Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 141/2006/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 22/11/2006
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 18/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Nghị định 141/2006/NĐ-CP ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng

Value copied successfully!
Số hiệu 141/2006/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 22/11/2006
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 18/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
  • So sánh

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 141/2006/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2006 

 

NGHỊ ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Xét đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,

 NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Mức vốn pháp định

Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động phải có biện pháp bảo đảm có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định tại Danh mục ban hành kèm theo, chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và ngày 31 tháng 12 năm 2010.

2. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày Nghị định này có hiệu lực và trước ngày 31 tháng 12 năm 2008, phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2008 tại Danh mục ban hành kèm theo.

3. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày 31 tháng 12 năm 2008 phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2010 tại Danh mục ban hành kèm theo.

Điều 3. Quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước

Giao Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định xử lý, kể cả việc thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp thấp hơn mức vốn pháp định tương ứng đối với từng loại hình tổ chức tín dụng quy định cho từng thời kỳ nêu trong Danh mục ban hành kèm theo.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 
 Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- BQL KKTCKQT Bờ Y;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN,
 Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
 Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
 các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
 
 
 
 
Nguyễn Tấn Dũng

DANH MỤC

MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22  tháng 11  năm 2006 của Chính phủ)

STT

Loại hình tổ chức tín dụng

Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm

2008

2010

I

Ngân hàng

 

 

1

Ngân hàng thương mại

 

 

a

Ngân hàng thương mại Nhà nước

3.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

b

Ngân hàng thương mại cổ phần

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

c

Ngân hàng liên doanh

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

d

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

đ

Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

15 triệu USD

15 triệu USD

2

Ngân hàng chính sách

5.000 tỷ đồng

5.000 tỷ đồng

3

Ngân hàng đầu tư

3.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

4

Ngân hàng phát triển

5.000 tỷ đồng

5.000 tỷ đồng

5

Ngân hàng hợp tác

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

6

Quỹ tín dụng nhân dân

 

 

a

Quỹ tín dụng nhân dân TW

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

b

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

0,1 tỷ đồng

0,1 tỷ đồng

II

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng

 

 

1

Công ty tài chính

300 tỷ đồng

500 tỷ đồng

2

Công ty cho thuê tài chính

100 tỷ đồng

150 tỷ đồng

 

 

Từ khóa: 141/2006/NĐ-CP Nghị định 141/2006/NĐ-CP Nghị định số 141/2006/NĐ-CP Nghị định 141/2006/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định số 141/2006/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định 141 2006 NĐ CP của Chính phủ

THE GOVERNMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 141/2006/ND-CP

Hanoi, November 22, 2006

 

DECREE

PROMULGATING THE LIST OF LEGAL CAPITAL LEVELS OF CREDIT INSTITUTIONS

THE GOVERNMENT

Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the December 12, 1997 Law on the State Bank of Vietnam and the June 17, 2003 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on the State Bank of Vietnam;Pursuant to the December 12, 1997 Law on Credit Institutions and the June 15, 2004 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Credit Institutions;At the proposal of the Governor of the State Bank of Vietnam,

DECREES:

Article 1.- Legal capital level

To promulgate together with this Decree a list of legal capital levels of credit institutions established and operating in Vietnam.

Article 2.- Organization of implementation

1. Credit institutions that have been granted establishment and operation licenses shall take measures to ensure that their actually contributed or allocated legal capital amounts are at least equal to the legal capital levels provided in the enclosed list by December 31, 2008, and December 31, 2010, at the latest.

2. Credit institutions that are granted establishment and operation licenses after the effective date of this Decree and before December 31, 2008, shall immediately ensure that their actually contributed or allocated legal capital amounts are at least equal to the legal capital levels stipulated for the year 2008 in the enclosed list.

3. Credit institutions that are granted establishment and operation licenses after December 31, 2008, shall immediately ensure that their actually contributed or allocated legal capital amounts are at least equal to the legal capital levels stipulated for the year 2010 in the enclosed list.

Article 3.- Powers of the State Bank

The State Bank Governor is assigned to handle, even withdraw establishment and operation licenses of credit institutions that have their actually contributed or allocated legal capital amounts lower than legal capital levels stipulated for their respective types for each period in the enclosed list.

Article 4.- Implementation effect

This Decree takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO" and replaces the Government's Decree No. 82/1998/ND-CP of October 3, 1998, promulgating the list of legal capital levels of credit institutions.

Article 5.- Implementation responsibility

The Governor of the State Bank of Vietnam, ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government-attached agencies, and presidents of provincial/municipal People's Committees shall implement this Decree.

 

 


 

LIST

OF LEGAL CAPITAL LEVELS OF CREDIT INSTITUTIONS(Promulgated together with the Governments Decree No. 141/2006/ND-CP of November 22, 2006)

No.

Types of credit institution

Legal capital level applicable till the year of

Legal capital level applicable till the year of

 

 

2008

2010

 

I

Banks

 

 

 

1

Commercial bank

 

 

 

a

State-run commercial bank

VND 3,000 billion

VND 3,000 billion

 

b

Joint-stock commercial bank

VND 1,000 billion

VND 3,000 billion

 

c

Joint-venture bank

VND 1,000 billion

VND 3,000 billion

 

d

100% foreign-invested bank

VND 1,000 billion

VND 3,000 billion

 

e

Branch of a foreign bank

USD 15 million

USD 15 million

 

2

Policy bank

VND 5,000 billion

VND 5,000 billion

 

3

Investment bank

VND 3,000 billion

VND 3,000 billion

 

4

Development bank

VND 5,000 billion

VND 5,000 billion

 

5

Cooperation bank

VND 1,000 billion

VND 3,000 billion

 

6

Peoples credit fund

 

 

 

a

Central peoples credit fund

VND 1, 000 billion

VND 3,000 billion

 

b

Grassroots peoples credit fund

VND 0.1 billion

VND 0.1 billion

 

II

Non-bank credit institutions

 

 

 

1

Financial company

VND 300 billion

VND 500 billion

 

2

Financial leasing company

VND 100 billion

VND 150 billion

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 141/2006/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 22/11/2006
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 18/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

  • Nghị định 10/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 141/2006/NĐ-CP về Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 10/2011/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 15/01/2020)

Xem văn bản Sửa đổi

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị định 10/2011/NĐ-CP (VB hết hiệu lực: 15/01/2020)

Xem văn bản Sửa đổi

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi