Điều tra giá tiêu dùng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 71 | Chỉ số lạm phát cơ bản | % |
| Quốc gia | 1102 | Tháng | Điều tra giá tiêu dùng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 72 | Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian | % | - Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh tế. | - Tỉnh, thành phố; - Vùng kinh tế | 1103 | Năm | Điều tra giá tiêu dùng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 73 | Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất | % | - Ngành sản phẩm; - Vùng kinh tế. | - Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia | 1104 | Quý, năm | Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 74 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ | % | - Ngành kinh tế; - Vùng kinh tế. | - Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia | 1105 | Quý, năm | - Điều tra giá sản xuất dịch vụ; - Điều tra giá sản xuất hàng hóa. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 75 | Chỉ số giá bất động sản | % | - Bất động sản để bán, chuyển nhượng; - Bất động sản để cho thuê; - Dịch vụ kinh doanh bất động sản. | Tỉnh, thành phố | 1107 | Quý, năm | - Điều tra giá bất động sản | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 76 | Chỉ số giá tiền lương | % |
| Quốc gia | 1108 | Năm | Điều tra giá tiền lương | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 77 | Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu | % | - Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; - Danh mục các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu. | Quốc gia | 1109 | Quý, năm | Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 78 | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức tín dụng | 0703 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 79 | Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Loại hình kinh tế; - Ngành kinh tế - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức tín dụng | 0704 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 80 | Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | % | - Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ; - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức tín dụng | 0705 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 81 | Lãi suất | %/năm | - Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay; - Loại tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn. | Toàn hệ thống ngành ngân hàng | 0706 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 82 | Tỷ giá thương mại | % | Nhóm hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu | Quốc gia | 1110 | Quý, năm | Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 83 | Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ | VND/USD |
| Toàn hệ thống tổ chức tín dụng | 0710 | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 84 | Tổng phương tiện thanh toán | Tỷ VND |
| Quốc gia | 0701 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 85 | Tốc độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán | % |
| Quốc gia | 0702 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 86 | Nợ xấu | %, Tỷ VND | - Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng); - Kết quả xử lý nợ xấu | Toàn hệ thống ngành ngân hàng |
| Quý, 6 tháng, năm |
| Ngân hàng Nhà nước |
| 87 | Cán cân thanh toán quốc tế | Triệu USD | Loại hình giao dịch | Tổng hợp giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú tại Việt Nam | 0707 | Quý, năm | - Dữ liệu hành chính; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
| 88 | Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước | % |
| Quốc gia | 0708 | Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 89 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình kinh tế | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 90 | Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 91 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình kinh tế | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 92 | Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 93 | Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 94 | Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới | Tỷ VND/doanh nghiệp |
| Quốc gia |
| Tháng, quý, năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 95 | Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp | Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng | - Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0304 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 96 | Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp | Triệu VND | - Quy mô theo vốn của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0306 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 97 | Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp | % | - Quy mô doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0307 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 98 | Xếp hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN | Xếp hạng và điểm số | Quốc gia; khu vực ASEAN; chỉ số Doing Bussiness và các chỉ số thành phần theo Báo cáo Doing Bussiness | Khu vực ASEAN |
| Năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 99 | Số giờ nộp bảo hiểm xã hội | Giờ | - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới; - Theo tính toán của Việt Nam. | Quốc gia |
| Năm |
| Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 100 | Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp | Giờ | - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới; - Theo tính toán của Việt Nam | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tài chính |
| 101 | Xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN. | Xếp hạng và điểm số | Quốc gia; Khu vực ASEAN; Chỉ số GCI 4.0 và các trụ cột theo Báo cáo GCI 4.0 | Khu vực ASEAN |
| Năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 102 | Dân Số, mật độ dân số | - Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 | - Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Mật độ dân số chia theo: Tỉnh/thành phố | Quốc gia | 0102 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình. - Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 103 | Tỷ lệ tăng dân số | % | - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0107 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 104 | Tỷ số giới tính của dân số | số nam/100 nữ | Vùng, tỉnh, thành thị/nông thôn | Quốc gia | 0102 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 105 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần | ‰ | - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0108 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 106 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0109 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 107 | Lực lượng lao động | Người | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0201 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 108 | Số người trong độ tuổi lao động | Người | - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Nhóm tuổi - Thành thị/nông thôn | Quốc gia |
| Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm; Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 109 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế | Người | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0202 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 110 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0203 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 111 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Độ tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0204 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 112 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0205 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 113 | Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc | Triệu VND/tháng | - Ngành kinh tế; Nghề - Thành thị/nông thôn; giới tính - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0207 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 114 | Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 115 | Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 116 | Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
|
| Năm |
| Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 117 | Tỷ lệ nghèo | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành thị/nông thôn | Quốc gia | 1802 | Năm | Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 118 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân tộc thiểu số | Quốc gia |
| Năm | Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 119 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân tộc thiểu số | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 120 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành thị/nông thôn - Kinh/dân tộc thiểu số | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 121 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Tỉnh, thành phố |
| Năm | Chế độ báo cáo thống kê | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 122 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
| Quốc gia | 1801 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình hàng năm; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Thống kê tài khoản quốc gia; - Chương trình so sánh quốc tế (ICP). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 123 | Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) |
| Thành thị/nông thôn | Quốc gia | 1803 | 2 năm | Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 124 | Số bác sĩ trên mười nghìn dân | Bác sỹ | Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1601 | Năm | - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Y tế |
| 125 | Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.) | Giường bệnh | Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1601 | Năm | - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Y tế |
| 126 | Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú |
| Quốc gia | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm |
| Bộ Y tế |
| 127 | Số người đóng bảo hiểm y tế | Người | - Nhóm đối tượng; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
| 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 128 | Số người đóng bảo hiểm xã hội | Người | - Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
| 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 129 | Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp | Người | - Khối quản lý; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
| 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 130 | Số người được hưởng bảo hiểm y tế | Người | - Hình thức điều trị; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
| 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 131 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | Người | - Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) |
| 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 132 | Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Người | - Loại trợ cấp; - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). |
| 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 133 | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | - Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). | - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành liên quan | 0714 | Quý, Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 134 | Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | - Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). | - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành liên quan | 0714 | Quý, Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
| 135 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | - Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1503 | Năm | - Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | - Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê |
| 136 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | % | - Giới tính; - Thành thị, nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia |
| Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 137 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Vụ, người | - Loại tai nạn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1901 | Tháng 6, tháng, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Công an |
| 138 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại. | Vụ, người | - Loại cháy nổ; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1902 | Tháng | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Công an |
| 139 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Xã, phường, thị trấn | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tư pháp |
| 140 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực | % | - Thành thị/nông thôn; - Giới tính; - Loại bạo lực; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1906 | 10 năm | Điều tra thống kê | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 141 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | lượt người | - Đối tượng được trợ giúp pháp lý; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1907 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tư pháp |
| 142 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc | Việc, % | - Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1908 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tư pháp |
| 143 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền | Nghìn VND, % | - Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện. - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tư pháp |
| 144 | Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số | % | Giới tính, nhóm tuổi. Quốc gia. Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Xã, phường, thị trấn. Kinh/dân tộc thiểu số. | Quốc gia |
| Tháng, quý, năm |
| Bộ Công an |
| 145 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Quốc gia. Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia |
| Năm | Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành | Bộ Xây dựng |
| 146 | Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm | Căn | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia |
| Năm | Chế độ báo cáo thống kê | Bộ Xây dựng |
| 147 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | m2/người | - Sở hữu; - Loại nhà; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0407 | 5 năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Xây dựng |
| 148 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | m2 | - Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0405 | 5 năm | - Điều tra hoạt động xây dựng; - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Xây dựng |
| 149 | Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Vụ, người | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Tháng |
| Bộ Y tế |
| 150 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1804 | Năm | - Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Xây dựng |
| 151 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1805 | 2 năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 152 | Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý | vụ | - Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền phạt | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 153 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm | Chế độ báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 154 | Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý | % | Quốc gia Thành thị/nông thôn | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 155 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | - Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 2007 | Năm | - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Phối hợp: Bộ Công thương; Bộ Y tế |
| 156 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn | % | Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
|
| Năm |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 157 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị | % | Quốc gia Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
|
| Năm |
| Bộ Xây dựng |
| 158 | Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định | % | Quốc gia Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Y tế |
| 159 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cả nước |
| 2003 | Năm |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| 160 | Diện tích rừng bị cháy, chặt phá | Ha | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Tháng, 6 tháng, năm |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| 161 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | 1000 Ha | a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Tỉnh có phát sinh | 0808 | 6 tháng, năm | - Điều tra lâm nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 162 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Đợt/tỷ VND/người | - Loại thiên tai; - Vùng - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
| 2004 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| 163 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai | % | Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 164 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai | % | Bộ ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 165 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 | % | Bộ ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 166 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 | % | Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 167 | Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index) | Xếp hạng và Điểm số | - Bộ, cơ quan ngang bộ - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Nội vụ |
| 168 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Nội vụ |
| 169 | Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành | Văn bản | - Luật, pháp lệnh; - Nghị định; - Thông tư; - Văn bản khác. | Quốc gia |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Tư pháp |
| 170 | Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ | Văn bản | - Tổng số văn bản, đề án phải trình; - Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn); - Số văn bản, đề án chưa trình. | Quốc gia |
| Tháng |
| Văn phòng Chính phủ |
| 171 | Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ | % | Bộ, cơ quan ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Văn phòng Chính phủ |
| 172 | Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Người dân với Chính phủ | % | Bộ, cơ quan ngang bộ, Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Văn phòng Chính phủ |
| 173 | Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi | %; tỷ VND | Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu | Quốc gia |
| Quý, năm |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 174 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Nội vụ |
| 175 | Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Nội vụ |
| 176 | Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Nội vụ |
| 177 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Nội vụ |
| 178 | Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Nội vụ |
| 179 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia |
| Năm |
| Bộ Nội vụ |
| 180 | Số công dân được bảo hộ | Người |
| Toàn cầu |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 181 | Số vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài | Vụ việc/tàu/ người | Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 182 | Số ngư dân được thả tự do về nước | Người | Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 183 | Số vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết | Vụ |
| Toàn cầu |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 184 | Danh hiệu được UNESCO công nhận | Danh hiệu | Danh hiệu được công nhận chính thức | Trong nước và quốc tế |
| Năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 185 | Trường hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm | Trường hợp | Số trường hợp vi phạm đối với danh hiệu được công nhận chính thức | Trong nước và quốc tế |
| Năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 186 | Bản tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân | Bản tin | Số bản tin đăng trên Cổng thông tin về công tác lãnh sự | Toàn cầu |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 187 | Số bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân | Bài |
| Toàn cầu |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 188 | Số vụ thiên tai khu vực biển đông | Vụ | Khu vực Biển Đông | Khu vực Biển Đông |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 189 | Số ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn | Người | Khu vực Biển Đông | Khu vực Biển Đông |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 190 | Tình huống khủng hoảng | Tình huống | Số vụ việc khủng hoảng xảy ra | Toàn cầu |
| 6 tháng, năm |
| Bộ Ngoại giao |
| 191 | Tổng số km đường cao tốc | Km | Làn xe | Quốc gia |
| Năm | Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ | Bộ Giao thông vận tải |
| 192 | Tổng số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay | Hành khách | Cảng hàng không; sân bay | Quốc gia |
| Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành hàng không | Bộ Giao thông vận tải |
| 193 | Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1304 | Tháng, quý, năm | - Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 194 | Tỷ lệ người sử dụng Internet | % | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Thành thị/nông thôn | Quốc gia | 1306 | Năm | Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 195 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | % | - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1308 | Năm | Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông | - Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông; Phối hợp: Tổng cục Thống kê. |
| 196 | Doanh thu công nghệ thông tin | Tỷ VND | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1311 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 197 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Người | - Vị trí hoạt động - Trình độ chuyên môn - Khu vực hoạt động - Lĩnh vực khoa học và công nghệ - Dân tộc | Quốc gia | 1403 | 2 năm | - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê. |
| 198 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ | Văn bằng | - Lĩnh vực kĩ thuật - Khu vực hoạt động - Quốc tịch chủ văn bằng | Quốc gia | 1404 | Năm | - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| 199 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Tỷ VND | - Nguồn cấp kinh phí; - Loại hình nghiên cứu; - Khu vực hoạt động - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1047 | 2 Năm | - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê; Bộ tài chính. |
| 200 | Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo | % | - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1405 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo; - Chế độ báo cáo thống kế quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
THE PRIME MINISTER |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 293/QĐ-TTg |
Hanoi, February 24, 2020 |
DECISION
PROMULGATION OF THE LIST OF SOCIO-ECONOMIC INDICATORS SERVING OPERATION OF THE GOVERNMENT AND THE PRIME MINISTER
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Statistics dated November 23, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 09/2019/NĐ-CP dated January 24, 2019 on reporting by state administrative agencies;
At the request of the Minister of Planning and Investment,
DECIDES:
Article 1. A List of socio-economic statistical indicators serving operation of the Government and The Prime Minister are promulgated together with this Decision.
Article 2. The List of socio-economic statistical indicators shall be used to serve operation of the Government and The Prime Minister, and be revised according to reality.
Article 3. Implementation
1. Ministries, ministerial agencies and Governmental agencies shall:
- Prepare statistical reports using the indicators in the List through the reporting system of the Government.
- Take charge and cooperate with Office of the Government in developing socio-economic report forms in their industries, which can be submitted on the reporting system of the Government or their own reporting system connected to the reporting system of the Government.
- Revisions to the list shall be proposed to the Ministry of Planning and Investment.
2. Office of the Government shall:
Provide guidance and supervise Ministries, ministerial agencies and Governmental agencies preparing their statistical reports in accordance with this Decision and submitting them on the reporting system of the Government.
3. The Ministry of Planning and Investment shall:
- Propose revisions to the List of socio-economic indicators serving operation of the Government and The Prime Minister.
- Supervise the implementation of this Decision.
Article 4. Effect
1. This Decision comes into force from the day on which it is signed.
2. Ministers, Heads of ministerial agencies, Heads of Governmental agencies and relevant authorities are responsible for the implementation of this Decision./.
|
|
THE PRIME MINISTER |
APPENDIX
LIST OF SOCIO-ECONOMIC INDICATORS SERVING OPERATION OF THE GOVERNMENT AND THE PRIME MINISTER(Promulgated together with the Prime Minister’s Decision No. 293/QĐ-TTg dated February 24, 2020)
|
No. |
Indicator |
Unit |
Grouping |
Territorial level |
Indicator ID |
Reference period |
Sources of data |
Reporting authority |
|||||||
|
I |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
ECONOMIC GROWTH |
|||||||
|
1 |
Gross domestic product (GDP) |
Billion VND |
a) For quarterly reports: - Industries and groups of industries - Purposes (accumulation, consumption, export/import difference) b) For 6-month, 9-month, annual reports: - Industries; - Types of businesses (for annual reports); - Purposes (asset accumulation, consumption, export/import difference) - Central-affiliated cities and provinces (hereinafter referred to as “provinces”) |
Nationwide |
0501 |
Quarter, 6 months, 9 months, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Collection of information for preparation of interdisciplinary balance sheet and calculation of intermediate cost coefficient; - Collection of information for calculation of production values and added values of public service agencies and non-profit organizations; - Administrative data; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
GDP distribution |
% |
a) For quarterly reports: - Industries; - Purposes. b) For annual reports: - Industries; - Types of businesses; - Purposes. |
Nationwide |
0502 |
Quarter, year |
The same as 0501 |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
GDP growth |
% |
a) For quarterly reports: - Industries and groups of industries - Purposes. b) For 6-month, 9-month, annual reports: - Industries and groups of industries - Type of business (for annual reports); - Purposes; - Provinces |
Nationwide |
0503 |
Quarter, 6 months, 9 months, year |
Quarterly and annual GDP reports and Value Added (VA) reports of industries, groups of industries, taxes on product and types of businesses according to comparative prices of General Statistics Office |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
GDP per capital (in VND and USD) |
Thousand VND, USD |
Provinces |
Nationwide |
0505 |
Year |
- GDP: the same as 0501; - Nationwide population and housing surveys - Mid-term population and housing surveys - Population fluctuation and family planning surveys; - Annual average VND/USD exchange rate, purchasing power parity (PPP) reported by the State Bank of Vietnam (SBV) and announced by United Nations Statistics Division (UNSD) |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Gross regional domestic product (GRDP) |
Billion VND |
a) For 6-month reports: - Industries b) For annual reports: - Industries - Types of businesses |
Nationwide |
T0501 |
6 months, year |
- Statistical reports of Provincial Statistical Offices; - Financial statements of all enterprises, administrative agencies and public service agencies; - Surveys at business organizations, enterprises, individual businesses and other thematic surveys, etc. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
GRDP growth in provinces |
% |
a) For 6-month reports: - Industries b) For annual reports: - Industries - Types of businesses |
Nationwide |
T0503 |
6 months, year |
Quarterly and annual GRDP reports and VA reports of industries, groups of industries, taxes on product and types of businesses according to comparative prices of General Statistics Office |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Labor productivity |
VND per worker |
- Industries or sectors - Types of businesses |
Nationwide |
0206 |
Year |
- Annual GDP calculated by General Statistics Office from ministerial and sectoral surveys; - Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Labor productivity growth |
% |
- Industries or sectors - Types of businesses |
Nationwide |
|
Year |
- Annual GDP calculated by General Statistics Office from ministerial and sectoral surveys; - Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Total factor productivity (TFP) growth |
% |
- Economic sectors; - Types of businesses; |
Nationwide |
0514 |
Year |
- Value added data or GDP and labor data that can be used for calculation from the statistics produced and published by General Statistics Office; - Capital or fixed assets data from various sources, collected and published by General Statistics Office; - βK and βL from I/O table made every 5 years and used for multiple years. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ratio of contribution of capital, labor, TFP to overall growth |
% |
- Economic sectors; - Types of businesses. |
Nationwide |
0515 |
Year |
The same as 0514 |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Industrial production index (IPI) |
% |
- Industries; - Provinces |
Nationwide |
0901 |
Month, quarter, year |
Industry surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Production of some key industrial products |
|
- For monthly and quarterly reports: product category. - For annual reports: + Product category; + Types of businesses. |
Nationwide |
0902 |
Month, quarter, year |
Industry surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ratio of hi-tech product export to total hi-tech product value |
% |
- Industries; - Types of hi-tech products. |
Nationwide |
0903 |
Year |
- Enterprise surveys; - Export and import surveys; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ratio of processing and manufacturing to GDP |
% |
- Types of businesses; - Provinces. |
Nationwide |
0904 |
Year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Average increase in value per capita of processing according to PPP |
|
Types of businesses |
Nationwide |
0905 |
Year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Consumption index of manufactured and processed products |
% |
Industries |
Nationwide |
0906 |
Quarter, year |
Industry surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Inventories of manufactured and processed products |
% |
Industries |
Nationwide |
0907 |
Quarter, year |
Industry surveys |
The Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Balance of some types of energy |
Ktoe |
- Types of energy; - Areas of consumption |
Nationwide |
0908 |
Year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Living standard surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Revenue from retailing |
Billion VND |
- For monthly and quarterly reports: Main categories; - For annual reports: provinces |
Nationwide |
1001 |
month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Wholesaler and retailer surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Growth of retailing of consumer goods and services |
% |
- For monthly and quarterly reports: Main categories; - For annual reports: provinces |
Nationwide |
|
month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Wholesaler and retailer surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Revenue from hospitality, food and drink services |
Billion VND |
Provinces |
Nationwide |
1002 |
month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Hospitality, food and drink, tourism and other service surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Revenue from other services |
Billion VND |
- Industries; - Provinces |
Nationwide |
1003 |
Year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Hospitality, food and drink, tourism and other service surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Revenue from transport, warehousing and auxiliary transport services |
Billion VND |
- Passenger and cargo transport (road, rail, waterway, air), material handling, warehousing; - Provinces |
Nationwide |
1201 |
month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Transport and warehousing surveys. |
The Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Passengers transported |
Passengers; Passengers.Km |
- Types of transport (road, rail, waterway, air transport); - Domestic/overseas; - Provinces |
Nationwide |
1202 |
month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Transport and warehousing surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Volume of goods transported |
Tonnes/tonne.km |
- Types of transport (road, rail, waterway, air transport); - Domestic/overseas; - Provinces |
Nationwide |
1203 |
Month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Transport and warehousing surveys. |
The Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Revenue from tourism and travel services |
Billion VND |
Provinces |
Nationwide |
1703 |
Month, quarter, year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Spending by inbound tourists |
VND, USD |
- Nationalities; - Types of spending. |
Nationwide |
1707 |
Year |
Surveys on spending by inbound tourists |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Surveys on spending by Vietnamese tourists |
VND, USD |
- Spending; - Vehicles; - Purposes; - Professions; - Age, gender; - Types of accommodations; - Provinces |
Nationwide |
1708 |
Year |
- Surveys at households to collect information about tourism; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Inbound travelers |
Million entries |
- Nationalities - Inbound vehicles |
Nationwide |
1704 |
Month, quarter, year |
National statistical reports. |
The Ministry of Public Security, the Ministry of National Defense |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Total investment |
Billion VND |
a) For monthly reports: local and central governments b) For quarterly reports: Types of businesses c) For annual reports: - Sources of investment; - Categories of investment; - Industries; - Types of businesses; - Provinces. |
Nationwide |
0401 |
Month, quarter, year |
- Investment surveys; - Enterprise surveys; - Non-agriculture agriculture individual business surveys; - Administrative data; - National statistical reports |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Foreign investment |
VND and converted into USD |
Actual investment; new investment; new projects; adjustments to investments and projects; share capital. |
Nationwide |
|
Month |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ratio of private investment to total investment |
% |
- For quarterly reports: countries - For quarterly reports: countries Provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ratio of foreign investment to total investment |
% |
- For quarterly reports: countries - For quarterly reports: countries Provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ratio of total investment to GDP |
% |
Provinces |
Nationwide |
0402 |
Year |
- The same as 0401; - The same as 0501. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Incremental Capital-Output Ratio (ICOR) |
|
- Industries; - Types of businesses; - Countries |
Nationwide |
0403 |
Year |
- The same as 0401; - The same as 0501. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
New capacities of the economy |
|
Industries |
Nationwide |
0404 |
Year |
- Investment surveys; - Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Administrative data; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Total value of exports and imports |
Million USD |
- For monthly reports: + Domestic sector and FDI sector; + Countries of final destination; + Provinces. - For quarterly and annual reports: + Domestic sector and FDI sector; + Vietnam’s Nomenclature of exports and imports + Countries of final destination; + Re-exported goods; + Vehicles; + Provinces. |
Nationwide |
1005 |
Month, quarter, year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trade surplus/deficit in goods |
Million USD |
- Continents; - EU, ASEAN, OPEC, APEC; - Countries/territories. |
Nationwide |
1007 |
Month, quarter, year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Value of exported and imported services |
Million USD |
- 11 services: + Transport; + Tourism; + Postal and telecommunications; + Construction; + Insurance; + Finance and banking; + Computer and information; + Fees for use of licenses, trademarks, copyrights; +Other services; + Individual services, entertainment; + Government services, not elsewhere categorized. - Key countries/territories. |
Nationwide |
1008 |
Quarter, year |
- Surveys on spending by inbound tourists; - Surveys on export and import of services; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trade surplus/deficit in services |
Million USD |
Key countries/territories. |
Nationwide |
1009 |
Year |
- Surveys on spending by inbound tourists; - Surveys on export and import of services; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ratio of processed exports to total export of goods |
% |
4 groups: - Chemicals and related products; - Goods categorized by materials; - Machinery, equipment, vehicles and their parts; - Other processed goods. |
Nationwide |
1010 |
6 months, year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ratio of hi-tech product export to total export of goods |
% |
Groups of goods |
Nationwide |
1011 |
Year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Ratio of exported minerals to total export of goods |
% |
3 groups: - Salt, sulphur; soil and stone; plaster; lime and cement; - Ore, slag and ash; - Mineral fuel; mineral oil and their distilled products; substances containing asphalt (bitumen); mineral wax. |
Nationwide |
1012 |
Year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ratio of imported means of production to total import of goods |
% |
- Machinery, equipment, vehicles and parts; - Raw materials. |
Nationwide |
1013 |
Year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ratio of export and import of goods and services to GDP |
% |
Nationwide |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ratio of import to total export |
% |
- For quarterly reports: Types of businesses; Some countries of final destination/ countries of origin - For annual reports: Types of businesses - Countries of final destination/ countries of origin |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Customs declarations and substitute documents; sale contracts, invoices, transport documents, Certificates of Origin and other relevant documents; - Information from customs systems; - Reports from units and affiliates of the General Department of Customs; - Information from regulatory authorities, shipping companies, enterprises, agencies, foreign organizations. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Asset accumulation |
Billion VND |
I. Gross asset accumulation a) For quarterly reports: Types of assets (fixed assets, current assets). b) For annual reports: - a) Types of assets. - Types of businesses. II. Net asset accumulation - Types of assets; - Types of businesses. |
Nationwide |
0506 |
Quarter, year |
I. Gross asset accumulation - Living standard surveys; - Enterprise surveys; - Individual business surveys; - National statistical reports. II. Net asset accumulation - Living standard surveys; - Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Administrative data; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Consumption |
Billion VND |
I. Consumption by state authorities II. Consumption by households a) For quarterly reports: - Purposes; - Consumers. b) For annual reports: - Purposes; - Buyers/consumers. |
Nationwide |
0507 |
Quarter, year |
I. Consumption by state authorities National statistical reports. II. Consumption by households - Nationwide economic surveys; - Nationwide population and housing survey - Mid-term population and housing survey - Enterprise surveys; - Individual business surveys; - Living standard surveys; - Collection of information for preparation of interdisciplinary balance sheet and calculation of intermediate cost coefficient; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Gross national income (GNI) |
Billion VND |
Gross and net national income (net national income = gross national income – depreciation of fixed assets) |
Nationwide |
0508 |
Year |
- GDP: the same as 0501; - Administrative data; - National statistical reports. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Ratio of GNI to GDP |
% |
Gross and net ratios |
Nationwide |
0509 |
Year |
- GDP: the same as 0501; - GNI: the same as 0508. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
National disposable income (NDI) |
Billion VND |
Institutional sector and the whole economy (2-year period) |
Nationwide |
0510 |
Year, 2 years |
- Living standard surveys; - National statistical reports; - GNI: the same as 0508. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Ratio of savings to GDP |
% |
Institutional sector and the whole economy (2-year period) |
Nationwide |
0511 |
Year, 2 years |
- National statistical reports; - Statistical indicators in the national account system calculated by General Statistics Office |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ratio of savings to asset accumulation |
% |
Gross and net ratios |
Nationwide |
0512 |
Year |
Saving and asset accumulation data and indicators collected by General Statistics Office |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Ratio of energy consumption for production, increase/decrease therein to GDP |
% |
Industries |
Nationwide |
0513 |
Year |
- Enterprise surveys; - Individual business surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
PUBLIC FINANCE |
|||||||
|
55 |
State budget revenues and ratio thereof |
Billion VND, % |
Sources (domestic revenue, revenue from crude oil, revenue from export and import, aid) |
Nationwide |
0601 |
Month, quarter, year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ratio of state budget revenue to GDP |
% |
Primary revenues: total state budget revenue, domestic revenue, revenue from crude oil, revenue from export and import, aid |
Nationwide |
0602 |
Quarter, year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Ratio of revenue from taxes and fees to GDP |
% |
Types of taxes and fees |
Nationwide |
0603 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Ratio of tax debt to actual state budget revenue |
% |
Nationwide |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
|
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
State budget expenditures and ratio thereof |
Billion VND, % |
- Primary expenditures (total expenditure, development investment expenditure, concurrent expenditure, loan interest, etc.) - Purposes; - Authorities; - Provinces |
Nationwide |
0604 |
Month, quarter, year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Ratio of state budget expenditure to GDP |
% |
Primary expenditures |
Nationwide |
0605 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Percentage of disbursement of domestic state capital |
% |
- For monthly, quarterly, annual reports: country; - For annual reports (to be disbursed by 31/01 of next year): country, Ministries, provinces |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
|
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Percentage of disbursement of foreign public capital |
% |
- For quarterly reports: country - For annual reports: country, Ministries, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Ratio of state budget deficit to GDP |
% |
Central government budget; local government budgets |
Nationwide |
0607 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Ratio of public debt balance to GDP |
% |
Government debt/GDP, Government-backed debt/GDP, municipal debt/GDP |
Nationwide |
0610 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Ratio of government debt balance to GDP |
% |
Domestic loans and foreign loans |
Nationwide |
0608 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Ratio of national foreign debt to GDP |
% |
Government debts, enterprise debts, government-backed debts, foreign debts of enterprise not backed by government. |
Nationwide |
0609 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Ratio of government liability to state budget revenue |
% |
National |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
MACROECONOMIC STABILITY |
|||||||
|
68 |
Consumer price index (CPI) |
% |
- Classification of individual consumption according to purpose (COICOP) - Urban areas/rural areas; - Provinces. |
- Provincial; nationwide |
1101 |
Month |
- Consumer price surveys; - Living standard surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
CPI growth |
% |
- Classification of individual consumption according to purpose (COICOP) - Urban areas/rural areas; - Provinces |
- Provincial; nationwide |
|
Month |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Gold price index, USD index |
% |
- Provinces - Economic regions. |
- Provincial; nationwide |
1101 |
Month |
Consumer price surveys; |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Basic inflation index |
% |
|
Nationwide |
1102 |
Month |
Consumer price surveys; |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Spatial cost of living index (SCOLI) |
% |
- Groups of goods/services according to consumer price index; - Provinces - Economic regions. |
- Provincial; - Economic region. |
1103 |
Year |
Consumer price surveys; |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Price index of materials and fuel for production |
% |
- Product category; - Economic regions. |
- Province; Economic region; nationwide |
1104 |
Quarter, year |
Surveys on prices for materials and fuel for production |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Production price index for agriculture, forestry, aquaculture, industry and services |
% |
- Industries; - Economic regions. |
- Province; Economic region; nationwide |
1105 |
Quarter, year |
- Service prime cost surveys - Production cost surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Real estate price index |
% |
- Real estate for sale; - Real estate for lease; - Real estate services. |
Province |
1107 |
Quarter, year |
- Real estate price surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Wage price index |
% |
|
Nationwide |
1108 |
Year |
Wage price surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Import/export price indexes |
% |
- Vietnam’s Nomenclature of exports and imports; - List of key exports and imports. |
Nationwide |
1109 |
Quarter, year |
Export and import price surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Total deposits in credit institutions |
Billion VND |
- Currencies (VND, foreign currencies); - Investors (business organizations, individuals); - Term (demand deposits, term deposits); - Provinces |
Credit institutions |
0703 |
Quarter, year |
National statistical reports |
The State Bank of Vietnam (SBV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Credit balance of credit institutions |
Billion VND |
- Currencies (VND, foreign currencies); - Duration: Long-term, medium-term, short-term; - Types of businesses; - Industries - Provinces. |
Credit institutions |
0704 |
Quarter, year |
National statistical reports |
The State Bank of Vietnam (SBV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Growth in credit balance of credit institutions |
% |
- Currencies (VND, foreign currencies); - Duration: Long-term, medium-term, short-term; - Industries; - Types of businesses; - Provinces |
Credit institutions |
0705 |
Quarter, year |
National statistical reports |
The State Bank of Vietnam (SBV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Interest rate |
%/year |
- Interbank, deposit, loan interest rates; - Currencies, mobilization methods, terms. |
Entire banking system |
0706 |
Quarter, year |
National statistical reports |
The State Bank of Vietnam (SBV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Commercial exchange rate |
% |
Key exports and imports. |
Nationwide |
1110 |
Quarter, year |
Export and import price surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Official exchange rate VND - USD |
VND/USD |
|
Entire credit institution system |
0710 |
Month, quarter, year |
National statistical reports |
The State Bank of Vietnam (SBV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Total payment facilities |
Billion VND |
|
Nationwide |
0701 |
Quarter, year |
National statistical reports |
SBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Growth in total payment facilities |
% |
|
Nationwide |
0702 |
Quarter, year |
National statistical reports |
SBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Bad debts |
%, Billion VND |
- Bad debt ratio; - Bad debt settlements |
Entire banking system |
|
Quarter, 6 months, year |
|
SBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
International balance of payments |
Million USD |
Types of transactions |
Transactions between Vietnamese residents and non-residents |
0707 |
Quarter, year |
- Administrative data; - National statistical reports |
SBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Ratio of current account to GDP |
% |
|
Nationwide |
0708 |
Quarter, year |
National statistical reports |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
DOING BUSINESS |
|||||||
|
89 |
New enterprises |
Enterprises |
Provinces Industries Types of businesses |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Administrative data |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Enterprises in operation |
Enterprises |
Provinces Industries |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Administrative data |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Dissolved enterprises |
Enterprises |
Provinces Industries Types of businesses |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Administrative data |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Enterprises under suspension |
Enterprises |
Provinces Industries |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Administrative data |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Reopened enterprises |
Enterprises |
Provinces Industries |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
Administrative data |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Average registered capital of new enterprises |
Billion VND/enterprise |
|
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Quantities of enterprises, workers, capital, income of workers, profits of enterprises |
Enterprises, workers, million VND |
- Scale of enterprises; - Industries; - Types of businesses; - Provinces |
Nationwide |
0304 |
Year |
Enterprise surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Average fixed asset value per worker |
Million VND |
- Capital of enterprises; - Industries; - Types of businesses; - Provinces |
Nationwide |
0306 |
Year |
Enterprise surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Rate of return |
% |
- Scale of enterprises; - Industries; - Types of businesses; - Provinces |
Nationwide |
0307 |
Year |
Enterprise surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Ease of Doing Business of Vietnam and ASEAN countries |
Score and ranking |
Vietnam, ASEAN countries, Ease of Doing Business Index and component indexes according to Doing Business Reports |
ASEAN region |
|
Year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Time taken to pay social insurance payment |
Hour |
- World Bank’s Doing Business Report - Vietnam’s statistics |
Nationwide |
|
Year |
|
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Time taken to pay tax |
Hour |
- World Bank’s Doing Business Report - Vietnam’s statistics |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Global competitiveness index (GCI) 4.0 of Vietnam and ASEAN countries |
Score and ranking |
Nationwide; ASEAN region; GCI 4.0 |
ASEAN region |
|
Year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
LABOR AND EMPLOYMENT |
|||||||
|
102 |
Population, population density |
- Population: people - Population density: people/km2 |
- For population: Gender, ethnicity, religion, age group, marital status, education, urban/rural areas, provinces - For population density: provinces |
Nationwide |
0102 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-tern population and housing survey - Expansion from results of surveys on population fluctuation – family planning - Land survey, land use mapping. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Population growth |
% |
- Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0107 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Sex ratio |
Males per 100 females |
Regions, provinces, urban/rural areas |
Nationwide |
0102 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Percentages of in-migration, out-migration, net emigration rate |
‰ |
- Gender; - Urban areas/rural areas; - Regions; provinces |
Nationwide |
0108 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Average life expectancy |
Years |
- Gender; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0109 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Expansion from results of surveys on population fluctuation and family planning |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Workforce |
People |
a) For quarterly reports: - Gender; - Qualifications; - Urban areas/rural areas; - Regions. b) For annual reports: - Gender; - Age groups; - Qualifications; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0201 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Working-age population |
People |
- Qualifications; - Age groups - Urban areas/rural areas |
Nationwide |
|
Quarter, year |
Labor and employment surveys; Surveys on population fluctuation and family planning; National population and housing survey |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Employed population |
People |
a) For quarterly reports: - Gender; - Qualifications; - Economic sectors; - Types of businesses; - Urban areas/rural areas; - Regions. b) For annual reports: - Gender; - Age groups; - Qualifications; - Industries; - Types of businesses; - Professions; - Employment status; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0202 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Percentage of trained workers |
% |
a) For quarterly reports: - Gender; - Urban areas/rural areas; - Regions. b) For annual reports: - Gender; - Qualifications; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0203 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Unemployment rate |
% |
a) For quarterly reports: - Urban areas/rural areas; - Regions. b) For annual reports: - Gender; - Age; - Qualifications - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0204 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Underemployment rate |
% |
a) For quarterly reports: - Gender; - Qualifications; - Urban areas/rural areas; - Regions. b) For annual reports: - Gender; - Qualifications; - Industries; - Types of businesses; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0205 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Average worker’s wage |
Million VND/month |
- Industries; Professions - Gender; urban/rural areas - Provinces |
Nationwide |
0207 |
Quarter, year |
Labor and employment surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Percentage of employed population in the public sector |
% |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Employment in agriculture, industry and service |
% |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Ratio of workers having social insurance to working-age population |
% |
- Provinces |
|
|
Year |
|
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
SOCIAL ISSUES |
|||||||
|
117 |
Poverty rate |
% |
- Provinces - Urban areas/rural areas |
Nationwide |
1802 |
Year |
Living standard surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Poor household ratio according to multidimensional poverty index (MPI) |
% |
- Provinces - Kinh/ethnic minorities |
Nationwide |
|
Year |
Living standard surveys |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Poor household ratio in poor districts according to MPI |
% |
- Provinces - Kinh/ethnic minorities |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Decrease in poor household ratio according to MPI |
% |
- Provinces - Urban areas/rural areas - Kinh/ethnic minorities |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Percentage of communes satisfying new rural area standards |
% |
Provinces |
Province |
|
Year |
Statistical reports |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Human development index (HDI) |
|
|
Nationwide |
1801 |
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Annual surveys on population fluctuation and family planning; - Living standard surveys; - National accounts statistics - International Comparison Program (ICP). |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Gini coefficient |
|
Urban areas/rural areas |
Nationwide |
1803 |
2 years |
Living standard surveys |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Physicians per 10000 population |
Physicians |
Nationwide Provinces |
Nationwide |
1601 |
Year |
- Intramural surveys and non-public health workforce surveys - National statistical reports |
Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Hospital beds per 10000 population (excluding health stations of communes and agencies) |
beds |
Nationwide Provinces |
Nationwide |
1601 |
Year |
- Intramural surveys and non-public health workforce surveys - National statistical reports |
Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Inpatient satisfaction |
|
Nationwide |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
|
Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Health insurance payers |
People |
- Group of payers; - Provinces |
|
0712 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Social insurance payers |
People |
- Group of payers; - Participation methods - Provinces |
|
0712 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Unemployment insurance payers |
People |
- Group of payers; - Provinces |
|
0712 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Health insurance policyholders |
People |
- Types of treatments; - Provinces |
|
0713 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Social insurance policyholders |
People |
- Sources of payment (state budget, funds); - Provinces |
|
0713 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Unemployment insurance policyholders |
People |
- Types of benefits; - Provinces. |
|
0713 |
Year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Social insurance, health insurance, unemployment insurance premiums |
Million VND |
- Group of payers; - Participation methods (compulsory, voluntary); - Provinces. |
- Social Security Administration of Vietnam; - Relevant Ministries and sectors |
0714 |
Quarter, year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Social insurance, health insurance, unemployment insurance payouts |
Million VND |
- Sources of payment (state budget, funds); - Provinces. |
- Social Security Administration of Vietnam; - Relevant Ministries and sectors |
0714 |
Quarter, year |
National statistical reports |
Social Security Administration of Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Percentage of population having compulsory education |
% |
- Overall/Age groups; - Grade groups; - Gender; - Ethnic groups; - Provinces |
Nationwide |
1503 |
Year |
- Non-public school surveys - National statistical reports |
- Ministry of Education and Training in cooperation with General Statistics Office
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Literacy rate (people aged 15 and above) |
% |
- Gender; - Urban areas/rural areas; - Provinces. |
Nationwide |
|
Year |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey; - Surveys on population fluctuation and family planning |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Road traffic crashes; people killed and injured in road traffic crashes |
Cases, people |
- Types of crashes; - Provinces |
Nationwide |
1901 |
6 months, months, year |
National statistical reports |
Ministry of Public Security |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Fires and loss |
Cases, people |
- Types of fires; - Provinces |
Nationwide |
1902 |
Month |
National statistical reports |
Ministry of Public Security |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Communes with accessible law and policies |
Communes |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Justice |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Percentage of people aged 15 and older subjected to violence |
% |
- Urban areas/rural areas; - Gender; - Types of violence - Provinces |
Nationwide |
1906 |
10 years |
Statistical surveys |
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Culture, Sports and Tourism
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Legal aid provided |
Cases |
- Legal aid clients; - Provinces. |
Nationwide |
1907 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Justice |
|
|
|
|
|
|
|
|
142, 143 |
Civil judgment enforcement cases |
Cases, %, VND |
- Total amount settled; cases and amount carried over from previous year (except cases in separate logs), new cases, cancelled cases, viable cases, settled cases, cases carried over to next period; viable cases settled and money involved; - Provinces |
Nationwide |
1908 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Justice |
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Ratio of illicit drug users and drug criminals to population |
% |
Gender, age groups Countries Provinces Communes. Kinh/ethnic minorities |
Nationwide |
|
Month, quarter, year |
|
Ministry of Public Security |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Urbanization rate |
% |
Countries Provinces |
Nationwide |
|
Year |
Statistical reports by the Ministry of Construction |
Ministry of Construction |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Total social housing units completed in the year |
House/apartment |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
Statistical reports |
Ministry of Construction |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Average floor area per person |
m2/person |
- Types of ownership; - Types of houses; - Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
0407 |
5 years |
- National population and housing survey - Mid-term population and housing survey. |
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Construction
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Housing floor area completed |
m2 |
- Types of housing (apartment buildings, detached houses); - Provinces. |
Nationwide |
0405 |
5 years |
- Construction surveys; - Enterprise surveys; - National statistical reports |
- Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office) in cooperation with Ministry of Construction
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Food poisoning cases and deaths |
Cases, people |
Provinces |
Nationwide |
|
Month |
|
Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Urban population using clean water from centralized water supply system |
% |
Provinces |
Nationwide |
1804 |
Year |
- Urban infrastructure surveys; - National statistical reports |
Ministry of Construction |
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Population using clean water |
% |
Provinces |
Nationwide |
1805 |
2 years |
- National population and housing survey - Living standard surveys. |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
ENVIRONMENT |
|||||||
|
152 |
Environment-related offences discovered and handled |
cases |
- Offences discovered - Offences handled - Fines |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Natural Resources and Environment |
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Percentage of industrial zones and export-processing zones having satisfactory centralized wastewater treatment system |
% |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
Statistical reports of the Ministry of Planning and Investment |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Percentage of domestic waste collected and treated |
% |
Nationwide Urban areas/rural areas |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Natural Resources and Environment |
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Percentage of hazardous wastes collected and treated |
% |
- States of wastes (solid/liquid/gas) - Provinces |
Nationwide |
2007 |
Year |
- National statistical reports |
- Presiding: Ministry of Natural Resources and Environment - Cooperating: Ministry of Industry and Trade, Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Percentage of municipal solid waste collected and treated in rural areas |
% |
Nationwide Provinces |
|
|
Year |
|
Ministry of Natural Resources and Environment |
|
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Percentage of municipal solid waste collected and treated in urban areas |
% |
Nationwide Provinces |
|
|
Year |
|
Ministry of Construction |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Percentage of treated biomedical waste from hospitals |
% |
Nationwide Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Health |
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Forest cover |
% |
- Types of forests (by purposes); - Provinces and the nationwide |
|
2003 |
Year |
|
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Deforestation |
hectares |
Provinces |
Nationwide |
|
Months, 6 months, year |
|
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
Afforestation forest area |
1000 hectares |
a) For 6-month reports: types of forest b) For annual reports: - Types of forests (by purposes); - Types of businesses; - Provinces |
Provinces |
0808 |
6 months, year |
- Forestry surveys; - National statistical reports |
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Natural disasters and loss |
Disasters/billion VND/people |
- Types of disasters; - Regions - Provinces |
|
2004 |
Year |
National statistical reports |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
PUBLIC ADMINISTRATION SERVICES |
|||||||
|
163 |
Percentage of level-3 electronic public administration services |
% |
Ministries, sectors, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Percentage of level-4 online public administration services |
% |
Ministries, sectors, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Percentage of applications processed by level-3 electronic public administration |
% |
Ministries, sectors, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Percentage of applications processed by level-4 electronic public administration |
% |
Ministries, sectors, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Public administration reform (PAR) index |
Score and ranking |
- Ministries, ministerial agencies - Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Satisfaction index of public administration services (SIPAS) in provinces |
% |
Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Quantity of legislative documents promulgated by central authorities |
Documents |
- Laws, Ordinances; - Decrees; - Circulars; - Other documents. |
Nationwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Justice |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Documents promulgated and pending promulgation under the Government’s work program |
Documents |
- Documents and projects to be submitted; - Documents and projects submitted (on schedule and behind schedule); - Documents and projects pending submission. |
Nationwide |
|
Month |
|
Government Office |
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Percentage of proposals responded and processed on the government-to-business portal |
% |
Ministries, ministerial agencies, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Government Office |
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
Percentage of proposals responded and processed on the government-to-people portal |
% |
Ministries, ministerial agencies, provinces |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Government Office |
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
Percentage of online contractor selection in the form of shopping and competitive bidding |
%, Billion VND |
Quantity, value of contract packages |
Nationwide |
|
Quarter, year |
|
Ministry of Planning and Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
People being paid by state budget |
People |
Nationwide Ministries and sectors Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
Officials being paid by state budget |
People |
Nationwide Ministries and sectors Provinces |
Nationwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Officials layoff rate |
% |
Nationwide Ministries and sectors Provinces |
Nationwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
Public service workers being paid by state budget |
People |
Nationwide Ministries and sectors Provinces |
Nationwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Public worker layoff rate |
% |
Nationwide Ministries and sectors Provinces |
Nationwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
Ratio of autonomous public service agencies to total public service agencies |
% |
Nationwide Ministries, sectors Provinces |
Nationwide |
|
Year |
|
Ministry of Home Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Protected citizens |
People |
|
Worldwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
Fishing vessels/fishermen arrested, tried and imprisoned overseas |
Cases/vessels/people |
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters |
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Fishermen released and repatriated |
People |
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters |
South China Sea, South East Asia waters, South Pacific waters |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
Juridical person protection |
Cases |
|
Worldwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
Titles awarded by UNESCO |
Titles |
Officially recognized titles |
Domestic and international |
|
Year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
Violations mentioned by UNESCO in the year |
Cases |
Violations of officially recognized titles |
Domestic and international |
|
Year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Protection, recommendation, warning news |
News reports |
News on consular portals |
Worldwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Citizen protection messages by spokespersons of the Ministry of Foreign Affairs |
Messages |
|
Worldwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
188 |
Natural disasters in South China Sea |
Cases |
South China Sea |
South China Sea |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Fishermen rescued by foreign authorities |
People |
South China Sea |
South China Sea |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
Crisis situations |
Situations |
Crisis situations that occur |
Worldwide |
|
6 months, year |
|
Ministry of Foreign Affairs |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
INFRASTRUCTURE AND TECHNOLOGY |
|||||||
|
191 |
Km of freeways |
Km |
Lanes |
Nationwide |
|
Year |
Road traffic statistics |
Ministry of Transport |
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
Total passengers through airports |
Passengers |
Types of airports |
Nationwide |
|
Quarter, year |
Aviation statistics |
Ministry of Transport |
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
Mobile cellular subscriptions 1000 people |
% |
Provinces |
Nationwide |
1304 |
Month, quarter, year |
- Surveys on popularity of communication services - National statistical reports. |
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
Percentage of Internet users |
% |
Provinces; |
Nationwide |
1306 |
Year |
Surveys on popularity of communication services |
Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
Percentage of households having Internet access |
% |
- Urban areas/rural areas; - Provinces |
Nationwide |
1308 |
Year |
Surveys on popularity of communication services |
- Presiding: Ministry of Information and Communications; Cooperating: General Statistics Office. |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
IT revenues |
Billion VND |
Provinces |
Nationwide |
1311 |
Year |
- Enterprise surveys; - National statistical reports. |
- Presiding: Ministry of Planning and Investment (General Statistics Office); - Cooperating: Ministry of Information and Communications |
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
Participants in research and development |
People |
- Positions - Qualifications - Operating sectors - Disciplines - Ethnic groups |
Nationwide |
1403 |
2 years |
- R&D surveys; - National statistical reports. |
- Presiding: Ministry of Science and Technology - Cooperating: General Statistics Office. |
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Patented inventions |
Patents |
- Disciplines - Operating sectors - Nationalities of patent holders |
Nationwide |
1404 |
Year |
- R&D surveys; - National statistical reports. |
Ministry of Science and Technology |
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
R&D expenditures |
Billion VND |
- Funding sources; - Types of research; - Operating sectors - Provinces |
Nationwide |
1047 |
2 years |
- R&D surveys; - National statistical reports. |
- Presiding: Ministry of Science and Technology - Cooperating: General Statistics Office; Ministry of Finance |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Percentage of innovative enterprises |
% |
- Industries; - Types of businesses; - Provinces |
Nationwide |
1405 |
Year |
- Enterprise surveys and innovation surveys - National statistical reports |
Ministry of Science and Technology |
|
|
|
|
|
|
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 293/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
| Ngày ban hành | 24/02/2020 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
| Ngày hiệu lực | 24/02/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật