Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 11/2020/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 20/02/2020
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 06/04/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 11/2020/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 20/02/2020
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 06/04/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2020/TT-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2020

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 278/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

Điều 1. Sửa đổi Phần I; Mục 1, Mục 4 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

Stt

Tên phí

Đơn vị tính

Mức thu

(1.000 đồng)

I

Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế

 

 

1

Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

Hồ sơ

3.500

2

Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế

 

 

a

Thẩm định cấp mới

Hồ sơ

11.000

b

Thẩm định thay đổi tên

Hồ sơ

5.000

c

Thẩm định gia hạn

Hồ sơ

4.000

d

Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng

Lần

2.500

3

Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

Hồ sơ

600

4

Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế

Lần

2.000

5

Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế

Hồ sơ

2.000

6

Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn

Hồ sơ

300

IV

Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế

 

 

1

Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức:

Lần

 

a

Bệnh viện

 

10.500

b

Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)

 

5.700

c

- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này.

- Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.

 

4.300

d

- Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

- Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền.

- Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương.

 

3.100

4

Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật:

Lần

 

a

Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế

 

4.300

b

Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế

 

3.100

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2020.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, Kho bạc Nhà  nước thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

 

 

Từ khóa: 11/2020/TT-BTC Thông tư 11/2020/TT-BTC Thông tư số 11/2020/TT-BTC Thông tư 11/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 11/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 11 2020 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 11/2020/TT-BTC

Hanoi, February 20, 2020

 

CIRCULAR

AMENDING A NUMBER OF ARTICLES OF CIRCULAR NO. 278/2016/TT-BTC DATED NOVEMBER 14, 2016 BY MINISTER OF FINANCE PROVIDING FOR FEES IN MEDICAL SECTOR AND COLLECTION, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF

Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;

Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the request of the Director of the Tax Policy Department,

The Minister of Finance hereby promulgates a Circular amending a number of Articles of Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Minister of Finance providing for fees in the medical sector and collection, transfer, management and use thereof.

Article 1. Part I and Section 1 and Section 4 of Part IV of the schedule of fees in the medical sector enclosed with Circular No. 278/2016/TT-BTC are amended as follows:

No.

Type of fee/charge

Unit

Fee/charge

(VND 1.000)

I

Fees for appraisal of applications for licenses/certificates for receipt/import/export of insecticides and disinfectants for household and medical use

 

 

1

Appraisal of applications for license to test insecticides and disinfectants for household and medical use

Application

3.500

2

Appraisal of applications for certificates for insecticide and disinfectant registration for household and medical use

 

 

a

Applications for new certificates

Application

11.000

b

Applications for change of name

Application

5.000

c

Applications for certificate extension

Application

4.000

d

Appraisal of applications for additional registration for the following cases: change of name or address of manufacturer/applicant; change of holder of registration certificate; re-issuance of registration certificate; change of manufacturing location; and change to uses, quality criteria or direction for use

Time

2.500

3

Approval of advertising contents for insecticides and disinfectants for household and medical use

Application

600

4

Appraisal of applications for certificates of free sale for insecticides and disinfectants for household and medical use

Time

2.000

5

Appraisal of applications for license to import insecticides and disinfectants for household and medical use

Application

2.000

6

Declarations of eligibility for manufacturing/testing of insecticides and disinfectants or for provision of insecticide and disinfection services   

Application

300

IV

0>Fees for assessment of requirements for medical practice and medical business

 

 

1

Appraisal of applications from the following types of healthcare establishments for issuance or re-issuance of operating licenses after revocation due to the reasons stated in Clause 1 Article 48 of the Law on Medical Examination and Treatment; or upon change to organization form or division, consolidation or merger; and for issuance of operating licenses upon change to number of departments/patient beds or organizational structure:

Time

 

a

Hospitals

 

10.500

b

Polyclinics, maternity wards, infirmaries affiliated to People’s Police Force and family medicine facilities (or healthcare establishments operated in the principle of family medicine)

 

5.700

c

- Specialized clinics listed in Clause 3 Article 11 of the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 on amendments to some Articles related to business conditions under state management of the Ministry of Health (excluding the clinics of traditional medicine stated in Point d of this Section).  

- Medical service providers listed in Clause 3 Article 11  the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP

- Other types of healthcare establishments.

 

4.300

d

- Traditional medicine diagnosis and treatment clinics

- Clinics of traditional medicine.

- Commune-level health stations, infirmaries and equivalent.

 

3.100

4

Assessment of the following types of healthcare establishments upon change to scope of practice or addition to list of available medical procedures:

Time

 

a

Healthcare establishments mentioned in Points a, b and c Section 1 Part IV of the schedule of fees in the medical sector

 

4.300

b

Healthcare establishments mentioned in Point d Section 1 Part IV of the schedule of fees in the medical sector

 

3.100

Article 2. Implementation clause

1. This Circular takes effect from April 06, 2020.

2. During the implementation of this Circular, if the documents cited herein are amended or replaced, the amended or replacing documents shall apply.

3. During the implementation of this Circular, any difficulty arising should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration and/or guidance./.

 

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ Tài chính ban hành

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 11/2020/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 20/02/2020
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 06/04/2020
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Được sửa đổi

Xem văn bản Được sửa đổi

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi