Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu07/2005/QĐ-UBT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành04/02/2005
Người kýTrần Khiêu
Ngày hiệu lực 04/02/2005
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 07/2005/QĐ-UBT về mức thu phí dịch vụ của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu07/2005/QĐ-UBT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành04/02/2005
Người kýTrần Khiêu
Ngày hiệu lực 04/02/2005
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 07/2005/QĐ-UBT

Trà Vinh, ngày 04 tháng 02 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Bộ Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;
- Xét Tờ trình số 22/STC ngày 12/01/2005 của Giám đốc Sở Tài chính về việc mức thu tiền dịch vụ công chứng, chứng thực (không thuộc phí, lệ phí),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành mức thu phí dịch vụ (bao gồm cả thuế GTGT) của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh, theo biểu đính kèm.

Điều 2: Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm quản lý, sử dụng tiền phí dịch vụ theo đúng quy định tại mục II, phần B Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Bộ Tài chính, Tư pháp.

Điều 3: Sở Tài chính, Cục Thuế Trà Vinh và Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện chế độ thu, nộp và quản lý tiền thu phí dịch vụ của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh; chế độ quản lý, sử dụng biên lai, hoá đơn chứng từ; chế độ sổ sách kế toán, báo cáo tài chính theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Trưởng phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành. 

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
 - TT.TU, HĐND tỉnh (thay b/c).
 - Vụ Pháp chế - Bộ TC, Bộ TP,
 - CT và các PCT.UBND tỉnh.  
 - Như Điều 4.
 - BLĐ VP, các khối NC,
 - Lưu.

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Khiêu

 

MỨC THU PHÍ

DỊCH VỤ CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2005/QĐ-UBT ngày 04 tháng 02 năm 2005 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Mức thu

Ghi chú

01

Soạn thảo hợp đồng, giao dịch theo mẫu

40.000 đ/trang

 

02

Soạn thảo hợp đồng, giao dịch không theo mẫu

60.000 đ/trang

03

Hiệu đính, đánh máy và in ấn hợp đồng, giao dịch

30.000 đ/trang

04

Sao chụp (photocopy) giấy tờ, tài liệu

 

 

Khổ giấy đến A4

300 đ/mặt

500 đ/ 2mặt

Khổ giấy A3

700 đ/mặt

1.000 đ/ 2mặt

05

Tiền công dịch thuật

 

áp dụng cho khổ giấy A4

 

Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

50.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

70.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Pháp

60.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt

80.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Hoa sang tiếng Việt

60.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hoa

80.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Khmer sang tiếng Việt

70.000 đ/trang

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Khmer

100.000 đ/trang

Nội dung bản dịch là hợp đồng kinh tế, kỹ thuật, y khoa

Tăng 20% so với biểu giá ở mục 5

Hiệu đính từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30.000 đ/trang

Hiệu đính từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

40.000 đ/trang

Hướng dẫn và giúp điền các biểu mẫu bằng tiếng nước ngoài

20.000 đ/trang

06

Công chứng, chứng thực theo yêu cầu ngoài trụ sở (đương sự yêu cầu Công chứng viên thực hiện)

 

 

 

Cách trụ sở dưới 20 Km

50.000 đ/lần đi

Cách trụ sở trên 20 Km

100.000 đ/lần đi

Ngoài tỉnh dưới 200 Km

200.000 đ/lần đi

Ngoài tỉnh trên 200 Km

Chi phí thực tế

 

Từ khóa:07/2005/QĐ-UBTQuyết định 07/2005/QĐ-UBTQuyết định số 07/2005/QĐ-UBTQuyết định 07/2005/QĐ-UBT của Tỉnh Trà VinhQuyết định số 07/2005/QĐ-UBT của Tỉnh Trà VinhQuyết định 07 2005 QĐ UBT của Tỉnh Trà Vinh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu07/2005/QĐ-UBT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Trà Vinh
                            Ngày ban hành04/02/2005
                            Người kýTrần Khiêu
                            Ngày hiệu lực 04/02/2005
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1: Ban hành mức thu phí dịch vụ (bao gồm cả thuế GTGT) của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh, theo biểu đính kèm.
                                                  • Điều 2: Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm quản lý, sử dụng tiền phí dịch vụ theo đúng quy định tại mục II, phần B Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Bộ Tài chính, Tư pháp.
                                                  • Điều 3: Sở Tài chính, Cục Thuế Trà Vinh và Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện chế độ thu, nộp và quản lý tiền thu phí dịch vụ của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh; chế độ quản lý, sử dụng biên lai, hoá đơn chứng từ; chế độ sổ sách kế toán, báo cáo tài chính theo đúng quy định hiện hành.
                                                  • Điều 4: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Trưởng phòng Công chứng số 1 tỉnh Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành. 

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi