Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 40/2011/QĐ-UBND.VX |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
| Ngày ban hành | 16/08/2011 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
| Ngày hiệu lực | 26/08/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 40/2011/QĐ-UBND.VX |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
| Ngày ban hành | 16/08/2011 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
| Ngày hiệu lực | 26/08/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/QĐ-UBND.VX | Nghệ An, ngày 16 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ MẦM NON CÔNG LẬP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TỰ CHỦ MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
CăncứLuậtGiáodụcngày 14tháng6năm 2005;Luậtsửađổi,bổsungmột sốđiềucủa LuậtGiáodụcngày25tháng11năm2009;
CăncứNghịđịnhsố75/2006/NĐ-CPngày 22tháng8năm 2006củaChính phủquyđịnhchitiếtvà hướng dẫnthi hànhmột sốđiềucủa LuậtGiáodục;
CăncứNghịđịnhsố49/2010/NĐ-CPngày 14tháng5năm 2010củaChính phủquy địnhvềmiễn,giảm họcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụng họcphíđốivớicơsởgiáodục thuộchệ thống giáodục quốcdân từ năm học2010- 2011 đếnnămhọc 2014-2015;
CăncứNghịquyếtsố350/2010/NQ-HĐNDngày10tháng12năm2010của HĐNDtỉnh Nghệ Anvề việc chuyển đổiloạihình trườngmầm non báncông;
CăncứNghịquyếtsố349/2010/NQ-HĐNDngày 10/12/2010 củaHội đồngnhândântỉnhNghệAnquyđịnhmứcthuhọcphítrongcáccơsởgiáo dụccônglập;
XétđềnghịcủaSởGiáodụcvàĐàotạotạiTờtrìnhsố1403/TTr-SGD&ĐT ngày28 tháng7năm2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Quy địnhmứcthuhọcphíápdụngởcác trườngmầm noncônglập thực hiệnchương trìnhchất lượngcaotựchủmột phầnkinh phí hoạtđộng trênđịa bàntỉnh Nghệ Antừnămhọc 2011- 2012,như sau:
1. Đốitượngvàphạmvi áp dụng
Họcsinhmầm nonhọcởtrườngmầm noncônglậpthựchiệnchươngtrình chất lượngcaotựchủmột phầnkinh phíhoạtđộng.
2. Mức thu học phí
Mức thuhọcphítrong bảng dướiđâylàmức thutốiđa.
Đơn vị tính: 1000đ/họcsinh/tháng
Loạihìnhlớp | ThànhphốVinh | Thịxã,thịtrấn, đồngbằng | XãKV1,KV2của huyệnmiềnnúi |
-Nhàtrẻbántrú | 540 | 240 | 120 |
-Nhàtrẻkhôngbántrú | 480 | 210 | 120 |
-Mẫugiáobántrú | 540 | 240 | 120 |
-Mẫugiáokhôngbántrú | 390 | 180 | 120 |
3. Chế độmiễn,giảmhọc phí
Thựchiệnchếđộmiễn,giảmhọcphívàchếđộhỗtrợchiphíhọctậpcho các đốitượngchínhsáchtheoquyđịnhhiện hành.
4.Tổchức thu vàquản lýhọc phí
a)Họcphíđượcthutheosốthángthựchọc,thutheođịnhkỳhàngtháng; nếuhọcsinhtựnguyện, nhàtrườngcóthểthumộtlầnchocả họckỳ hoặc cảnăm học.Học sinhcó hộ khẩuthuộc khuvực nào thìápdụngmứcthu học phítheokhu vựcđó.
b)Cáccơsở giáodụcmầm noncônglập thực hiệnchương trìnhchất lượng caotựchủmộtphầnkinhphíhoạtđộngcótráchnhiệm tổchứcthutiềnhọcphívà nộpvàotàikhoảntiềngửitạiKhobạcnhànước đồngcấp,đồngthờisử dụngbiên laithutiềndongànhtàichínhpháthành.Thựchiệnchitiêuđúngnộidung,mục đíchcóhiệuquảvà đúngchế độquảnlýtàichínhhiệnhành.
Điều2.GiaoGiám đốcSởGiáodụcvàĐàotạochủtrì,phốihợpvớiSởTài chính,SởLaođộng-ThươngbinhvàXãhộihướngdẫnviệcthựchiệncácquy địnhvềmiễn,giảmhọcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphí tạicáccơsởgiáodụcđảm bảođúngquy định;tổchứcchỉđạo,hướngdẫnvàkiểm tracáccơsởgiáodụcđàotạothu,chivà quảnlýquỹ họcphítheođúngquy định hiệnhành.
Điều 3.Quyếtđịnhcóhiệu lực sau10ngàykể từ ngàyký.
ChánhVănphòngUBNDtỉnh,Giám đốccácSở:GiáodụcvàĐàotạo,Tài Chính,Lao động- Thươngbinh và Xã hội,ChủtịchUBNDcáchuyện,thành phố, thịxã,cáccơsởgiáodụcmầm noncônglậpthựchiệnchươngtrìnhchấtlượngcao tự chủmộtphần kinhphíhoạtđộng,Thủ trưởngcáccơquan và đơnvịliênquan chịutráchnhiệmthi hànhQuyếtđịnhnày./.
| TM.UỶBANNHÂNDÂN |
| Số hiệu | 40/2011/QĐ-UBND.VX |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Nghệ An |
| Ngày ban hành | 16/08/2011 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Đường |
| Ngày hiệu lực | 26/08/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật