Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 54/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 15/08/2006 |
| Người ký | Nguyễn Công Bộ |
| Ngày hiệu lực | 25/08/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 54/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 15/08/2006 |
| Người ký | Nguyễn Công Bộ |
| Ngày hiệu lực | 25/08/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2006/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 15tháng8năm2006 |
Căncứ LuậtTổchứcHĐNDvà UBNDngày26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP, ngày 09/6/2004 của Chính phủ về Khuyếnkhíchpháttriểncôngnghiệpnông thôn;
XétđềnghịcủaGiámđốcSởCôngnghiệptạiTờtrìnhsố207/TTr-SCNngày 17/7/2006,
Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnày“Quyđịnhvềquảnlývàsửdụng kinh phíkhuyếncôngtỉnhBắc Giang”.
Điều 2.Quyếtđịnhnàycó hiệu lực thi hành sau10ngàykểtừngàyký.
Điều3.Giámđốc cácSở, thủtrưởngcáccơquan thuộcUBND tỉnh, Chủtịch UBNDcáchuyện,thànhphố,cáctổchứcvàcánhâncóliênquancăncứQuyết địnhthihành./.
| TM. UỶBANNHÂNDÂNTỈNH |
VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG TỈNH BẮC GIANG
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số54 /2006/QĐ-UBND, ngày15/8/2006củaUỷ bannhândântỉnhBắc Giang)
Quyđịnhnàyápdụngđốivớihoạtđộngquảnlý,sửdụngkinhphíkhuyến côngtỉnhBắcGiangnhằmmụcđíchkhuyếnkhích,hướngdẫn,hỗtrợchocáctổ chức,cánhântrựctiếptham giađầutưsảnxuất,pháttriểndịchvụcôngnghiệp-tiểu thủcôngnghiệp(TTCN) trênđịa bàntỉnh.
1. Cáctổchức,cánhântrựctiếpđầutư,sảnxuấtcôngnghiệp-TTCNtạicác huyện,thànhphố,thịtrấnvàxã(sauđâygọilàcơsởsảnxuấtcôngnghiệpnôngthôn) baogồm:
a) Doanhnghiệp nhỏvà vừathànhlập,hoạtđộngtheoLuậtDoanhnghiệp;
b) Hợptácxã thànhlập, hoạtđộngtheoLuậtHợptácxã;
c) Hộ kinh doanh cá thể theo quy định của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.
2. Tổchức,cánhânthuộcmọithànhphầnkinhtếhoạtđộngdịchvụkhuyến công(gồmcáchoạtđộngdịchvụtrongviệctưvấn,đàotạo,chuyểngiaocôngnghệ, cungcấpthôngtin,xúctiếnthươngmạivàcáchoạtđộngkháccó liênquanđến khuyếnkhíchđầutưsảnxuấtcông nghiệp nôngthôn).
Kinhphíchohoạtđộngkhuyếncông(gọitắtlà kinh phíkhuyếncông) baogồm: kinhphíkhuyếncôngcấptỉnhvàkinhphíkhuyếncôngcấphuyện,thànhphố.
Nguồnhìnhthànhkinh phíkhuyếncông:
1. Kinh phíkhuyếncôngcấptỉnh:
a. Hàngnăm,ngânsáchtỉnhtríchmộtkhoảnkinhphíđểtạoNguồnkinhphí khuyếncông.MứctríchdoUBNDtỉnhxácđịnh,theođềnghịcủaSởCôngnghiệpvà SởTàichínhkhilậpdựtoánngânsáchhàngnămvàtrìnhduyệttheoquyđịnh;
b. Tài trợ, đónggópcủa cáctổchức,cánhân trongvàngoài nước;
c. Hỗtrợtừkinhphíkhuyếncôngquốcgiachohoạtđộngkhuyếncôngcủa tỉnhtheochương trình,kếhoạchvàđề án được phêduyệt;
d. Nguồnvốn hợpphápkháctheoquyđịnhcủa phápluật.
2. Kinh phíkhuyếncôngcấphuyện, thànhphố:
a. Hàngnăm,cáchuyện,thànhphốtríchmộtphầnngânsáchtừ sự nghiệpkinhtế đểchihỗtrợchohoạtđộngkhuyếncôngtrênđịabàn;
b. Tàitrợ, đónggópcủacáctổchức,cá nhânvàcácnguồnhợpphápkháctheo quyđịnhcủaphápluật.
1. Khôiphục,pháttriểnnghề,làngnghềtruyềnthống;đàotạonghề,dunhập nghề mới vàokhuvực nôngthôn;
2. Sảnxuấthàngthủcông,mỹnghệxuấtkhẩu;chếbiến,bảoquảnnông,lâmsản.
3. Sảnxuấtsảnphẩm sửdụngnguyênliệutạichỗ;sảnxuấtsảnphẩmmới;sản xuấtsảnphẩm,phụtùng,lắprápvà sửa chữamáycơkhínôngnghiệp;
4. Lậpquyhoạch,đầutưvốnxâydựngkếtcấuhạtầngchocụm,điểmcông nghiệp- TTCNvàlàngnghề.
1. Chiphíchocáchoạtđộngđểhướngdẫntổchức,cánhânkhởisựdoanh nghiệp,lậpdựánđầutưpháttriểncôngnghiệpnôngthônvàcácthủtụchànhchính khác theođúngquyđịnhcủa phápluật,phù hợpvớiquyhoạchpháttriểncôngnghiệp - TTCNcủa địa phươngvàvùng lãnhthổ.
2. Chi phíchocác hoạtđộng để hướng dẫncơsở sản xuấtcông nghiệp-TTCN nôngthônnângcaonănglựcquảnlý,hợplýhoásảnxuấtvànângcaonănglựccạnh tranh.
3. Chi phí cho các hoạt động để tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ trực tiếp cơ sở sản xuất công nghiệp - TTCN đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô sản xuất, đổi mới và ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng lực sản xuất, quản lý chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.
3. Hỗtrợchiphíđểcungcấpthôngtin,tiếpthị,tìmkiếmthịtrường,đốitác kinhdoanh.
4. Hỗ trợ chi phí đểtổchứcđào tạonghề,truyềnnghề và pháttriểnnghề.
5. Hỗtrợchiphíchocơsởsảnxuấtthamgiahộichợ,triểnlãmgiớithiệusản phẩmở trongnước.
6. Hỗtrợchiphíđểtổchứccáchoạtđộng traođổikinh nghiệm,khảosát,họctập trongnước;hỗtrợtạođiềukiệnđểcáccơsởsảnxuấtcôngnghiệp-TTCNnôngthôn liêndoanh,liênkết,hợptáckinhtế,thamgiacáchiệphộingànhnghề.
7. Hỗtrợchiphíđểxâydựngmôhìnhtrìnhdiễnkỹthuật,đầutưvàchuyển giaocôngnghệ;thựchiệndịchvụtưvấnkhoahọc-côngnghệđểgiúpcáctổchức, cá nhânđầu tư sảnxuấtcôngnghiệp- TTCN.
1. Nhiệmvụchicủakinh phíkhuyếncôngcấptỉnh:
a) Kinhphíkhuyếncôngcấptỉnhđảm bảochichocácnộidungcủahoạtđộng khuyếncôngtại Điều5Quyđịnhnày,theochươngtrình,kếhoạchđượcChủtịch UBNDtỉnhphêduyệt;phùhợpvớichiếnlược,quyhoạchpháttriển côngnghiệp nôngthôncủa tỉnh.
b) Chibiênsoạngiáotrình,tàiliệumẫuđểhướngdẫn,đàotạo,tưvấn về khuyếncông tớicấphuyện, thànhphố.
c) Chituyêntruyềnchocôngtáckhuyếncôngtrêncácphươngtiệnthôngtin đạichúng.
d) Chihỗtrợxâydựngchươngtrình,kếhoạchkhuyếncôngđịaphươngtừng giaiđoạnvà hàngnăm.
đ)Chi hỗtrợkiểmtra,giámsát,đánhgiáhoạt độngkhuyếncôngtạicơsở.
e) Chimua sắmthiếtbịphụcvụcôngtáckhuyếncông.
g) Cáckhoảnchikhác (nếucó).
2. Nhiệmvụchicủakinh phíkhuyếncôngcấphuyện,thànhphố:
Kinhphíkhuyếncôngcấphuyện,thànhphốcónhiệm vụchinhưkinhphí khuyếncôngcấptỉnhnhưngápdụngtrongphạm vihuyện,thànhphố,trừnhiệmvụ chiở điểmb,khoản1 Điềunày.
1. Nguyêntắc hỗ trợ:
a) Kinhphíkhuyếncôngđượchỗtrợbảođảm đúngmụcđích,đốitượngvàcó hiệuquảkinhtế - xãhội;
b) Kinhphíkhuyếncônghỗtrợđượccấptạm ứngtươngứngvớikếtquảtriển khaicácchươngtrình,dựánđãđượccấpcóthẩmquyềnphêduyệtvàthanhquyết toánsaukhihoànthành;
c) Mỗichươngtrình,dựánđượchỗtrợtốiđakhôngquá100triệuđồngvàchỉ được hỗtrợ 01lần/năm.
2. Điềukiệnhỗ trợ:
Cáctổchức,cá nhân hoạt độngdịch vụkhuyếncông;các cơsởcôngnghiệp nôngthônthuộclĩnhvực,ngànhnghềtại Điều4Quy địnhnày đượcxem xéthỗtrợ kinh phíkhuyếncôngvớiđiềukiệnsau:
a) Códựánkhảthiđượccấpcóthẩmquyềnphêduyệttheophâncấpquảnlý;
b) Chấphànhtốtchính sách,phápluậtcủaNhà nước;
c) ChưađượchỗtrợtừbấtkỳnguồnkinhphínàocủaNhànướctrừcácđối tượngthamgia hoạtđộngdịchvụkhuyếncông;
3. Hồ sơđềnghịhỗ trợ baogồm:
a) Hồsơdựán,phươngán; hợpđồngchuyển giaocôngnghệ,mua sắm, lắpđặt thiếtbị(nếulàdựánđổimớicôngnghệ,thiếtbị);chươngtrình,nộidungđàotạonghề (nếulàdựánđàotạonghề,truyềnnghề);
b) Cácvănbản,chứngtừliênquankhácnhư:giấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh, giấyphépkhaithác,chếbiến,giấytờthamgiahộichợ,triểnlãmtrongnước...
1. Tổchức đào tạonghề,truyềnnghề và phát triển nghề:hỗ trợ không quá 60% dự toánđượcduyệt.
2. Dựánđầutưmởrộngsảnxuất,đầutưsảnxuấtsảnphẩmmới,đổimớivà ứngdụngtiếnbộkhoahọc-côngnghệ,nângcaonănglựcsảnxuất,quảnlýchất lượngsảnphẩmvàbảovệmôitrường:hỗtrợkhôngquá30%dựtoánphầntrang thiết bị,máymóc và phíchuyểngiaocôngnghệ củadựán đượcduyệt.
3. Chươngtrìnhbồidưỡng,tậphuấn,khảosáthọctậpkinhnghiệmdànhcho cánbộquảnlý;cáchoạtđộnghướngdẫntổchức,cánhânkhởisựdoanhnghiệplập dựánđầu tưphát triểncôngnghiệpnôngthôn; hướngdẫncơ sởsảnxuấtcôngnghiệp nôngthônnângcaonănglựcquảnlý,hợplýhoásảnxuất,hạgiáthànhsảnphẩm:có thểhỗ trợđến100%chiphí.
4. Cơsởsảnxuấtcôngnghiệpnôngthônthamgiahộichợ,triểnlãmgiới thiệusảnphẩmtrongnước;thamquan,khảosát,học tậptraođổikinhnghiệm,liên doanhliênkết,hợptáckinhtếvàthamgiacáchiệphộingành nghề;cungcấp thôngtin,tìmkiếmthịtrường,tìmkiếmđốitáckinhdoanh:hỗtrợkhôngquá50% chiphí.
5. Kinhphísựnghiệpcôngnghiệpcủacáchuyện,thànhphốcóthểhỗ trợ 100%chiphílậpquyhoạchvàmộtphầnchiphíđầutưkếtcấuhạtầnglàngnghề, cụm,điểmcôngnghiệp- TTCNcủa cácxã,thị trấn.
1. Sở Côngnghiệp:
a) Trực tiếpquảnlýNguồnkinh phíkhuyếncôngcấp tỉnh;
b) Chủtrì,phốihợpvớiSởTàichính,UBNDcáchuyện,thànhphố,cácTổ chứcchínhtrị-xãhộithẩmđịnh,tổnghợpmứcđềnghịhỗtrợkinhphíkhuyếncông chocácchươngtrình,dựán;lậpkếhoạchphânbổsửdụngkinhphíkhuyếncông trìnhChủtịchUBNDtỉnhphê duyệt;
c) Hợptácvớitổchức,cánhântrongvàngoàinướcđểthuhútcácnguồnvốn chokinh phíkhuyếncông;
d) Chủtrì, phốihợpvớiSởTàichính, UBNDcáchuyện, thànhphốvàcáctổchức chínhtrị-xãhộikiểmtrađịnhkỳ,độtxuấtviệcquảnlý,sửdụngkinhphíkhuyếncông;
đ)Theodõi, đánhgiá và địnhkỳ hàngnăm báocáoUBNDtỉnhviệcthựchiện quảnlývà sửdụngkinhphíkhuyếncông.
2. Sở Tàichính:
a) Theodõi việcquảnlývà sử dụng kinh phíkhuyếncông theo đúngquyđịnh củaphápluậthiệnhành;
b) PhốihợpvớiSởCôngnghiệpthẩmđịnh,kiểmtraviệcquảnlý,sửdụng kinh phíkhuyếncông.
3. UBNDcác huyện,thành phố;các tổchức chính trị - xã hội:
a) Hướngdẫncáctổchức,đơnvịtrựcthuộclàm hồsơ,thủtụcxinhỗtrợkinh phíkhuyếncông;
b) Tổchứcthẩm định,xétduyệtcácchươngtrình,dựánđềnghịhỗtrợtừkinh phíkhuyếncôngcấptỉnhthuộcphạmviquảnlý;
c) PhốihợpvớiSởCôngnghiệpkiểmtraviệcquảnlý,sửdụngkinh phí khuyếncôngcủacácchươngtrình,dựánthuộcphạmvi quảnlý.
1. Cácchươngtrình,dựánđềnghịhỗtrợkinhphíkhuyếncôngđăngkýtrực tiếp vớiSởCôngnghiệp,SởCôngnghiệpchủtrìphối hợpvớiSởTàichính tiến hành thẩmđịnhvà đưavàokế hoạchhàngnămtrìnhUBNDtỉnh phêduyệt.
2. Cácchươngtrình,dựánđềnghịhỗtrợkinhphíkhuyếncôngđăngkývới UBNDcáchuyện,thànhphốhoặccáctổchứcchínhtrị-xãhộiđượcthựchiệntheo trình tựsau:
a) UBND các huyện, thànhphố;cáctổchứcchính trị- xãhộilà đầumốikhảo sát,thẩmđịnhhồsơ,đềxuấtmứchỗtrợkinhphíkhuyếncôngchocácchươngtrình, dựán;tổnghợp lậpkế hoạchgửiSở Công nghiệp;
b) SởCôngnghiệpphốihợpvớiSởTàichínhthẩmđịnhcácchươngtrình,dự án, tổnghợp đưavàokế hoạchtrìnhUBNDtỉnhphêduyệt;
c) SởCôngnghiệpthựchiệncấpkinhphíchocácchươngtrình,dựántheokế hoạchđượcduyệt;
3. Đối với các chương trình, dự án hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công cấp huyện, thành phố, Phòng Công thương (Phòng Kinh tế) xây dựng kế hoạch, thẩm định trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố quyết định và tổng hợp báo cáo Sở Công nghiệp.
1. Về lập dự toán:
SởCôngnghiệp lập dựtoánkinh phíthựchiệncông táckhuyếncôngcùng với thờiđiểm lậpdựtoánngânsáchhàngnăm,gửiSởTàichínhtổnghợptrìnhUBND tỉnhđểtrìnhHĐND xemxét,quyếtđịnh.
2. Về thựchiện dựtoán:
Việcphânbổdự toán,rútdựtoánkinhphíthựchiệntheoquy địnhhiệnhành của Luật Ngânsáchnhà nước và các vănbản hướng dẫncủa BộTàichính.
KhobạcNhànướckiểm soátchikinhphíkhuyếncôngtheođịnhmức,chếđộ hiệnhànhvà phù hợpvớicác nộidungtạiquyđịnhnày.
3. Về quyếttoán:
Cáccơquan,đơnvị,cánhânsửdụngkinhphíkhuyếncôngcuốiquý,năm phảiquyếttoánkinhphíđãsử dụngvớiSởCôngnghiệp(đốivớikinhphíkhuyến côngcấptỉnh)vàPhòngchứcnăngcủa UBNDhuyện,thànhphố(đốivớikinhphí khuyếncôngcấp huyện, thànhphố).
SởCôngnghiệpvàPhòngchứcnăngcủaUBNDhuyện,thànhphốcótrách nhiệmlậpbáocáo quyết toán kinhphíkhuyếncônghàngnămcủacấpmình gửicơquan Tàichínhđồngcấp;trìnhtự lậpmẫubiểu báocáo, thời gian nộpvàxét duyệtbáocáo quyếttoánthựchiệntheoquyđịnhcủaLuậtNgânsáchnhànước.
SởCôngnghiệpchủtrì, phốihợpvớiSởTàichính,UBNDcáchuyện,thành phố,cáctổchứcchínhtrị-xãhộitổchứcthanhtra,kiểm trađịnhkỳ,độtxuấttình hìnhquảnlý, sửdụngkinh phíkhuyếncôngcủacácchươngtrìnhdựántrên địabàn tỉnh.
Cáctổchức,cánhân viphạm Quy địnhvềquảnlývàsử dụngkinhphíkhuyến công, tùytheomức độ sẽbịxử lýtheoquyđịnhcủaphápluật.
SởCôngnghiệp,UBNDcáchuyện,thànhphốvàcácngànhcóliênquan có tráchnhiệmtuyên truyền,phổbiếnvà tổchức thực hiệnQuyđịnhnày.
Trongquátrìnhthựchiệnnếucókhókhăn,vướngmắc,cáccơquan,UBND cáchuyện,thành phốphảnảnhkịpthời vềSở Côngnghiệp để tổnghợp báocáo UBNDtỉnh xemxét,giảiquyết./.
| Số hiệu | 54/2006/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 15/08/2006 |
| Người ký | Nguyễn Công Bộ |
| Ngày hiệu lực | 25/08/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật