| Số hiệu | 42/2006/QĐ-BTC | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Tài chính | 
| Ngày ban hành | 18/08/2006 | 
| Người ký | Trương Chí Trung | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
  NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 42/2006/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2006 | 
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 66/2002/NĐ-CP ngày 01/7/2002 của Chính phủ quy định về định
mức hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh và quà biếu, tặng nhập khẩu được
miễn thuế;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám
sát hải quan; 
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, 
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1: Bổ sung Điều 1 Quyết định số 29/2006/QĐ-BTC ngày 08/05/2006 của Bộ Tài chính như sau:
“ Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mẫu tờ khai nhập cảnh / xuất cảnh song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh, có kích thước là 12,5 cm x 26,8 cm gồm 06 trang có bố cục như 02 mẫu tờ khai nhập cảnh / xuất cảnh ”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Quyết định này./.
| 
 | KT.BỘ TRƯỞNG | 
| (5)    Day                   month                  year    Dutiable goods: Hàng hóa phải nộp thuế: Signature of declarant: Người khai ký tên: | 1.       
      -
      Người nhập cảnh được miễn thuế không quá 1,5 lít rượu trên 22 độ và 2 lít
      rượu dưới 22 độ; 400 điếu thuốc lá; 100 điếu xì gà; 500 gram thuốc lá
      sợi. - Các vật
      phẩm khác được mang theo khi nhập cảnh được miễn thuế trị giá không  vượt
      quá 5 triệu đồng Việt Nam. - Người
      nhập cảnh mang theo hành lý vượt mức qui định nêu trên thì phải khai báo
      vào tờ khai ký hiệu HQ/2002-PMD và nộp thuế theo luật định. 2.       
      Người
      xuất cảnh, nhập cảnh không có hàng hoá phải khai báo hải quan tại trang
      4, 5 (Dành cho khai báo hải quan) thì không phải khai.   CUSTOMS INFORMATION 1.       
      - Passengers are given duty
      free allowance for not more than 1.5 liters of liquor with above 22
      degrees of concentration of alcohol and 2 liters of liquor below 22
      degrees; 400 cigarettes; 100 cigars; 500 gram of raw tobacco. - Other items which are allowed in accompanying
      baggages are duty free with value not over VND 5,000,000. - Passengers bringing goods exceeding the amount as above stated are required
      to fill in the declaration form No.
      HQ/2002-PMD and pay duty(ies) according to Vietnamese laws. 2.       
      Passengers whose goods are
      not subject to customs declaration on page 4, 5 (For customs declaration)
      do not have to declare.                 | 
   (6) | 
   TỜ KHAI
      NHẬP CẢNH - XUẤT CẢNH   ARRIVAL - DEPARTURE
      DECLARATION   XIN QUÍ KHÁCH LƯU Ý! ·        
      Cần
      ghi đầy đủ các thông tin vào các ô phù hợp trên các trang 2,3,4,5;  ·        
      Sử
      dụng bút màu đen hoặc xanh.   ATTENTION! ·        
      Please complete the
      information in appropriate boxes on page 2, 3, 4, 5; ·        
      Please print in black or
      green ink.   CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE
      SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM | 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 CHÀO MỪNG QUÍ KHÁCH ĐẾN VIỆT NAM
 WELCOME TO VIET NAM 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 | 
| 
   (2)  
      Họ tên, năm sinh của trẻ em đi cùng hộ chiếu    
      Name,
      date of birth of accompanying children Địa chỉ ở Việt Nam/Address of
      stay in Viet Nam    Số hiệu chuyến bay/tên
      tàu/biển số xe:  Registration
      No of identification of means of transport:   Nghề
      nghiệp/Occupation:     Nơi sinh/Place of
      birth:   year     month     day     Cấp ngày:   Date of issue   Số hộ
      chiếu/Passport
      Number:   Quốc tịch/Nationality:   Họ và tên: (theo đúng hộ
      chiếu, dùng chữ in hoa)    year   month   day   Nữ/F   Nam/M Gender   Giới tính:   Full name: (as appears in passport, print in block letters)    năm    tháng     |     Day                     month                    
      year    | (3) Số hiệu chuyến bay/tên
      tàu/biển số xe Registration No of
      identification of means of transport:         Ngày cấp/Date of
      issue:   Quốc tịch/Nationality   Có dấu hiệu sốt, ho, khó
      thở, tiêu chảy, buồn nôn, vàng da hay không? / Do you have
      any of the following symptoms: fever, cough, dyspnea, diarrhea, nauseous
      feeling, and jaundice? Mục đích khác/Others   Du lịch/Tourism   Thăm
      thân nhân/Family
      visit    Lao động/Employment  Học tập/Study    Báo chí/Journalism    Hội
      nghị/Conference     
      Kinh
      doanh - Đầu tư/Business   Mục
      đích Nhập cảnh - Xuất cảnh/Purpose of Entry - Exit   Không/No Có/Yes Signature of declarant: Người khai ký tên: | Số hộ chiếu/Passport
      Number:   Full name: (as appears in passport, print in block letters)   Họ và tên: (theo đúng hộ
      chiếu, dùng chữ in hoa)   | Day       month                    year 
         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   (4) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số hiệu | 42/2006/QĐ-BTC | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Tài chính | 
| Ngày ban hành | 18/08/2006 | 
| Người ký | Trương Chí Trung | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 42/2006/QĐ-BTC | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Tài chính | 
| Ngày ban hành | 18/08/2006 | 
| Người ký | Trương Chí Trung | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |