| Số hiệu | 139/2003/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 08/08/2003 | 
| Người ký | Vũ Hoàng Hà | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| ỦY BAN NHÂN
  DÂN | CỘNG HÒA XÃ
  HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 139/2003/QĐ-UB | Quy Nhơn, ngày 08 tháng 8 năm 2003 | 
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI PHÍ QUA CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 81/2003/NQ-HĐND9 kỳ họp thứ 10 khoá IX ngày 17/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Định về việc ban hành bổ sung và điều chỉnh tỷ lệ để lại một số loại phí;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế (Tổ trưởng Tổ công tác triển khai phí, lệ phí của tỉnh);
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí qua cầu tại các huyện: Tuy Phước, Tây Sơn, An Lão.
Điều 2: Giao Cục trưởng Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá hướng dẫn cụ thể việc thu phí qua cầu qui định tại Điều 1 cho các đối tượng liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo qui định.
Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở Tài chính - Vật giá, Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, An Lão; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| 
 Nơi nhận: | TM. ỦY BAN
  NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH | 
BIỂU MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI PHÍ QUA CẦU
(Kèm theo Quyết định số: 139/2003/QĐ-UB ngày 08/8/2003 của UBND tỉnh)
A- Mức thu:
| Số TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu | 
| 1 | Huyện Tuy Phước: | 
 | 
 | 
| 
 | - Người đi bộ | đồng/lượt | 300 | 
| 
 | - Người đi xe đạp không phân biệt có chở người, hàng hóa trên xe hay không | - | 500 | 
| 
 | - Người đi xe gắn máy không phân biệt có chở người, hàng hóa trên xe hay không | - | 1.000 | 
| 2 | Huyện Tây Sơn: | 
 | 
 | 
| 
 | - Người đi bộ | đồng/lượt | 500 | 
| 
 | - Người đi xe đạp | - | 1.000 | 
| 
 | - Người đi xe gắn máy | - | 1.500 | 
| 
 | - Người đi xe đạp chở người, hàng hóa | - | 1.500 | 
| 
 | - Người đi xe gắn máy chở người, hàng hóa | - | 2.000 | 
| 3 | Huyện An Lão: | 
 | 
 | 
| 
 | - Người đi bộ | đồng/lượt | 500 | 
| 
 | - Người đi xe đạp, người gánh gồng | - | 600 | 
| 
 | - Người đi xe gắn máy | - | 1.000 | 
B- Mức trích để lại: Cơ quan tổ chức thu phí (UBND các xã) nộp 100% vào ngân sách nhà nước ./.
| Số hiệu | 139/2003/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 08/08/2003 | 
| Người ký | Vũ Hoàng Hà | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 139/2003/QĐ-UB | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 08/08/2003 | 
| Người ký | Vũ Hoàng Hà | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |