Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu17/2015/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành09/12/2015
Người kýSơn Thị Ánh Hồng
Ngày hiệu lực 20/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn của tỉnh Trà Vinh

Value copied successfully!
Số hiệu17/2015/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành09/12/2015
Người kýSơn Thị Ánh Hồng
Ngày hiệu lực 20/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2015/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2013/NQ-HĐND NGÀY 11/7/2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII- KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn, cụ thể:

- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân sách xã, phường thuộc thị xã Duyên Hải (đính kèm phụ lục 01).

- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc huyện Duyên Hải (đính kèm phụ lục 02).

- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc huyện Duyên Hải (huyện Duyên Hải cũ).

- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Trà Cú với ngân sách xã Đôn Xuân, xã Đôn Châu (đính kèm phụ lục 03).

Thời gian thực hiện từ 01/01/2016 đến 31/12/2016.

Từ tháng 9/2015 đến tháng 12/2015, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân sách xã, phường thuộc thị xã Duyên Hải; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã Đôn Xuân, Đôn Châu thực hiện theo Mục III, Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh.

Riêng thu phạt an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa: tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách Trung ương với ngân sách thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải và ngân sách các xã, phường, thị trấn, thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2.Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09/12/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2015./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: TP, Tài chính, KBNN,
Cục thuế, Cục thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- BLĐVP: HĐND, UBND t
ỉnh;
- Đài PTTH, Báo Tr
à Vinh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Phòng công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Sơn Thị Ánh Hồng

 


PHỤ LỤC 01

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG
THỊ XÃ DUYÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

PHƯỜNG 1

PHƯỜNG 2

LONG TOÀN

LONG HỮU

HIỆP THẠNH

TRƯỜNG LONG HÒA

DÂN THÀNH

TỈNH

THỊ XÃ

P.XÃ

THỊ XÃ

PHƯỜNG

THỊ XÃ

PHƯỜNG

THỊ XÃ

XÃ

THỊ XÃ

XÃ

THỊ XÃ

XÃ

THỊ XÃ

XÃ

THỊ XÃ

XÃ

1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

 

9

91

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

9

91

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu lại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

PHỤ LỤC 02

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN DUYÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN LONG THÀNH

NGŨLẠC

LONG KHÁNH

LONG VĨNH

ĐÔNG HẢI

ĐÔN CHÂU

ĐÔN XUÂN

TỈNH

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu tại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

PHỤ LỤC 03

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN TRÀ CÚ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN TRÀ CÚ

LƯU NGHIỆP ANH

THANH SƠN

KIM SƠN

NGỌC BIÊN

ANQUẢNGHỮU

TẬPSƠN

TÂN SƠN

NGẢI XUYÊN

LONG HIỆP

TÂN HIỆP

HÀM GIANG

PHƯỚC HƯNG

ĐỊNH AN

ĐẠI AN

HÀM TÂN

TT ĐỊNH AN

TỈNH

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

1. Thuế môn bài thu từ CN, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2.Thuế giá trị gia tăng

 

4

96

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

200

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3

97

50

50

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sửdụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Thu tại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã(sau khi đã trừđi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU
GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TP. TRÀ VINH

CHÂU THÀNH

CÀNG LONG

TRÀ CÚ

TIỂU CẦN

CẦU NGANG

CẦU KÈ

DUYÊN HẢI

TX.DUYÊN HẢI

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

Huyện

Xã

01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

8

92

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

65

35

 

100

7

93

4

96

13

87

9

91

5

95

 

100

9

91

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

43

57

71

29

7

93

3

97

 

100

9

91

5

95

 

100

9

91

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

90

10

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

06. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

Từ khóa:17/2015/NQ-HĐNDNghị quyết 17/2015/NQ-HĐNDNghị quyết số 17/2015/NQ-HĐNDNghị quyết 17/2015/NQ-HĐND của Tỉnh Trà VinhNghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND của Tỉnh Trà VinhNghị quyết 17 2015 NQ HĐND của Tỉnh Trà Vinh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu17/2015/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Trà Vinh
                            Ngày ban hành09/12/2015
                            Người kýSơn Thị Ánh Hồng
                            Ngày hiệu lực 20/12/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi