| Số hiệu | 572/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 23/09/2022 | 
| Người ký | Vũ Tuấn Cường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nBỘ Y TẾ | \r\n \r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 572/QĐ-QLD\r\n | \r\n \r\nHà Nội, ngày 23\r\n tháng 09 năm 2022\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
\r\n\r\nCăn cứ Luật Dược số\r\n105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,\r\nquyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu\r\nhành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ\r\nmột số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban\r\nhành;
\r\n\r\nCăn cứ ý kiến của Hội đồng\r\ntư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng\r\nphòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nBan hành kèm theo Quyết định này danh mục 54 thuốc nước ngoài\r\nđược cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109 bổ sung, bao gồm:
\r\n\r\n1. Danh mục 41 thuốc nước ngoài\r\nđược cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 109 bổ sung (tại Phụ lục\r\nI kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-22\r\nvà hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
\r\n\r\n2. Danh mục 06 thuốc nước ngoài\r\nđược cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 109 bổ sung (tại Phụ lục\r\nII kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-22\r\nvà hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
\r\n\r\n3. Danh mục 07 thuốc nước ngoài\r\nđược gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109 bổ sung (tại Phụ lục\r\nIII kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng\r\nký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nCơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam\r\ntheo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng\r\nký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
\r\n\r\n2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của\r\nnước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành\r\nthuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở\r\nnước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế\r\nViệt Nam.
\r\n\r\n3. Thực hiện việc cập nhật tiêu\r\nchuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày\r\n04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm\r\nthuốc.
\r\n\r\n4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng\r\ndẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của\r\nBộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn\r\nsử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy\r\nđịnh tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với\r\nthuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định\r\ntại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như\r\nsau:
\r\n\r\na) Đối với thuốc thuộc danh mục\r\nthuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư\r\n06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục\r\nthuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản\r\nlý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
\r\n\r\nb) Đối với các thuốc khác phải\r\nthực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp, gia hạn\r\ngiấy đăng ký lưu hành.
\r\n\r\n5. Sau 06 tháng kể từ ngày ký\r\nban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục\r\nIII có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn\r\nsử dụng) phải nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi\r\ntrong hồ sơ đăng ký gia hạn.
\r\n\r\n6. Phối hợp với các cơ sở điều\r\ntrị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an\r\ntoàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng\r\nhợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT\r\nngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,\r\nnguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành\r\nkèm theo Quyết định này (các số đăng ký với ký hiệu VN3-…-22).
\r\n\r\n7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo\r\nduy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy\r\nđăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng\r\nđủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ\r\nsở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều\r\nkiện hoạt động.
\r\n\r\n8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo\r\ncáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản\r\nxuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy\r\nphép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm\r\nthuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể\r\ntừ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định\r\ntại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày\r\n08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật\r\nDược.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nGiám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung\r\nương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n
 | \r\n \r\nCỤC TRƯỞNG | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC 41 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH\r\nTẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 109 BỔ SUNG
\r\n (Ban hành kèm theo quyết định số: 572/QĐ-QLD, ngày 23/09/2022 của Cục\r\nQuản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: AR\r\nTRADEX Private Limited (Đ/c: Unit No. 11 Block H, Wegmans\r\nPrinston Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089 - India)
\r\n\r\n1.1 Nhà sản xuất: Zim\r\nLaboratories Limited (Đ/c: B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur\r\n441501, Maharashtra State - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nWalasa 80\r\n | \r\n \r\nTelmisartan 80mg\r\n | \r\n \r\nViên nén\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nUSP 43\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23101-22\r\n | 
\r\n\r\n
2. Công ty đăng ký: Aspen\r\nPharmacare Australia Pty Ltd. (Đ/c: 34-36 Chandos St, St\r\nLeonards, NSW 2065 - Australia)
\r\n\r\n2.1 Nhà sản xuất: Ever\r\nPharma Jena GmbH (Đ/c: Otto-Schott-Str.15, 07745 Jena - Germany)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói thứ cấp: Ever\r\nPharma Jena GmbH (Đ/c: Brusseler Str. 18, 07747 Jena, Germany)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nDeca-Durabolin\r\n | \r\n \r\nNandrolone decanoate 50mg/ml\r\n | \r\n \r\nDung dịch tiêm dầu\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 ống 1 ml\r\n | \r\n \r\nVN-23102-22\r\n | 
\r\n\r\n
3. Công ty đăng ký:\r\nAstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10\r\nAperia, Singapore 339510 - Singapore)
\r\n\r\n3.1 Nhà sản xuất:\r\nAstraZeneca AB (Đ/c: Gartunavagen, SE-15185 Sodertalje - Sweden)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nBrilinta\r\n | \r\n \r\nTicagrelor 60 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 6 vỉ x10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23103-22\r\n | 
\r\n\r\n
4. Công ty đăng ký:\r\nAurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind\r\nMaithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)
\r\n\r\n4.1 Nhà sản xuất:\r\nAurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot\r\nNo.S1, Survey No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial\r\nPark, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana\r\nState - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nOlangem OD 10\r\n | \r\n \r\nOlanzapine 10mg\r\n | \r\n \r\nViên nén phân tán trong miệng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23104-22\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nOlangem OD 15\r\n | \r\n \r\nOlanzapine 15mg\r\n | \r\n \r\nViên nén phân tán trong miệng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23105-22\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nOlangem OD 20\r\n | \r\n \r\nOlanzapine 20mg\r\n | \r\n \r\nViên nén phân tán trong miệng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23106-22\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nOlangem OD 5\r\n | \r\n \r\nOlanzapine 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén phân tán trong miệng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23107-22\r\n | 
\r\n\r\n
5. Công ty đăng ký: Baroque\r\nPharmaceuticals Private Limited (Đ/c: D-403, Titanium Square,\r\nS.G.Highway, Thaltej, Ahmedabad, Ahmedabad-380054, Gujarat State - India)
\r\n\r\n5.1 Nhà sản xuất:\r\nBaroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 192/2&3, 190/1 &\r\n202/9, Sokhada-388 620 Tal-Khambhat, Dist- Anand, Gujarat state - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nBenimox 250\r\n | \r\n \r\nAmoxiccilin (dưới dạng\r\n Amoxicilin trihydrat) 250 mg\r\n | \r\n \r\nViên nang cứng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 10 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23108-22\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nBenimox 500\r\n | \r\n \r\nAmoxiccilin (dưới dạng\r\n Amoxicilin trihydrat) 500 mg\r\n | \r\n \r\nViên nang cứng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 10 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23109-22\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nNuroq 150\r\n | \r\n \r\nPregabalin 150 mg\r\n | \r\n \r\nViên nang cứng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23110-22\r\n | 
\r\n\r\n
6. Công ty đăng ký: Công ty\r\nCổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10,\r\nTP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n6.1 Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A. (Đ/c: Ronda de\r\nvaldecarrizo, 6 Tres cantos 28760 Madrid - Spain)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nSimeticone Normon 40 mg\r\n chewable tablets\r\n | \r\n \r\nSimeticon 40mg\r\n | \r\n \r\nViên nén nhai\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ 30 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23111-22\r\n | 
\r\n\r\n
7. Công ty đăng ký: Công ty\r\nCổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: Ô đất số 42, lô đất TT-A2, khu đô\r\nthị thành phố Giao Lưu, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội -\r\nViệt Nam)
\r\n\r\n7.1 Nhà sản xuất:\r\nFarmaprim LTD (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni,\r\nCriuleni reg., MD-4829 - Moldova)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nZinmost 500\r\n | \r\n \r\nMesalazin 500mg\r\n | \r\n \r\nViên đặt trực tràng\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 2 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23112-22\r\n | 
\r\n\r\n
8. Công ty đăng ký: Công ty\r\ncổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Đ/c: Số 27, đường 3A, KCN Biên\r\nHòa II, phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
\r\n\r\n8.1 Nhà sản xuất: PT.\r\nOtsuka Indonesia (Đ/c: Jl. Sumber Waras No. 25, Lawang, Malang\r\n65216 - Indonesia)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nBfluid\r\n | \r\n \r\nMỗi túi 500ml có 2 ngăn chứa:\r\n 150ml ngăn trên: Acetyl cysteine 0,202g; Glycine 0,885g; L-Alanine 1,200g;\r\n L-Arginine 1,575g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g;\r\n L-Histidine 0,750g; L-Isoleucine 1,200g; L-Leucine 2,100g; L-Lysine\r\n hydrochloride 1,965g; L-Methionine 0,585g; L-Phenylalanine 1,050g; L-Proline\r\n 0,750g; L-Serine 0,450g; L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan 0,300g; L-Tyrosine\r\n 0,075g; L-Valine 1,200g; Dibasic Potassium phosphate 0,501g; Dibasic Sodium\r\n phosphate hydrate 0,771g; Sodium citrate hydrate 0,285g; Sodium L-Lactate\r\n 1,145g; 350ml ngăn dưới: Calci chloride hydrate 0,184g; Glucose 37,499g;\r\n Magnesium sulfate hydrate 0,308g; Potassium chloride 0,317g; Thiamine\r\n hydrochloride 0,960mg; Zinc sulfate hydrate 0,700 mg; Mỗi túi 1000ml có 2\r\n ngăn chứa: 300ml ngăn trên: Acetyl cysteine 0,404g; Glycine 1,770g; L-Alanine\r\n 2,400g; L-Arginine 3,150g; L-Aspartic acid 0,300g; L-Glutamic acid 0,300g;\r\n L-Histidine 1,500g; L-Isoleucine 2,400g; L-Leucine 4,200g; L-Lysine\r\n hydrochloride 3,930g; L-Methionine 1,170g; L-Phenylalanine 2,100g; L-Proline\r\n 1,500g; L-Serine 0,900g; L-Threonine 1,710g; L-Tryptophan 0,600g; L-Tyrosine\r\n 0,150g; L-Valine 2,400g; Dibasic potassium phosphate 1,002g; Dibasic Sodium\r\n phosphate hydrate 1,542g; Sodium citrate hydrate 0,570g; Sodium L-Lactate\r\n 2,290g; 700ml ngăn dưới: Calci chloride hydrate 0,368g; Glucose 74,998g;\r\n Magnesium sulfate hydrate 0,616g; Potassium chloride 0,634g; Thiamine\r\n hydrochloride 1,920mg; Zinc sulfate hydrate 1,400mg.\r\n | \r\n \r\nDung dịch tiêm truyền tĩnh mạch\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nTúi nhựa mềm 2 ngăn 500 ml\r\n (ngăn trên 150ml, ngăn dưới 350ml) và 1000ml (ngăn trên 300ml, ngăn dưới\r\n 700ml)\r\n | \r\n \r\nVN-23113-22\r\n | 
\r\n\r\n
9. Công ty đăng ký: Công ty\r\ncổ phần dược phẩm trung ương CPC1 (Đ/c: Số 87 Nguyễn Văn Trỗi,\r\nphường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n9.1 Nhà sản xuất: Remedica\r\nLtd. (Đ/c: Building 5 &10, Aharnon Street, Limassol\r\nIndustrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nCapecitabine 500mg\r\n | \r\n \r\nCapecitabine 500 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nTCCS\r\n | \r\n \r\nHộp 12 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23114-22\r\n | 
\r\n\r\n
10. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, Toà nhà sông Đà, ngõ 165 Cầu Giấy,\r\nphường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Việt Nam)
\r\n\r\n10.1 Nhà sản xuất: Precise\r\nChemipharma Pvt. Ltd. (Đ/c: Gut No. 215/1 & 215/2, Khatwad\r\nPhata, At Post Talegaon, Taluka Dindori, Nashik 422202 Maharashtra State -\r\nIndia)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nPrukinez 20\r\n | \r\n \r\nEsomeprazol (dạng pellet bao\r\n tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium) 20 mg;\r\n | \r\n \r\nViên nang chứa pellet bao tan\r\n trong ruột\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nTCCS\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23115-22\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nPrukinez 40\r\n | \r\n \r\nEsomeprazol (dạng pellet bao tan\r\n trong ruột chứa Esomeprazol magnesium) 40 mg\r\n | \r\n \r\nViên nang chứa pellet bao tan\r\n trong ruột\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nTCCS\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23116-22\r\n | 
\r\n\r\n
11. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô\r\nthị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n11.1 Nhà sản xuất: Incepta\r\nPharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia,\r\nZirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nAskorel Syrup\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nSiro\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ 100ml\r\n | \r\n \r\nVN-23117-22\r\n | 
\r\n\r\n
12. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, phường\r\nPhúc La, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n12.1 Nhà sản xuất: Incepta\r\nPharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road,\r\nBara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1208 - Bangladesh)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nLinatab Tablet\r\n | \r\n \r\nLinagliptin 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 2 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23118-22\r\n | 
\r\n\r\n
12.2 Nhà sản xuất:\r\nSquare Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna -\r\nBangladesh)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nTory 60 Tablet\r\n | \r\n \r\nEtoricoxib 60 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 6 vỉ x 5 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23119-22\r\n | 
\r\n\r\n
13. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH một thành viên dược phẩm Việt Tin (Đ/c: Số 64 Lê Lợi, Phường\r\n4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n13.1 Nhà sản xuất: Saga Lifescience Limited (Đ/c: Survey No.\r\n198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta.: Sanand, Dist.: Ahmedabad 382210 -\r\nIndia)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nSagades\r\n | \r\n \r\nDesloratadine 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23120-22\r\n | 
\r\n\r\n
14. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Thương Mại Dược phẩm Hoàng Khang (Đ/c: Số 110 đường số 03,\r\nCư Xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh - Vietnam)
\r\n\r\n14.1 Nhà sản xuất:\r\nMerz pharma GmbH & Co. KgaA (Đ/c: Ludwigstraße 22 64354\r\nReinheim - Germany)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nContractubex\r\n | \r\n \r\nMỗi 1g gel chứa: dịch chiết\r\n xuất hành tây 0.1g; Heparin natri 50 I.U; Allantoin 0.01g\r\n | \r\n \r\nGel bôi da\r\n | \r\n \r\n48 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 tuýp 10g, 50g\r\n | \r\n \r\nVN-23121-22\r\n | 
\r\n\r\n
15. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Thương mại Dược phẩm Phương Linh (Đ/c: Số 58, nhà E, khu đô\r\nthị Đại Kim, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n15.1 Nhà sản xuất:\r\nLavipharm S.A. (Đ/c: Agias Marinas Str., Paiania Attiki, TO 59,\r\n19002 - Greece)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nYenlip\r\n | \r\n \r\nClindamycin (dưới dạng\r\n Clindamycin phosphat) 100\r\n | \r\n \r\nViên đạn đặt âm đạo\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 viên, hộp 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23122-22\r\n | 
\r\n\r\n
16. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận\r\n7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n16.1 Nhà sản xuất:\r\nAurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka\r\nIndustrial Co-Op. Estate Ltd. Palghar-401 404, Dist: Thane - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n23\r\n | \r\n \r\nSartinlo 25\r\n | \r\n \r\nLosartan kali 25mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23123-22\r\n | 
\r\n\r\n
17. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals\r\nPrivate Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38\r\n- Hungary)
\r\n\r\n17.1 Nhà sản xuất:\r\nEgis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend,\r\nMátyás király út, 65 - Hungary)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n24\r\n | \r\n \r\nCordaflex\r\n | \r\n \r\nNifedipine 20mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim giải phóng\r\n chậm\r\n | \r\n \r\n60 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 6 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23124-22\r\n | 
| \r\n \r\n25\r\n | \r\n \r\nKaldyum\r\n | \r\n \r\nPotasiume chloride 600mg\r\n | \r\n \r\nViên nang phóng thích chậm\r\n | \r\n \r\n48 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ 50 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23125-22\r\n | 
\r\n\r\n
18. Công ty đăng ký: Eli\r\nLilly Export S.A. (Đ/c: 16 Chemin des Coquelicots, 1214 Vernier -\r\nThụy Sĩ)
\r\n\r\n18.1 Nhà sản xuất: Lilly del\r\nCaribe Inc. (Đ/c: 12.6 Km 65th Infantry Road, Carolina, 00985 -\r\nPuerto Rico)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói sơ cấp và thứ\r\ncấp; kiểm soát chất lượng và xuất xưởng lô: Lilly S.A. (Đ/c: Avda. de la\r\nIndustria 30, 28108, Alcobendas, Madrid - Spain)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n26\r\n | \r\n \r\nCialis\r\n | \r\n \r\nTadalafil 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 2 vỉ x 14 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23126-22\r\n | 
\r\n\r\n
19. Công ty đăng ký: Korea\r\nUnited Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil,\r\nJeondong-myeon, Sejong- si - Korea)
\r\n\r\n19.1 Nhà sản xuất: Korea\r\nUnited Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil,\r\nJeondong-myeon, Sejong-si - Korea)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n27\r\n | \r\n \r\nBondex\r\n | \r\n \r\nAcid Ibandronic (dưới dạng\r\n Ibandronat natri monohydrat) 3mg/3ml\r\n | \r\n \r\nDung dịch tiêm\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn\r\n 3ml và 1 kim tiêm\r\n | \r\n \r\nVN-23127-22\r\n | 
| \r\n \r\n28\r\n | \r\n \r\nKorea United Vancomycin HCl\r\n | \r\n \r\nVancomycin (dưới dạng\r\n Vancomycin HCl) 500mg\r\n | \r\n \r\nBột pha tiêm\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nUSP 39\r\n | \r\n \r\nHộp 10 lọ\r\n | \r\n \r\nVN-23128-22\r\n | 
\r\n\r\n
20. Công ty đăng ký: Kotra\r\nPharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng\r\nIndustrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)
\r\n\r\n20.1 Nhà sản xuất: Kotra\r\nPharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng\r\nIndustrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n29\r\n | \r\n \r\nAxcel Clindamycin Topical\r\n Solution 1% w/v\r\n | \r\n \r\nMỗi 30ml dung dịch chứa:\r\n Clindamycin (dưới dạng C lindamycin phosphat) 300mg\r\n | \r\n \r\nDung dịch bôi da\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 chai 30ml\r\n | \r\n \r\nVN-23129-22\r\n | 
\r\n\r\n
21. Công ty đăng ký: L.B.S Laboratories\r\nLtd., Part. (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Khlong\r\nTan Nuea, Wattana, Bangkok 10110 - Thailand)
\r\n\r\n21.1 Nhà sản xuất: Jubilant\r\nGenerics Ltd. (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal,\r\nRoorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand\r\n247661 - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n30\r\n | \r\n \r\nJubsolifen\r\n | \r\n \r\nSolifenacin succinate 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23130-22\r\n | 
\r\n\r\n
22. Công ty đăng ký:\r\nMacleods Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 304,\r\nAtlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 -\r\nIndia)
\r\n\r\n22.1 Nhà sản xuất: Macleods\r\nPharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office\r\nLodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n31\r\n | \r\n \r\nAtormac 10\r\n | \r\n \r\nAtorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci) 10mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 10 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23131-22\r\n | 
| \r\n \r\n32\r\n | \r\n \r\nEsomac 40\r\n | \r\n \r\nEsomeprazol (dạng Esomeprazol\r\n magnesi dihydrat) 40mg\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23132-22\r\n | 
\r\n\r\n
22.2 Nhà sản xuất:\r\nOxalis Labs (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Baddi,\r\nDistt. Solan (H.P) 174101 - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n33\r\n | \r\n \r\nBunase 200\r\n | \r\n \r\nMỗi nhát xịt chứa: Budesonide\r\n 200mcg\r\n | \r\n \r\nThuốc hít định liều\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 bình xịt\r\n | \r\n \r\nVN-23133-22\r\n | 
\r\n\r\n
23. Công ty đăng ký:\r\nMedochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011\r\nLimassol - Cyprus)
\r\n\r\n23.1 Nhà sản xuất:\r\nMedochemie Ltd- Factory B (Đ/c: 48 Iapetou str., Agios\r\nAthanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n34\r\n | \r\n \r\nMedoclav 625mg\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 4 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23134-22\r\n | 
\r\n\r\n
24. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc, Canada (Đ/c: 6111 Royalmount Ave., Siute 100, Montreal (Quebec) H4P2T4 -\r\nCanada)
\r\n\r\n24.1 Nhà sản xuất: Pharmascience Inc, Canada (Đ/c: 6111 Royalmount Ave., Siute 100, Montreal (Quebec) H4P2T4 -\r\nCanada)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n35\r\n | \r\n \r\npms-Deferasirox 250 mg\r\n | \r\n \r\nDeferasirox 250 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén phân tán\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23135-22\r\n | 
\r\n\r\n
25. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical\r\nIndustries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun\r\nHouse, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East,\r\nMumbai, 400063, Maharashtra - India)
\r\n\r\n25.1 Nhà sản xuất:\r\nSun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: SEZ Unit-I, Plot No.\r\nA-41, Industrial Area, Phase VIIIA S.A.S Nagar (Mohali)-160071, Punjab - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n36\r\n | \r\n \r\nSimvofix 10/10 mg\r\n | \r\n \r\nEzetimibe 10 mg; Simvastatin\r\n 10 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23136-22\r\n | 
| \r\n \r\n37\r\n | \r\n \r\nSunclopilet A Tablets 75+75\r\n mg\r\n | \r\n \r\nClopidogrel (dưới dạng\r\n Clopidogrel bisulphate) 75 mg; Aspirin 75 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 4 vỉ x 7 viên\r\n | \r\n \r\nVN-23137-22\r\n | 
\r\n\r\n
26. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c:\r\n9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)
\r\n\r\n26.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất, đóng gói, kiểm tra chất lượng sản phẩm: Laphal\r\nIndustries (Đ/c: Avenue de Provence BP 7,\r\n13718 Allauch (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Crinex; địa chỉ: 3 rue de\r\nGentilly, Montrouge, 92120, France) - France)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n38\r\n | \r\n \r\nUvedose 100 000 U.I\r\n | \r\n \r\nCholecalciferol (Vitamin D3)\r\n 100 000 IU/2ml\r\n | \r\n \r\nDung dịch uống\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 ống x 2 ml\r\n | \r\n \r\nVN-23138-22\r\n | 
\r\n\r\n
27. Công ty đăng ký: Troikaa\r\nPharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Opp Rajvansh\r\nApartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054 - India)
\r\n\r\n27.1 Nhà sản xuất: Troikaa\r\nPharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui,\r\nDehradun-248197, Uttarakhand - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n39\r\n | \r\n \r\nMyonit Insta\r\n | \r\n \r\nNitroglycerin\r\n (dưới dạng Nitroglycerin 10% trong lactosel) 0,5 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén đặt dưới lưỡi\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nVN-23139-22\r\n | 
\r\n\r\n
28. Công ty đăng ký: Wörwag\r\nPharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Straße 7, 71034 Böblingen -\r\nGermany)
\r\n\r\n28.1 Nhà sản xuất: Solupharm\r\nPharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestr. 3, 34212\r\nMelsungen - Germany)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n40\r\n | \r\n \r\nThiogamma Turbo-Set\r\n | \r\n \r\nAcid thioctic (dưới dạng muối\r\n Meglumin 1167,70 mg) 600mg/50ml\r\n | \r\n \r\nDung dịch tiêm truyền tĩnh mạch\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nVN-23140-22\r\n | 
\r\n\r\n
29. Công ty đăng ký: Zuellig\r\nPharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore\r\n498770 - Singapore)
\r\n\r\n29.1 Nhà sản xuất: Handok\r\nInc. (Đ/c: 78 Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun,\r\nChungcheongbuk-do - Korea)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n41\r\n | \r\n \r\nKetotop Plaster 30mg\r\n | \r\n \r\nKetoprofen 30mg /miếng dán\r\n | \r\n \r\nMiếng dán\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 20 túi x 7 miếng dán\r\n | \r\n \r\nVN-23141-22\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC 06 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU\r\nHÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 109 BỔ SUNG
\r\n (Ban hành kèm theo quyết định số: 572/QĐ-QLD, ngày 23/09/2022 của Cục\r\nQuản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, P.\r\nPhúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n1.1 Nhà sản xuất: Incepta\r\nPharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia,\r\nZirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTenofovir disoproxil fumarate\r\n 300mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 3 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-401-22\r\n | 
\r\n\r\n
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH\r\nmột thành viên Ân Phát (Đ/c: 19Z3, Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19, quận\r\nBình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n2.1 Nhà sản xuất: M/s Shilpa\r\nMedicare Limited (Đ/c: Plot No. S-20 to S-26, Pharma SEZ, TSIIC,\r\nGreen Industrial Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar\r\nDistrict, Telangana-509301 - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nBortezomib for Injection 3.5\r\n mg\r\n | \r\n \r\nBortezomib\r\n (dưới dạng Bortezomib mannitol boric ester) 3,5mg\r\n | \r\n \r\nBột đông khô pha tiêm\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ\r\n | \r\n \r\nVN3-402-22\r\n | 
\r\n\r\n
3. Công ty đăng ký: Dr.\r\nReddy's Laboratories Limited (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara\r\nHills, Hyderabad-500034, Telangana - Ấn Độ)
\r\n\r\n3.1 Nhà sản xuất: Dr.\r\nReddy's Laboratories Limited (Đ/c: FTO-SEZ, Process Unit-01,\r\nSurvey No. 57 to 59, 60, 62&72, Sector No. 9 to 14 & 17 to 20,\r\nDevunipalavalasa (V), Ranasthalam (M), Srikakulam District -532409, Andhra\r\nPradesh - Ấn Độ)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nApixaban Tablets 2.5 mg\r\n | \r\n \r\nApixaban 2,5 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nTCCS\r\n | \r\n \r\nHộp 1 chai 60 viên, Hộp 1\r\n chai 180 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-403-22\r\n | 
\r\n\r\n
4. Công ty đăng ký: Exeltis\r\nHealthcare S.L. (Đ/c: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo\r\n19200, Azuqueca De Henares (Guadalajara) - Spain)
\r\n\r\n4.1 Nhà sản xuất:\r\nLaboratorios Leon Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina, s/n, Poligono\r\nIndustrial Navatejera 24008 Navatejera, Leon - Spain)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nMercifort 0.15mg/0.02mg\r\n | \r\n \r\nDesogestrel 0,15mg;\r\n Ethinylestradiol 0,02mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n18 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 vỉ x 21 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-404-22\r\n | 
\r\n\r\n
5. Công ty đăng ký: Hetero\r\nLabs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate,\r\nSanathnagar, Hyderabad, TG 500018 - India)
\r\n\r\n5.1 Nhà sản xuất: Hetero\r\nLabs Limited (Đ/c: Unit-V, TSIIC Formulation SEZ, Sy. No. 439,\r\n440, 441 & 458, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District,\r\nTelangana state - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nTemotero 20\r\n | \r\n \r\nTemozolomide 20 mg\r\n | \r\n \r\nViên nang cứng\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ chứa 5 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-405-22\r\n | 
\r\n\r\n
6. Công ty đăng ký: MI Pharma\r\nPrivate Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town,\r\nShankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)
\r\n\r\n6.1 Nhà sản xuất: Reliance\r\nLife Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences\r\nCentre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane\r\n400701 Maharashtra State - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố đăng ký\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCapecitabine Tablets USP\r\n 500mg\r\n | \r\n \r\nCapecitabine 500 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nUSP 42\r\n | \r\n \r\nHộp 12 vỉ x 10 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-406-22\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC 07 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ\r\nLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 109 BỔ SUNG
\r\n (Ban hành kèm theo quyết định số: 572/QĐ-QLD, ngày 23/09/2022 của Cục\r\nQuản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH DKSH Pharma Việt Nam (địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp\r\nViệt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Việt\r\nNam)
\r\n\r\n1.1. Cơ sở sản xuất: AY\r\nPharmaceuticals Co., Ltd. (địa chỉ: 235, Miyakami, Shimizu-ku,\r\nShizuoka-shi, Shizuoka - Japan)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố Đăng ký\r\n | \r\n \r\nLần gia hạn\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nMORIHEPAMIN\r\n | \r\n \r\nMỗi 100 mL dung dịch chứa: L-Isoleucin\r\n 0,920 g, L-Leucin 0,945 g, L-Lysin acetat 0,395 g, L-Methionin 0,044 g,\r\n L-Phenylalanin 0,030 g, L-Threonin 0,214 g, L-Tryptophan 0,070 g, L-Valin\r\n 0,890 g, L-Alanin 0,840 g, L-Arginin 1,537 g, L-Aspartic acid 0,020 g,\r\n L-Histidin 0,310 g, L-Prolin 0,530 g, L-Serin 0,260 g, L-Tyrosin 0,040 g,\r\n Glycin 0,540 g\r\n | \r\n \r\nDung dịch truyền tĩnh mạch\r\n | \r\n \r\n36 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nTúi 200ml, túi 500ml\r\n | \r\n \r\nVN-17215-13\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
\r\n\r\n
2. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Một thành viên Ân Phát (địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19,\r\nquận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n2.1. Cơ sở sản xuất:\r\nJubilant Generics Limited (địa chỉ: Village Sikandarpur Bhainswal,\r\nRoorkee - Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District-Haridwar,\r\nUttarakhand-247661 - India)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố Đăng ký\r\n | \r\n \r\nLần gia hạn\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nJubl Irbesartan tablets 300mg\r\n | \r\n \r\nIrbesartan 300 mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 2 vỉ x 14 viên\r\n | \r\n \r\nVN-17987-14\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
\r\n\r\n
3. Cơ sở đăng ký: Les\r\nLaboratoires Servier (địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex -\r\nFrance)
\r\n\r\n3.1. Cơ sở sản xuất: Servier\r\n(Ireland) Industries Ltd (địa chỉ: Moneylands, Gorey road, Arklow Co.\r\nWicklow - Ireland)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố Đăng ký\r\n | \r\n \r\nLần gia hạn\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nTriplixam 5mg/1.25mg/10 mg\r\n | \r\n \r\nPerindopril (dưới dạng\r\n perindopril arginine 5mg) 3,395mg; Indapamide 1,25mg; Amlodipine (dưới dạng\r\n Amlodipine besilate) 10mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ x 30 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-10-17\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nTriplixam 10mg/2.5mg/5 mg\r\n | \r\n \r\nPerindopril (dưới dạng\r\n perindopril arginine 10mg) 6,79mg; Indapamide 2,5mg; Amlodipine (dưới dạng\r\n Amlodipine besylate) 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ x 30 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-9-17\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nTriplixam 5mg/1.25mg/5 mg\r\n | \r\n \r\nPerindopril (dưới dạng\r\n perindopril arginine 5mg) 3,395mg; Indapamide 1,25mg; Amlodipine (dưới dạng\r\n Amlodipine besylate) 5mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ x 30 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-11-17\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nTriplixam 10mg/2.5mg/10 mg\r\n | \r\n \r\nPerindopril (dưới dạng perindopril\r\n arginine 10mg) 6,79mg; Indapamide 2,5mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine\r\n besilate) 10mg\r\n | \r\n \r\nViên nén bao phim\r\n | \r\n \r\n24 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 lọ x 30 viên\r\n | \r\n \r\nVN3-8-17\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
\r\n\r\n
4. Cơ sở đăng ký: Merck\r\nSharp & Dohme (Asia) Ltd. (địa chỉ: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping\r\nRoad, Causeway Bay - Hong Kong)
\r\n\r\n4.1. Cơ sở sản xuất: Rovi\r\nPharma Industrial Services, S.A (địa chỉ: Via Complutense, 140, 28805\r\nAlcala de Henares, Madrid - Spain)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói và xuất xưởng\r\nbởi: Merck Sharp & Dohme B.V (Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN\r\nHaarlem - The Netherlands)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên thuốc\r\n | \r\n \r\nHoạt chất chính - Hàm lượng\r\n | \r\n \r\nDạng bào chế\r\n | \r\n \r\nTuổi thọ\r\n | \r\n \r\nTiêu chuẩn\r\n | \r\n \r\nQuy cách đóng gói\r\n | \r\n \r\nSố Đăng ký\r\n | \r\n \r\nLần gia hạn\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nAcid Alendronic (dưới dạng\r\n Alendronate natri trihydrate): 70 mg; Vitamin D3 (dưới dạng Vitamin D3\r\n 100.000IU/g): 5600IU\r\n | \r\n \r\nViên nén\r\n | \r\n \r\n18 tháng\r\n | \r\n \r\nNSX\r\n | \r\n \r\nHộp 1 vỉ x 4 viên\r\n | \r\n \r\nVN-19253-15\r\n | \r\n \r\n01\r\n | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 572/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 23/09/2022 | 
| Người ký | Vũ Tuấn Cường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 572/QĐ-QLD | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Cục Quản lý dược | 
| Ngày ban hành | 23/09/2022 | 
| Người ký | Vũ Tuấn Cường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |