Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 190/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/11/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 190/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/11/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2012 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 66/2009/TT-BTC NGÀY 30/3/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP HỘ CHIẾU, THỊ THỰC, GIẤY TỜ VỀ NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH, QUÁ CẢNH VÀ CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam như sau:
STT | Tên lệ phí | Mức thu |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần | 45 USD |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần |
|
a) | Có giá trị dưới 01 tháng | 65USD |
b) | Có giá trị dưới 06 tháng | 95 USD |
c) | Có giá trị từ 6 tháng trở lên | 135 USD |
3 | Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới | 15 USD |
4 | Cấp thẻ tạm trú |
|
a) | Có giá trị đến 1 năm | 80 USD |
b) | Có giá trị trên 1 năm đến 2 năm | 100 USD |
c) | Có giá trị trên 2 năm đến 3 năm | 120 USD |
Điều 2.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013.
2. Các nội dung khác liên quan đến lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam không đề cập tại Thông tư này vẫn được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 190/2012/TT-BTC | Hanoi, November 09, 2012 |
CIRCULAR
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE CIRCULAR NO.66/2009/TT-BTC, OF MARCH 30, 2009 OF THE MINISTRY OF FINANCE STIPULATING THE REGIME ON COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF FEES ON PASSPORTS, VISAS AND PAPERS ON ENTRY, EXIT, TRANSIT AND RESIDENCE IN VIETNAM
Pursuant to the Ordinance on Charges and Fees No.38/2001/PL-UBTVQH,of August 28, 2001, the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, and Decree No. 24/2006/ND-CP of March 06, 2006, amending and supplementing a number of articles of the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP;
Pursuant to the Government's Decree No. 136/2007/ND-CP of August 17, 2007, on entry and exit of Vietnamese citizens
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates Circular amending and supplementing the Circular No.66/2009/TT-BTC, of March 30, 2009 of the Ministry of Finance stipulating the regime on collection, remittance, management and use of fees on passports, visas and papers on entry, exit, transit and residence in Vietnam as follows:
Article 1.
To amend and supplement clause 1, clause 2, clause 4 and clause 6 section II of Annex on table of fees on passports, visas and papers on entry, exit, transit and residence in Vietnam promulgated together with the Circular No.66/2009/TT-BTC, March 30, 2009 of the Ministry of Finance with clause 1, clause 2, clause 3, clause 4 as follows:
No. | Type of fees | Fee rate |
1 | Single-entry visas | USD 45 |
2 | Multiple-entry visas |
|
a) | Valid for less than 01 month | USD 65 |
b) | Valid for less than 06 months | USD 95 |
c) | Valid for 6 months or more | USD 135 |
3 | Transfer of validity of visas or temporary residence from expired passports to new passports | USD 15 |
4 | Temporary residence cards: |
|
a) | Valid for up to 1 year | USD 80 |
b) | Valid for between over 1 year and 2 years | USD 100 |
c) | Valid for between over 2 year and 3 years | USD 120 |
Article 2.
1. This Circular takes effect on January 01, 2013.
2. The other content relating to fees on passports, visas and papers on entry, exit, transit and residence in Vietnam not mentioned in this Circular shall be implemented under provisions in the Circular No.66/2009/TT-BTC, of March 30, 2009 of the Ministry of Finance stipulating the regime on collection, remittance, management and use of fees on passports, visas and papers on entry, exit, transit and residence in Vietnam.
3. Organizations, individuals subject to pay fees and relevant agencies shall implement this Circular. In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of Finance for consideration and settlement.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 190/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 09/11/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật