Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu464/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành26/02/2025
Người kýTrần Lê Đoài
Ngày hiệu lực 26/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ do tỉnh Nam Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu464/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành26/02/2025
Người kýTrần Lê Đoài
Ngày hiệu lực 26/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 464/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Căn cứ Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 378/TTr-SNV ngày 18 tháng 02 năm 2025 về phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ

1. Giá dịch vụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2. Giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

3. Giá dịch vụ số hoá tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt và khổ giấy A4: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Trung tâm Lưu trữ tỉnh chịu trách nhiệm về tính đầy đủ của hồ sơ, tính chính xác của số liệu báo cáo trước UBND tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức đặt hàng nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ công theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số: 464/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

Giá vệ sinh kho tài liệu chuyên dụng (hệ số 1,0)

Đồng/m2

58.236

 

2

Giá vệ sinh kho tài liệu thông thường (hệ số 1,2)

Đồng/m2

69.417

 

3

Giá vệ sinh kho tài liệu tạm (hệ số 1,5)

Đồng/m2

87.388

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số: 464/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

Giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tàiliệu lưu trữ được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu sau30/4/1945

a)

Giá thực hiện chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu rời lẻ

 

Hệ số phức tạp 1,5

Đồng/mét giá

16.213.576

 

 

Hệ số phức tạp 1,2

Đồng/mét giá

13.424.734

 

 

Hệ số phức tạp 1,05

Đồng/mét giá

12.030.313

 

 

Hệ số phức tạp 1,0

Đồng/mét giá

11.565.506

 

 

Hệ số phức tạp 0,9

Đồng/mét giá

10.635.891

 

 

Hệ số phức tạp 0,8

Đồng/mét giá

9.706.277

 

 

Hệ số phức tạp 0,7

Đồng/mét giá

8.776.663

 

 

Hệ số phức tạp 0,6

Đồng/mét giá

7.847.049

 

 

Hệ số phức tạp 0,5

Đồng/mét giá

6.917.435

 

 

Hệ số phức tạp 0,4

Đồng/mét giá

5.987.821

 

b)

Giá thực hiện chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

 

Hệ số phức tạp 1,5

Đồng/mét giá

13.495.272

 

 

Hệ số phức tạp 1,2

Đồng/mét giá

11.211.923

 

 

Hệ số phức tạp 1,05

Đồng/mét giá

10.070.249

 

 

Hệ số phức tạp 1,0

Đồng/mét giá

9.689.691

 

 

Hệ số phức tạp 0,9

Đồng/mét giá

8.928.575

 

 

Hệ số phức tạp 0,8

Đồng/mét giá

8.167.458

 

 

Hệ số phức tạp 0,7

Đồng/mét giá

7.406.342

 

 

Hệ số phức tạp 0,6

Đồng/mét giá

6.645.226

 

 

Hệ số phức tạp 0,5

Đồng/mét giá

5.884.110

 

 

Hệ số phức tạp 0,4

Đồng/mét giá

5.122.993

 

2

Giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệuđược phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu từ 30/04/1945 trở về trước, tài liệu cá nhân.

 

Đối với tài liệu rời lẻ

Đồng/mét giá

16.827.896

 

 

Đối với tài liệu hồ sơ sơ bộ

Đồng/mét giá

14.109.592

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT VÀ KHỔ GIẤY A4
(Kèm theo Quyết định số: 464/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

Giá sản phẩm các bước công việc: thực hiện tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa)

Đồng/trang A4

6.872

 

2

Giá sản phẩm các bước công việc: thực hiện chuẩn hóa. chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa)

Đồng/trang A4

5.955

 

3

Giá sản phẩm các bước công việc: chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa)

Đồng/trang A4

4.724

 

4

Giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch. xây dựng các văn bản. tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hoá)

 

Phông <50m

Đồng/Phông

15.372.104

 

 

Phông 50m

Đồng/Phông

17.079.192

 

 

50m < Phông

Đồng/Phông

18.786.281

 

 

100m < Phông

Đồng/Phông

20.493.369

 

 

200m < Phông

Đồng/Phông

22.204.611

 

 

300m < Phông

Đồng/Phông

23.911.700

 

5

Giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch. xây dựng các văn bản. tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hoá)

 

Phông <50m

Đồng/Phông

15.372.104

 

 

Phông 50m

Đồng/Phông

15.500.862

 

 

50m < Phông

Đồng/Phông

17.050.118

 

 

100m < Phông

Đồng/Phông

18.599.373

 

 

200m < Phông

Đồng/Phông

20.152.782

 

 

300m < Phông

Đồng/Phông

21.702.038

 

6

Giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch. xây dựng các văn bản. tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hoá)

 

Phông <50m

Đồng/Phông

14.250.659

 

 

Phông 50m

Đồng/Phông

14.254.812

 

 

50m < Phông

Đồng/Phông

15.679.463

 

 

100m < Phông

Đồng/Phông

17.104.113

 

 

200m < Phông

Đồng/Phông

18.532.917

 

 

300m < Phông

Đồng/Phông

19.957.568

 

 

 

 

 

Từ khóa:464/QĐ-UBNDQuyết định 464/QĐ-UBNDQuyết định số 464/QĐ-UBNDQuyết định 464/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định số 464/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định 464 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu464/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nam Định
                            Ngày ban hành26/02/2025
                            Người kýTrần Lê Đoài
                            Ngày hiệu lực 26/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi