| Số hiệu | 691/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre | 
| Ngày ban hành | 20/03/2000 | 
| Người ký | Trần Văn Cồn | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 691/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 20 tháng 3 năm 2000 | 
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 93/TC/TCT ngày 20/01/1997 của Bộ Tài chính “về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy”;
- Căn cứ giá cả xe ô tô, xe gắn máy thực tế tại thị trường tỉnh Bến Tre;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính-VG và Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre tại Công văn số 84 ngày 02/3/2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung kèm theo bảng giá chuẩn tối thiểu một số loại xe gắn máy trong nội dung Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998 của UBND tỉnh Bến Tre để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ (kèm theo bảng giá).
- Giao cho Giám đốc Sở Tài chính-VG và Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện Quyết định này.
| 
 
 | TM. UỶ BAN NHÂN
  DÂN TỈNH | 
CHUẨN TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UB ngày 20/3/2000 của UBND tỉnh Bến Tre)
ĐVT: 1.000đ
| Số TT | Loại xe | Giá đang thực hiện | Giá điều chỉnh | 
| 1 | 2 | 3 | 4 | 
| 1 | HONDA Spacy 125 Sản xuất năm 1996 về sau | 
 55.000 | 
 65.000 | 
| 2 | DREAM II (cao) loại có số khung, số máy 50 đầu sản xuất 1996 về sau | 
 35.000 | 
 40.000 | 
| 3 | DEALIM 125 Sản xuất năm 1996 về sau | 
 34.000 | 
 40.000 | 
| 4 | SUZUKI VIVA (FD) 110 Sản xuất năm 1996 về sau | 
 30.000 | 
 28.000 | 
| 5 | KAWASAKI MAX II Sản xuất năm 1996 về sau (loại có đề) | 
 25.000 | 
 22.000 | 
| Số TT | Loại xe | Trị giá (100%) | 
| 1 | DREAM II (lùn) sản xuất 1999 | 28.500 | 
| 2 | WAVE 100 sản xuất năm 1996 về sau | 30.000 | 
| 3 | WAVE 110 sản xuất năm 1996 về sau - Loại thắng đĩa - Loại thắng bố | 
 34.000 33.000 | 
| 4 | SUZUKI RGV,RT,JVARA 110 sản xuất năm 1996 về sau | 36.000 | 
| 5 | SUZUKI KRISS 110 sản xuất năm 1996 về sau | 34.000 | 
| 6 | SUZUKI FX 125 sản xuất năm 1996 về sau | 40.000 | 
| 7 | VICTORY 110 (Thái Lan) sản xuất năm 1996 về sau | 32.000 | 
| 8 | YAMAHA SRIUS 102 sản xuất năm 1996 về sau | 28.000 | 
| Xe do Hàn Quốc sản xuất lắp ráp sx năm 1996 về sau - HADO SIVA - SUPER SIVA - CENTI - AMA (dạng Dream lùn) - AMA (dạng Dream cao) - UNION - Các loại xe 100 do Hàn Quốc sản xuất khác 
 | 
 20.000 21.500 22.000 19.000 22.000 20.000 21.000 | |
| Xe Trung Quốc sản xuất năm 1996 về sau - DAYANG 100 - HUAYU 100 - HUAYU 110 - WANA 110 - AMA 110 
 Các loại xe Trung Quốc khác - Loại 100 - Loại 110 | 
 16.500 14.500 16.500 17.500 16.500 
 
 16.000 17.000 | |
| 11 | Xe do Hãng VMEP sản xuất - MAGIC S (thắng đĩa) - MAGIC S (thắng bố) - ANGEL POWER - ATTILA - KAWASAKI CHEER | 
 22.500 21.500 19.000 18.000 32.000 27.000 | 
| 12 | SUZUKI WE STN CAP | 18.000 | 
| Số hiệu | 691/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre | 
| Ngày ban hành | 20/03/2000 | 
| Người ký | Trần Văn Cồn | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 691/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre | 
| Ngày ban hành | 20/03/2000 | 
| Người ký | Trần Văn Cồn | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |