Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu40/2016/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành01/09/2016
Người kýĐặng Quốc Vinh
Ngày hiệu lực 11/09/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Value copied successfully!
Số hiệu40/2016/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành01/09/2016
Người kýĐặng Quốc Vinh
Ngày hiệu lực 11/09/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 5558/STP-BTTP ngày 04/8/2016 (kèm theo ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 2093/STC-HCSN ngày 08/7/2016 và Báo cáo thẩm định số 246/BC-STP ngày 04/8/2016 của Sở Tư pháp),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh với các nội dung sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện.

2. Đối tượng áp dụng:

Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân yêu cầu công chứng trên địa bàn tỉnh.

3. Mức trần thù lao công chứng:

STT

NỘI DUNG

MỨC THU

I

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH

(Đồng/trường hợp)

1

Hợp đồng chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, cho mượn, góp vốn, thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

150.000

2

Các loại hợp đồng liên quan đến nhà ở

200.000

3

Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, nhà ở

200.000

4

Hợp đồng ủy quyền khác

100.000

5

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô

100.000

6

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe mô tô, xe máy

50.000

7

Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn bằng tài sản khác

100.000

8

Hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

100.000

9

Di chúc

100.000

10

Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

100.000

11

Văn bản hủy hợp đồng, chấm dứt hợp đồng, giao dịch

100.000

12

Văn bản thỏa thuận về tài sản chung vợ chồng

100.000

13

Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế

150.000

14

Giấy ủy quyền

50.000

15

Hợp đồng, giao dịch khác

50.000

II

DỊCH, ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN

(Đồng/trang)

16

Dịch giấy tờ, văn bản (trang A4)

100.000

17

Đánh máy văn bản (trang A4)

5.000

18

Sao chụp văn bản

(Trang A4)

500

(Trang A3)

1.000

III

CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG

(Đồng/trường hợp)

19

Sao lục hồ sơ công chứng

30.000

20

Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế

100.000

21

Các việc khác

50.000

Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức hành nghề công chứng

Căn cứ tình hình thực tế, tổ chức hành nghề công chứng xác định mức thù lao đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức thù lao tại trụ sở.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủtịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh
- Báo HT, Đài PTTH tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (theo dõi NC);
- Lưu: VT, NC1;
Gửi:
+ Bản giấy: TP không nhận bản điện tử;
Sở Tư pháp;
+ Điện tử: TPcòn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

Từ khóa:40/2016/QĐ-UBNDQuyết định 40/2016/QĐ-UBNDQuyết định số 40/2016/QĐ-UBNDQuyết định 40/2016/QĐ-UBND của Tỉnh Hà TĩnhQuyết định số 40/2016/QĐ-UBND của Tỉnh Hà TĩnhQuyết định 40 2016 QĐ UBND của Tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu40/2016/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                            Ngày ban hành01/09/2016
                            Người kýĐặng Quốc Vinh
                            Ngày hiệu lực 11/09/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi