Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 579/2018/UBTVQH14
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 26/09/2018
Người ký Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày hiệu lực 01/01/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 579/2018/UBTVQH14
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 26/09/2018
Người ký Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày hiệu lực 01/01/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nghị quyết số: 579/2018/UBTVQH14

Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)

I

Xăng, dầu, mỡ nhờn

 

 

1

Xăng, trừ etanol

lít

4.000

2

Nhiên liệu bay

lít

3.000

3

Dầu diesel

lít

2.000

4

Dầu hỏa

lít

1.000

5

Dầu mazut

lít

2.000

6

Dầu nhờn

lít

2.000

7

Mỡ nhờn

kg

2.000

II

Than đá

 

 

1

Than nâu

tấn

15.000

2

Than an - tra - xít (antraxit)

tấn

30.000

3

Than mỡ

tấn

15.000

4

Than đá khác

tấn

15.000

III

Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC

kg

5.000

IV

Túi ni lông thuộc diện chịu thuế

kg

50.000

V

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

500

VI

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VII

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VIII

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

2. Hàng hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

2. Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)

STT

Tên hoạt chất - nguyên liệu

Tên thương phẩm

I

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 DP

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 CP

II

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

1

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

2

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

III

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% Tablet

Celphos 56 % tablets

Fumitoxin 55 % tablets

Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt

Quickphos 56 %

2

Magnesium phosphide

Magtoxin
66 tablets, pellet

3

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98%, 100%

Dowfome 98 %

 

 

Từ khóa: 579/2018/UBTVQH14 Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Nghị quyết 579 2018 UBTVQH14 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
----------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 579/2018/UBTVQH14

Hanoi, September 26, 2018

 

RESOLUTION

ON ENVIRONMENTAL TAXES

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY

Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Law on Organization of the National Assembly No. 57/2014/QH13;

Pursuant to the Law on Environmental Taxes No. 57/2010/QH12;

HEREBY RESOLVES:

Article 1. Environmental tax schedule

1. Environmental taxes are provided for in the following table:

No.

Goods

Unit  

Tax rate
(VND/ unit)

 I

Petrol, oil and grease

 

 

1

Petrol, except ethanol

liter

4,000

2

Jet fuel

liter

3,000

3

Diesel oil

liter

2,000

4

Kerosene

liter

1,000

5

Mazut 

liter

2,000

6

Lubricant

liter

2,000

7

Grease

kg

2,000

II

Coal

 

 

1

Lignite

ton

15,000

2

Anthracite coal

ton

30,000

3

Black coal

ton

15,000

4

Other coals

ton

15,000

III

HCFC solutions, including those of HCFC-containing mixtures  

kg

5,000

IV

Taxable plastic bags

kg

50,000

V

Restricted-use herbicides

kg

500

VI

Restricted-use termiticides

kg

1,000

VII

Restricted-use forest product preservatives

kg

1,000

VIII

Restricted-use storehouse disinfectants

kg

1,000

2. Description of the goods specified in Section VI, Section VII and Section VIII Clause 1 of this Article is available in the Appendix enclosed herewith.

Article 2. Effect

1. This Decision comes into force from January 01, 2019.

2. The Resolution No. 1269/2011/UBTVQH12 dated July 14, 2011 by the Standing Committee of the National Assembly on environmental taxes, as amended and supplemented by the Resolution No. 888a/2015/UBTVQH13 dated March 10, 2015 shall be null and void from the entry into force of this Resolution./.

 

 

ON BEHALF OF THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
CHAIRWOMAN




Nguyen Thi Kim Ngan

 

APPENDIX

(Enclosed with the Resolution No. 579/2018/UBTVQH14 dated September 26, 2018 by the Standing Committee of the National Assembly on environmental taxes)

No.

Names of active ingredients or materials

Trade name

 I

Restricted-use termiticides

Restricted-use termiticides

1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 DP

 

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 CP

 

II

Restricted-use forest product preservatives

Restricted-use forest product preservatives

1

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 powder

 

2

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + 10% of additives

LN 5 90 powder

 

III

Restricted-use storehouse disinfectants

Restricted-use storehouse disinfectants

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% Tablet

 

 

 

Celphos 56 % tablets

 

 

 

Fumitoxin 55 % tablets

 

 

 

Phostoxin 56% pellet, tablets

 

 

 

Quickphos 56 %

 

2

Magnesium phosphide

Magtoxin
66 tablets, pellet

 

3

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98%, 100%

 

 

 

Dowfome 98 %

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 579/2018/UBTVQH14
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 26/09/2018
Người ký Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày hiệu lực 01/01/2019
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi