Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 82/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 82/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2014/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ LuậtTổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnh chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
CăncứNghịđịnhsố24/2006/NĐ-CPngày06/3/2006củaChínhphủsửađổi,bổ sungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố45/2006/TT-BTCngày25/5/2006củaBộTàichínhsửađổi, bổsungThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố02/2014/TT-BTCngày02/01/2014củaBộTàichínhhướng dẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHĐNDtỉnh,thànhphốtrực thuộcTrung ương;
CăncứNghịquyếtsố15/2014/NQ-HĐNDngày07/7/2014củaHộiđồngnhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của SởTài chính tạiTờ trình số 679/TTr-STC ngày 20/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí: Người bán hàng có sử dụng diện tích cố định hoặc không cốđịnh(khôngcóđăngkýkinhdoanhhoặckhôngcómônbài),bánhàngtạicácchợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Mức thu phí:Theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định.
3. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí:
a)Đơnvịthuphí:BanQuảnlýchợ,UBNDcấpxãnơiđượcgiaoquảnlýhoạt độngkinhdoanhchợ;cáctổchức,cánhânđượcphépđầutưvàđượccấpphépkinh doanh hoạt động chợ;
b) Quy định tỷ lệ nộp ngân sách:
- Đối với chợ được đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước:
+Sốtiềnthuđượctừphíđốivớingườisửdụngdiệntíchcốđịnhlàkhoảnthubù đắpkinhphíđầutưchợ,dovậysốtiềnthuđượcnộp100%vàongânsáchnhànước theo quy định của Luật Ngân sách;
+Sốtiềnthuđượctừphíđốivớingườisửdụngdiệntíchkhôngcốđịnhvàcác chủhànghoặcngườiđiềukhiểnphươngtiệncóphươngtiệngiao,nhậnhàngtạicác chợ được thực hiện như sau:
*ĐốivớicácBanquảnlýchợđượcđểlại40%trêntổngsốtiềnphíthựcthu, nộp 60% vào ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách;
*UBNDcácxã,phường,thịtrấnthựchiệnthuphíđượcđểlại90%trêntổngsố tiền phí thực thu, nộp 10% ngân sách nhà nước theo quy định của LuậtNgân sách.
-Đốivớicácchợdocáctổchức,cáccánhânđầutưchợđểkinhdoanh,sốtiền phíthuđược,đượchạchtoánvàodoanhthuvàthựchiệnđầyđủnghĩavụđốivới nhà nước theo quy định.
c) Quản lý, sử dụng:
-NguồnthutừPhíđượcquảnlývàsửdụngtheocácquyđịnhhiệnhànhvềquản lý tài chính;
-ChứngtừthuPhíthựchiệntheoquyđịnhhiệnhànhcủaBộTàichínhvềin, pháthành,quảnlývàsửdụngcácloạihóađơn,dịchvụ;chứngtừthutiềnphí,lệphí.
Điều2.Chánh VănphòngUBNDtỉnh;GiámđốcSở: Tàichính,Côngthương; CụctrưởngCụcthuếtỉnh;GiámđốcKhobạcNhànướctỉnh;ChủtịchUBNDcác huyện,thànhphố;Thủtrưởngcáccơquan,đơnvịvàtổchức,cánhâncóliênquan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyếtđịnhcóhiệulựcsau10ngàykểtừngàykýbanhànhvàbãibỏQuyết địnhsố14/2006/QĐ-UBNDngày03/3/2006củaUBNDtỉnhLàoCaivềviệcban hànhthuPhíchợtrênđịabàntỉnhLàoCai;Quyếtđịnhsố45/2007/QĐ-UBNDngày 08/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh mức thu phí chợ quy định tại khoản3,Điều1Quyếtđịnhsố14/2006/QĐ-UBNDngày03/3/2006củaUBNDtỉnh Lào Cai./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH |
PHỤ BIỂU CHITIẾTPHÍ CHỢ
(Kèm theo Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Nội dung | Mức thu | Ghi chú |
1 | Mức thu đối với người sử dụng diện tích cố định |
|
|
a | Chợ loại II |
|
|
a1 | Chợ Văn hóa Sa Pa |
|
|
| Khu vực chia thành gian hàng | 160.000 đồng/m2/tháng |
|
Khu vực còn lại | 120.000 đồng/m2/tháng |
| |
a2 | Chợ Cốc Lếu (khu B) |
|
|
| - Tầng 01 | 80.000 đồng/m2/tháng |
|
- Tầng 02 | 65.000 đồng/m2/tháng |
| |
a3 | Các chợ còn lại trên địa bàn các phường thuộc TP Lào Cai, các chợ thuộc thị trấn trung tâm huyện |
|
|
| - Nhà cấp 4 | 40.000 đồng/m2/tháng |
|
- Nhà tạm | 30.000 đồng/m2/tháng |
| |
Hệ số thuận lợi không quá 1,8 lần mức thu nêu trên | |||
b | Chợ loại III |
|
|
b1 | Chợ trên địa bàn các phường thuộc TP Lào Cai và các thị trấn còn lại | 30.000 đồng/m2/tháng |
|
b2 | Đối với các chợ còn lại | 20.000 đồng/m2/tháng |
|
Trường hợp các chợ họp theo phiên mức thu bằng 50% mức thu nêu trên | |||
2 | Đối với người sử dụng diện tích không cố định |
|
|
a | Đối với người sử dụng diện tích từ 07 giờ đến trước 19 giờ |
|
|
| Chợ văn hóa Sa Pa, Chợ Cốc Lếu | 4.000 đồng/người/lượt |
|
Các chợ còn lại trên địa bàn các phường thuộc TP Lào Cai, các chợ thuộc thị trấn trung tâm huyện | 3.000 đồng/người/lượt |
| |
Đối với các chợ còn lại | 2.000 đồng/người/lượt |
| |
b | Đối với người sử dụng diện tích từ 19 giờ hôm trước đến trước 7 giờ sáng hôm sau |
|
|
| Chợ văn hóa Sa Pa, Chợ Cốc Lếu | 20.000 đồng/người/lượt |
|
| Các chợ còn lại trên địa bàn các phường thuộc TP Lào Cai, các chợ thuộc thị trấn trung tâm huyện | 15.000 đồng/người/lượt |
|
3 | Mức thu đối với các chủ hàng hoặc người điều khiển phương tiện có phương tiện giao hàng nhận hàng tại chợ |
|
|
| Chợ văn hóa Sa Pa, Chợ Cốc Lếu |
|
|
| + Xe thô sơ | 10.000 đồng/phương tiện/lần |
|
| + Xe ô tô dưới 5 tấn | 15.000 đồng/phương tiện/lần |
|
| + Xe ô tô từ 5 tấn trở lên | 30.000 đồng/phương tiện/lần |
|
| Các chợ còn lại trên địa bàn các phường thuộc TP Lào Cai, các chợ thuộc thị trấn trung tâm huyện |
|
|
| + Xe thô sơ | 5.000 đồng/xe/phương tiện/lần |
|
| + Xe ô tô dưới 5 tấn | 10.000 đồng/xe/phương tiện/lần |
|
| + Xe ô tô từ 5 tấn trở lên | 20.000 đồng/xe/phương tiện/lần |
|
| Số hiệu | 82/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật