Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 928/2010/UBTVQH12
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 19/04/2010
Người ký Nguyễn Phú Trọng
Ngày hiệu lực 01/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 928/2010/UBTVQH12
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 19/04/2010
Người ký Nguyễn Phú Trọng
Ngày hiệu lực 01/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
  • So sánh

UỶ BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 928/2010/UBTVQH12

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1

Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.

Điều 2

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.

 

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Trọng

 

BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)

1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất (%)

I

Khoáng sản kim loại

 

1

Sắt

10

2

Măng-gan

11

3

Ti-tan (titan)

11

4

Vàng

15

5

Đất hiếm

15

6

Bạch kim

10

7

Bạc, thiếc

10

8

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

10

9

Chì, kẽm

10

10

Nhôm, bô-xít (bouxite)

12

11

Đồng, ni-ken (niken)

10

12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

10

13

Khoáng sản kim loại khác

10

II

Khoáng sản không kim loại

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

4

2

Đá, sỏi

6

3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

7

4

Cát

10

5

Cát làm thuỷ tinh

11

6

Đất làm gạch

7

7

Gờ-ra-nít (granite)

10

8

Sét chịu lửa

10

9

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

12

10

Cao lanh

10

11

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

10

12

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

7

13

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)

3

14

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

5

15

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

7

16

Than nâu, than mỡ

7

17

Than khác

5

18

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

22

19

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

20

20

A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

15

21

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

15

22

Khoáng sản không kim loại khác

5

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

1

Gỗ nhóm I

35

2

Gỗ nhóm II

30

3

Gỗ nhóm III, IV

20

4

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

15

5

Cành, ngọn, gốc, rễ

10

6

Củi

5

7

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10

8

Trầm hương, kỳ nam

25

9

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10

10

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5

IV

Hải sản tự nhiên

 

1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

10

2

Hải sản tự nhiên khác

2

V

Nước thiên nhiên

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

8

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

2

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này

 

3.1

Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch

 

a

Sử dụng nước mặt

3

b

Sử dụng nước dưới đất

5

3.2

Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch)

 

a

Sử dụng nước mặt

1

b

Sử dụng nước dưới đất

3

3.3

Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng

 

a

Sử dụng nước mặt

3

b

Sử dụng nước dưới đất

6

3.4

Dùng cho mục đích khác

 

a

Sử dụng nước mặt

1

b

Sử dụng nước dưới đất

3

VI

Yến sào thiên nhiên

20

VII

Tài nguyên khác

10

2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:

STT

Sản lượng khai thác

Thuế suất (%)

Dự án khuyến khích đầu tư

Dự án khác

I

Đối với dầu thô

 

 

1

Đến 20.000 thùng/ngày

7

10

2

Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày

9

12

3

Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày

11

14

4

Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày

13

19

5

Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày

18

24

6

Trên 150.000 thùng/ngày

23

29

II

Đối với khí thiên nhiên, khí than

 

 

1

Đến 5 triệu m3/ngày

1

2

2

Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày

3

5

3

Trên 10 triệu m3/ngày

6

10

 

Từ khóa: 928/2010/UBTVQH12 Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Nghị quyết 928 2010 UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 928/2010/UBTVQH12

Hanoi, April 19, 2010

 

RESOLUTION

PROMULGATING THE ROYALTY TARIFF

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Pursuant to the 1992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam, which was amended and supplemented under Resolution No. 51/2001/QH10;Pursuant to Law No. 30/2001/QH10 on Organization of the National Assembly, which was amended and supplemented under Law No. 83/2007/QH11;Pursuant to Law No. 45/2009/QH12 on Royalties,

RESOLVES:

Article 1. To promulgate together with this Resolution the Royalty Tariff based on the royalty tariff frame provided in Article 7 of Law No. 45/ 2009/QH12 on Royalties.

Article 2. This Resolution lakes effect on July 1, 2010.

 

 

ON BEHALF OF THE NATIONAL ASSEMBLY
STANDING COMMITTEE
CHAIRMAN




Nguyen Phu Trong

 

ROYALTY TARIFF(Promulgated together with the National Assembly Standing Committee's Resolution No.928/2010/UBTVQH12 of April 19, 2010)

1. Royalty rates for natural resources of all kinds, except crude oil. natural gas and coal "as:

No.

Group or category of natural resource

Royalty rate

I

Metallic minerals

 

1

Iron

10

2

Manganese

11

3

Titan

11

4

Gold

15

5

Rare earths

15

6

Platinum

10

7

.Silver and tin

10

8

Wolfram and antimony

10

9

Lead and zinc

10

10

Aluminum and bauxite

12

11

Copper and nickel

10

12

Cobalt, molybdenum, mercury, magnesium and vanadium

10

13

Other metallic minerals

10

II

Non-metallic minerals

 

1

Soil exploited for ground leveling and work construction

4

2

Rock and gravel

6

3

Rock used for lime baking and cement production

7

4

Sand

10

5

Sand used for glass-making

11

6

Soil used for brick-making

7

7

Granite

10

8

Refractory clay

10

9

Dolomite and quartzite

12

10

Kaolin

10

11

Mica and technical quartz

10

12

Pyrite and phosphorite

7

13

Apatite and serpentine

3

14

Pit anthracite coal

5

15

Open-cast anthracite coal

7

16

Lignite and fat coal

7

17

Other coals

5

18

Diamond, ruby and sapphire

22

19

Emerald, alexandrite and precious black opal

20

20

Adrite. rodolite. pyrope. berine. spinel and topaz

15

21

Bluish-purple, greenish-yellow or orange crystalline quartz; chrysolite; precious white or scarlet opal, feldspar; birusa; and nephrite

15

22

Other non-metallic minerals

5

III

Natural forest products

 

1

Timber of group 1

35

2

Timber of group II

30

3

Timber of groups III and IV

20

4

Timber of groups V. VI. VII and VIII and of other categories

15

5

Tree branches, tops, stumps and roots

10

6

Firewood

5

7

Bamboo of all kinds

10

8

Sandalwood and calambac

25

9

Anise, cinnamon, cardamom and liquorice

10

10

Other natural forest products

5

IV

Natural aquatic resources

 

1

Pearl, abalone and sea-cucumber

10

2

Other natural aquatic resources

n

V

Natural water

 

1

Natural mineral water, natural thermal water and refined natural water, bottled or canned

8

2

Natural water used for hydropower generation

2

3

Natural water used for production and business activities, except water mentioned at Points 1 and 2 of this group

 

3.1

Water used as main or auxiliary materials constituting material elements in products, except water used for clean water production

 

a

Surface water

3

b

Groundwater

5

3.2

Water used for production in general (industrial sanitation, cooling, steam creation, clean water production)

 

a

Surface water

1

b

Groundwater

3

3.3

Water used for service, industrial production, construction and mining activities

 

a

Surface water

3

b

Groundwater

6

3.4

Water used for other purposes

 

a

Surface water

1

b

Groundwater

3

VI

Natural swallow's nests

20

VII

Other resources

10

2. Royalty rates for crude oil. natural gas and coal gas:

No.

Exploited output

Royalty rate (%)

Royalty rate (%)

 

 

Projects eligible for investment promotion

Other projects

 

I

For crude oil

 

 

 

1

Up to 20.000 barrels/day

7

10

 

2

Between over 20.000 barrels/day and 50.000 barrels/day

9

12

 

3

Between over 50.000 barrels/day and 75.0(H) barrels/day

11

14

 

4

Between over 75,000 barrels/day and 100,000 barrels/day

13

19

 

5

Between over 100,000 barrels/day and 150.000 barrels/day

18

24

 

6

Over 150,000 barrels/day

23

29

 

II

For natural gas and coal gas

 

 

 

1

Up to 5 million m3/ day

1

2

 

2

Between over 5 million m /day and 10 million m3 /day

3

5

 

3

Over 10 million m /day

6

10

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 928/2010/UBTVQH12
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 19/04/2010
Người ký Nguyễn Phú Trọng
Ngày hiệu lực 01/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1
  • Điều 2

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi