1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ
thuật giống nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
b) Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật giống nông nghiệp
làm căn cứ xác định phẩm chất sản phẩm; phục vụ công tác kê khai giá trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6
năm 2025.
1. Lúa, nếp thuần
2. Ngô (bắp) lai
3. Lạc (đậu phộng)
4. Đậu tương (đậu nành)
5. Đậu xanh
6. Cải củ
7. Cải bắp
8. Dưa chuột lai (dưa leo)
9. Dưa hấu lai
10. Đậu các loại (đậu cove, đậu đũa,...)(c)
11. Bầu bí (bầu, bí đao, bí đỏ, bí ngòi, mướp,...)
12. Cà chua, các loại cà khác (cà tím, cà pháo, cà
đĩa,...)
13. Ớt
14. Rau muống
1. Sầu riêng
2. Thanh long
3. Vú sữa, Mít
4. Khóm (Dứa)
5. Cam, quýt, bưởi
6. Dừa
7. Nhãn 
8. Xoài, chôm chôm, măng cụt
9. Bơ
10. Ca cao
 
  | TT | Tên giống | Đặc điểm kinh tế kỹ thuật | Ghi chú | 
 
  | 1 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Ghép chữ U (phụ lục 1) hoặc tương tự | Ghép cành chẻ gốc hoặc tương tự (phụ lục 2) |  
    | 1. Gốc ghép và bộ
    rễ |   |   |  
    | a | Số gốc ghép của
    1 cây giống | 1 gốc | 2 - 3 gốc |  
    | b | Thân và cổ rễ | Phải thẳng | Phải thẳng, tiết diện thân phải tròn. |  
    | c | Vỏ | Không bị thương tổn | Không bị thương tổn. |  
    | d | Đường kính (đo từ
    phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) | 1,0 - 1,5 cm. | Từ 1,0 cm trở lên. |  
    | e | Vị trí ghép | Cách mặt bầu từ 15 -20 cm. | - Cách tiếp điểm trục hạ diệp 5 cm về phía
    trên. - Các vết ghép của
    các gốc ghép còn lại nằm trong khoảng 5 cm từ vết ghép của cành giống đến
    điểm tiếp trục hạ diệp. |  
    | f | Vết ghép | Đã liền và tiếp hợp tốt | Đã liền và tiếp hợp tốt. |  
    | g | Mặt cắt thân gốc ghép lúc xuất vườn | Nằm ngay phía trên chân của cành giống , được quét sơn hoặc
    các chất tương tự không bị dập sùi. | Không có . |  
    | h | Bộ rễ | Phát triển tốt,
    có nhiều rễ tơ. | Phát triển tốt,
    có nhiều rễ tơ |  
    | i | Rễ cọc | Không cong vẹo. | Không cong vẹo |  
    | 2. Thân, cành,
    lá | - Thân cây thẳng
    và vững chắc. |  
    | - Số cành: Có từ 3 cành cấp
    1 trở lên. |  
    | - Số lá trên thân chính: số
    lá phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành giống đến đỉnh chồi (phụ lục
    1,2). |  
    | - Các lá ngọn đã trưởng
    thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. |  
    | - Chiều cao cây giống từ mặt
    giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) từ 80 cm trở lên. |  
    | - Đường kính cành giống (đo
    phía trên vết ghép khoảng 2 cm): từ 0,8 cm trở lên. |  
    | 3. Độ thuần, độ
    đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn | - Cây sản xuất
    phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. |  
    | - Mức độ khác biệt về hình
    thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. |  
    | - Cây giống phải đang sinh
    trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: thán thư, bệnh do nấm
    (Phytophthora), rầy phấn (Psyllid),... |  
    | - Tuổi xuất vườn: 8-12 tháng
    sau khi ghép. |  
    | 4. Qui cách bầu
    ươm | - Bầu ươm phải
    có màu đen mặt trong, bầu phải chắc chắn và nguyên vẹn. |  
    | - Đường kính 14 - 15 cm và
    chiều cao 30-32 cm. |  
    | - Số lỗ thoát nước từ 20-
    30 lỗ/bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. |  
    | - Chất nền phải đầy bầu
    ươm. |  | 10 TCN 477 - 2001 | 
 
  | 2 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Cây cấy mô | Cây ghép | Hom giống, gốc
    ghép | Cây giâm hom,
    Hom cành ra rễ |  
    | 1 | Khả năng sinh trưởng | Cây khỏe, xanh tốt,
    thân thẳng, cây 1 thân chính (tỉa bỏ các chồi mọc từ thân chính) | Cây khỏe, thân
    cây thẳng, 1 chồi | Hom thẳng, xanh
    tốt, mắt gai rõ, nguyên vẹn. | Cây khỏe, thân
    cây thẳng, 1 chồi |  
    | 2 | Chiều cao cây | 25 - 40 cm | 40 - 70 cm | 40-50 cm | 40 - 70 cm |  
    | 3 | Đường kính cây | 2 - 3 cm | ≥ 3,5 -10 cm | ≥ 3,5-10 cm | ≥ 3,5-10 cm |  
    | 4 | Độ dài chồi | - | ≥ 15 cm | - | ≥ 15 cm |  
    | 5 | Đường kính chồi | - | ≥ 2 cm | - | ≥ 2 cm |  
    | 6 | Số rễ cấp 1 | ≥ 5, màu vàng,
    khỏe | ≥ 3, màu vàng,
    khỏe | ≥ 3, màu vàng,
    khỏe | ≥ 3, màu vàng,
    khỏe |  
    | 7 | Mức độ nhiễm sâu bệnh hại | Không nhiễm sâu bệnh
    hại quan trọng | Không nhiễm sâu
    bệnh hại quan trọng | Không nhiễm sâu
    bệnh hại quan trọng | Không nhiễm sâu
    bệnh hại quan trọng |  
    | 8 | Tuổi cây xuất vườn | 18-20 tháng (Bắt
    đầu cấy mô-> xuất vườn); 6-8 tháng (cây ra ngôi nhà lưới-> xuất vườn) | 4-6 tháng (cây ghép
    mắt) 3-4 tháng (cây ghép đoạn cành) | 15- 30 ngày (cây
    chưa nhú chồi) | 2-3 tháng (cây
    có chồi trưởng thành) |  
    | 9 | Tiêu chuẩn cây xuất vườn | Cây cấy mô có
    chiều cao 25-40 cm, đường kính thân 2 - 3 cm, màu xanh và số rễ cấp 1 ≥ 5,
    màu vàng, khỏe, không bị sâu bệnh hại. | Cây ghép cao
    40-70 cm, có đường kính thân ≥ 3,5-10 cm và độ dài chồi ≥ 2 cm, chồi màu
    xanh, và số rễ cấp 1 của gốc ghép ≥ 3, màu vàng, khỏe, không bị sâu bệnh hại. | Hom dài 40-50
    cm, thẳng, có ≥ 3 rễ cấp 1, xanh tốt, không bị sâu bệnh hại, chưa nhú chồi. | Cây giâm hom cao
    40-70 cm, đường kính thân ≥ 3,5-10 cm, xanh tốt, không bị sâu bệnh hại và
    có ≥ 3 rễ cấp 1. Độ dài chồi ≥ 15 cm, chồi màu xanh. |  | TCVN 14147:2024 | 
 
  | 3 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Định mức kỹ thuật áp dụng | Phương pháp áp dụng |  
    | Vú sữa | Mít |  
    | 1 | Tính đúng giống | Đúng giống như ghi nhãn, giống
    được phép sản xuất, kinh doanh | Đúng giống như ghi nhãn, giống
    được phép sản xuất, kinh doanh | Theo quy định hiện hành |  
    | 2 | Độ đồng đều về hình thái | ≤ 5 % | ≤ 5 % | Theo quy định hiện hành |  
    | 3 | Tuổi xuất vườn: | ≥ 3 tháng (cây
    chiết) ≥ 4 tháng (cây ghép) | ≥ 3 tháng |   |  
    | 4 | Chiều cao cây tính từ mặt bầu
    ươm: | ≥ 40 cm | ≥ 30 cm | Đo bằng thước |  
    | 5 | Đường kính gốc, đo cách mặt
    bầu 10 cm | ≥ 0,5 cm | ≥ 0,5 cm | Đo bằng thước |  
    | 6 | Vết ghếp |   | Liền, tiếp hợp tốt | Quan sát bằng mắt thường |  
    | 7 | Thân | Thẳng, vững chắc, vỏ không
    bị tổn thương đến phần gỗ. | Thẳng, vững chắc, vỏ không
    bị tổn thương đến phần gỗ. | Quan sát bằng mắt thường |  
    | 8 | Lá | - Có 1-2 đợt đọt non mới ra
    sau khi chiết | - Có 1-2 đợt đọt non mới ra
    sau khi chiết | Quan sát bằng mắt thường |  
    | - Hiện diện đầy đủ từ vị
    trí 1/2 chiều cao phía trên. | - Hiện diện đầy đủ từ vị
    trí 1/2 chiều cao phía trên. |  
    | 9 | Bộ rễ | Phát triển tốt | Phát triển tốt |   |  
    | 10 | Mức độ sâu bệnh hại | Sinh trưởng khỏe, không sâu
    bệnh hại chính. | Sinh trưởng khỏe, không sâu
    bệnh hại chính. | Theo quy định hiện hành |  
    | 11 | Bầu ươm: | Màu đen, bằng polietilen | Màu đen, bằng polietilen | Đo bằng thước |  
    | - Chiều cao túi bầu |   |   |  
    | + Cây chiết | 20 - 22 cm |   |  
    | + Cây ghép | 30 - 32 cm | 30 - 32 cm |  
    | - Đường kính túi bầu: | 14 - 16 cm | 14 - 16 cm |  | TTCS TT.TG 01/2022
  (Vú sữa) TTCS TT.TG 02/2022 (Mít) | 
 
  | 4 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    |   |   | Nhóm dứa Cayen | Nhóm dứa Queen |  
    | I | Khối lượng chồi (gam) |   |   |  
    | 1 | Chồi ngọn | 200 - 300 | 180 - 250 |  
    | 2 | Chồi nách | 200 - 300 | 200 - 300 |  
    | 3 | Chồi cuống | 180 - 250 | 150 - 200 |  
    | 4 | Chồi giâm hom | 100 - 150 |   |  
    | II | Chiều cao chồi (cm) |   |   |  
    | 1 | Chồi ngọn | 18 - 25 | 18 - 25 |  
    | 2 | Chồi nách | 25 - 30 | 25 - 30 |  
    | 3 | Chồi cuống | 18 - 25 |   |  
    | 4 | Chồi giâm hom | 25 - 30 |   |  | TCVN 9062:2013 | 
 
  | 5 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Loại I | Loại II |  
    | Cam | Quýt | Bưởi | Cam | Quýt | Bưởi |  
    | 1 | Chiều cao cây
    tính từ mặt bầu (cm) | > 60 | > 60 | > 60 | 50 - 60 | 50 - 60 | 50 - 60 |  
    | 2 | Chiều dài cành
    ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) | > 40 | > 40 | > 40 | 30-40 | 30-40 | 30-40 |  
    | 3 | Đường kính gốc
    ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm) | > 0,8 | > 0,8 | > 0,8 | 0,6-0,8 | 0,6-0,8 | 0,6-0,8 |  
    | 4 | Đường kính cành
    ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) | > 0,7 | > 0,7 | > 0,7 | 0,5-0,6 | 0,5-0,6 | 0,5-0,6 |  
    | 5 | Số cành cấp I | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-3 | 1-3 | 1-3 |  | TCVN 9302:2013 | 
 
  | 6 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Nhóm dừa cao | Nhóm dừa lùn | Nhóm dừa lai |  
    | 1 | Hình thái chung | Cây sinh trưởng
    khỏe, thân cây thẳng, chỉ có một mầm, có màu sắc và hình dạng đặc trưng của
    giống |  
    | 2 | Chiều cao cây | Từ 70 cm đến 100
    cm | Từ 60 cm đến 80
    cm | Từ 70 cm đến 100
    cm |  
    | 3 | Bộ lá | Từ 5 lá đến 6 lá,
    có màu sắc đặc trưng của giống | Từ 4 lá đến 5
    lá, có màu sắc đặc trưng của giống | Từ 5 lá đến 6
    lá, có màu sắc đặc trưng của giống |  
    | 4 | Chu vi gốc | Từ 10 cm đến 12
    cm | Từ 9 cm đến 11
    cm | Từ 10 cm đến 12
    cm |  
    | 5 | Bộ rễ | Rễ có màu nâu
    sáng, phát triển mạnh | Rễ phát triển mạnh,
    màu nâu sáng. Đối với giống dừa Dứa, phần chóp rễ non có mùi thơm như mùi
    lá dứa | Rễ phát triển mạnh,
    màu nâu sáng |  
    | 6 | Tính đúng giống | Cây giống phải
    đúng giống cần sản xuất (tỷ lệ cây đúng giống của lô cây giống tại thời điểm
    xuất vườn phải đạt từ 95 % trở lên) |  
    | 7 | Độ đồng đều của
    cây giống | Mức độ khác biệt
    về hình thái không quá 5 % số lượng cây |  
    | 8 | Tuổi cây giống | Từ 4 đến 6 tháng
    (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con) | Từ 3 đến 5 tháng
    (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con) | Từ 4 đến 6 tháng
    (kể từ khi quả nảy mầm chuyển sang vườn ươm cây con) |  
    | 9 | Sâu bệnh hại | Cây không bị
    sâu, bệnh gây hại chính như: Bọ cánh cứng (Brontispa longissima), Bệnh
    đốm lá (Pestalozia palmarum), Bệnh thối rễ (Corticium vagum), bệnh
    thối nõn (Phytophthora palmivora) |  | TCVN
  10684-5:2018 | 
 
  | 7 |  | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Cây ghép | Cây chiết |  
    | 1 | Gốc ghép | Thân thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. |   |  
    | 2 | Đường kính (đo nơi cách Mổt
    giá thể bầu ươm 8-10 cm) | Từ 1,0 - 1,2 cm |   |  
    | 3 | Vị trí ghép | Cách mặt bầu ươm 10-20 cm |   |  
    | 4 | Vết ghép | Đã liền và tiếp hợp tốt |   |  
    | 5 | Bộ rễ | Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối
    sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành). | Phát triển đều và tốt, có nhiều rễ tơ, không có những khối
    sần to nơi khoanh vỏ để bó bầu (lúc chiết cành). |  
    | 6 | Thân cây | Thẳng, vững chắc | Thẳng, vững chắc |  
    | 7 | Số cành | ≥ 2 cành | Chưa phân cành hoặc có hơn 2 cành. |  
    | 8 | Số đợt lộc mới sinh ra sau
    ghép hoặc chiết. | 1-2 đợt lộc. | 1-2 đợt lộc. |  
    | 9 | Số lá trên thân chính | Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn. | Hiện diện đầy đủ từ vị trí 1/2 chiều cao cây đến ngọn. |  
    | 10 | Tình trạng lá | Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của
    giống. | Lá đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của
    giống. |  
    | 11 | Chiều cao cây giống
    (đo từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi hoặc đến nơi thân chính bị cắt ngọn. | Từ 80 cm trở lên | Từ 60 cm trở lên |  
    | 12 | Đường kính gốc | Từ 1,0 - 1,2 cm (đo cách vết ghép khoảng 2 cm về phía
    trên) | Từ 0,8 cm trở lên (đo cách mặt giá thể bầu ươm 10 cm) |  
    | 13 | Tuổi cây xuất vườn | Từ 4 tháng sau ghép hoặc hơn | Từ 3 tháng sau chiết hoặc hơn |  
    | 14 | Đường kính và
    chiều cao | 14-15 cm và 30-32 cm | 14-16 cm và 20-22 cm |  
    | 15 | Độ thuần, độ đồng
    đều, dịch hại, tuổi xuất vườn: | - Cây sản xuất
    phải đúng giống như tên gọi (trên nhãn hiệu, hợp đồng). |  
    | - Mức độ khác biệt về hình
    thái cây giống, không vượt quá 3-5% số lượng cây. |  
    | - Cây giống phải đang sinh
    trưởng khỏe, không mang bệnh thán thư |  | 10 TCN 476-2001 | 
 
  | 8 |  | 
   
    | STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | Xoài | Chôm chôm | Măng cụt |  
    | 1 | Hình thái | - Gốc ghép phải
    có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. | - Gốc ghép phải
    có thân và cổ rễ thẳng, vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ. | - Cổ rễ thẳng, vỏ
    không bị thương tổn đến phần gỗ. |  
    |   | - Mặt cắt thân gốc ghép
    (lúc xuất vườn) nằm ngay phía trên chân của cành giống, có quét sơn hoặc
    các chất tương tự, không bị dập, sùi. |   |  
    | - Thân cây thẳng và vững chắc. | - Thân cây thẳng và vững chắc. | - Thân cây thẳng và vững chắc. |  
    | - Các lá ngọn đã trưởng
    thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. | - Các lá ngọn đã trưởng
    thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. | - Các lá ngọn đã trưởng
    thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống. |  
    | - Vết ghép đã liền và tiếp
    hợp tốt. | - Vết ghép đã liền và tiếp
    hợp tốt. |   |  
    | - Bộ rễ phát triển tốt, có
    nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. | - Bộ rễ phát triển tốt, có
    nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. | - Bộ rễ phát triển tốt, có
    nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo. |  
    | - Cây giống phải
    đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn
    trắng, nhện, rệp sáp (Scale) | - Cây giống phải đang sinh
    trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: Thán thư, phấn trắng, nhện,
    rệp sáp (mealy bug) | - Cây giống phải đang sinh
    trưởng khỏe, không mang triệu chứng chảy nhựa vàng trên thân |  
    | 2 | Tuổi cây | Từ 4-5 tháng sau
    khi ghép | 4-5 tháng sau
    khi ghép | 2 năm sau khi gieo hạt |  
    | 3 | Số cành | Chưa phân cành | Chưa phân cành | Từ 1 cặp nhánh ngang trở
    lên. |  
    | 4 | Số tầng lá (cơi
    lá) | Từ 2 hoặc trên 2
    tầng lá. | 2 hoặc trên 2 tầng
    lá. | Từ 12 cặp lá trưởng
    thành trở lên |  
    | 5 | Số lá kép |   | Từ 10 lá kép trở
    lên |   |  
    | 6 | Vị trí vết ghép:
    cách bầu ươm mặt (chất nền) | Chiều cao từ mặt
    bầu đến vị trí ghép từ 22 cm - 23 cm | Từ 15-20 cm |   |  
    | 7 | Chiều cao cây (từ
    mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) | Từ 60-80 cm | Từ 60 cm trở lên | Từ 70 cm trở lên |  
    | 8 | Đường kính gốc
    ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) | Từ 1,2 cm đến
    1,7 cm | Từ 1,2 cm đến
    1,7 cm | Từ 0,6 cm trở
    lên |  
    | 9 | Đường kính gốc
    thân (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm) | Từ 1,0 cm trở
    lên | Từ 0,8 cm trở
    lên |   |  
    | 10 | Bầu ghép, ươm | - Đường kính và
    chiều cao 14-15 cm, và 30-32 cm | - Đường kính và
    chiều cao 14 - 15 cm, và 30-32 cm | - Đường kính và
    chiều cao 16 - 17 cm, và 40-45 cm |  
    | - Số lỗ thoát nước
    từ 20- 30 lỗ/bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. | - Số lỗ thoát nước
    từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. | - Số lỗ thoát nước
    từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm. |  
    | 11 | Tính đúng giống | Cây sản xuất phải
    đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình
    thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. | Cây sản xuất phải
    đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình
    thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. | Cây sản xuất phải
    đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng. Mức độ khác biệt về hình
    thái cây giống không vượt quá 5% số lượng cây. |  | 10 TCN 473-2001 (Xoài) 10
  TCN 474 -2001 (Chôm Chôm) 10 TCN 475-2001 (Măng cụt) | 
 
  | 9 | Bơ | 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |  
    | 1 | Tuổi cây làm gốc
    ghép | 4-6 tháng |   |  
    | 2 | Đường kính gốc
    ghép (Đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) | 0,9 - 1,5 cm | Có thân và cổ rễ
    thẳng, vỏ không bị xây sát |  
    | 3 | Số cành | > 2 cành |   |  
    | 4 | Số tầng lá | > 2 tầng | Các lá ngọn đã
    trưởng thành, xanh tốt. |  
    | 5 | Chiều cao cây giống
    (Đo từ mặt bầu đến đỉnh chồi của cành cao nhất) | > 60 cm |   |  
    | 6 | Đường kính cành
    ghép (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm) | > 0,9 cm |   |  
    | 7 | Kích thước bầu đất | 18-20 x 25-30 cm | Có đục lỗ thoát
    nước |  
    | 8 | Vết ghép | Đã liền và tiếp
    hợp tốt |  
    | 9 | Vị trí ghép | Cách mặt trên
    giá thể bầu ươm từ 20-25cm đối với cây ghép mắt và từ 25-30 cm đối với cây
    ghép cành |  
    | 10 | Bộ rễ | Phát triển tốt,
    có nhiều rễ tơ phân bố đều trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo |  
    | 11 | Huấn luyện ngoài
    ánh sáng hoàn toàn | 15 - 20 trước
    khi xuất vườn |  
    | 12 | Sâu bệnh hại | Không mang triệu
    chứng của một số bệnh như bệnh thối rễ, thán thư,… |  | TCVN 9301:2013 | 
 
  | 10 |  | Tiêu chuẩn cây gốc ghép 
   
    | TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | 1 | Hình thái chung | Sinh trưởng khỏe, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại
    nguy hiểm, đặc biệt là bệnh vệt sọc đen. Phần thân từ vị trí ghép xuống gốc
    và cổ rễ phải thẳng. |  
    | 2 | Chiều cao cây | Từ 30 cm trở lên, đo từ mặt bầu tới ngọn. |  
    | 3 | Bộ lá | Có 2 đợt lá trở lên, các lá ngọn có mầu xanh đậm. |  
    | 4 | Đường kính thân | Từ 0,5 cm trở lên, đo tại vị trí cách mặt bầu 5 cm. |  
    | 5 | Tuổi cây | Từ 3 đến 4 tháng, kể từ ngày gieo hạt. |  Yêu cầu đối với cây giống ca cao ghép xuất vườn 
   
    | TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |  
    | 1 | Hình thái chung | Cây sinh trưởng khỏe, có một thân thẳng và vững chắc; không có chồi
    vượt ở gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt, rễ cọc của cây phải thẳng,
    không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh hại đặc biệt là bệnh vệt sọc đen. |  
    | 2 | Chiều dài chồi ghép | Trên 20 cm. |  
    | 3 | Bộ lá | Chồi ghép có 2 đợt lá trở lên, có từ 6 đến 8 lá. Lá có kích thước
    và hình dạng đặc trưng của giống, lá bánh tẻ xanh tốt, không bị trầy xước. |  
    | 4 | Đường kính cây ghép | Từ 0,5 cm trở lên. |  
    | 5 | Tuổi cây | Từ 3 đến 6 tháng kể từ ngày ghép; được huấn luyện dưới ánh nắng
    trực xạ ít nhất 10 ngày trước khi xuất vườn. |  
    | 6 | Tỷ lệ cây đúng giống (%) | 100 % cây đúng giống |  | TCVN 10684:2015 | 
1. Trâu
2. Bò (Bò giống hướng sữa, Bò giống hướng thịt)
3. Dê
4. Thỏ
5. Lợn (heo).
6. Gà (Gà giống nội, Gà giống ngoại)
7. Vịt.
8. Đà điểu Châu Phi 
 
  | TT | Tên giống | Đặc điểm kinh tế
  - kỹ thuật | Căn cứ | 
 
  | 1 |  | 1. Đặc điểm ngoại
  hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Nghé | Trâu cái | Trâu đực |  
    | Toàn thân | Toàn thân phát
    triển cân đối, kết cấu cơ thể vững chắc, khỏe mạnh, đi đứng nhanh nhẹn,
    lông da bóng mượt, phàm ăn |  
    | Đầu và cổ | - Đầu to cân đối;
    Trán rộng, phẳng; mõm bẹ; Mắt to và sáng, có khoảng cách cân đối; tai to; Sừng
    cong hình bán nguyệt, góc sừng to tròn, chắc và khỏe, sừng tròn đều, đỉnh sừng
    nhọn. - Cổ thanh mảnh ở
    nghé cái và to ở nghé đực, cân đối, đầu cổ kết hợp hài hòa, chắc chắn. | - Đầu to dài vừa
    phải; sừng cong hình bán nguyệt, dài vừa phải, gốc sừng chắc và khỏe, sừng
    tròn đều, đỉnh sừng nhọn, các vết lõm trên mặt sừng rõ và sâu; trán phẳng;
    Mũi rộng vừa phải; mõm rộng, to; hàm khỏe rộng (mõm bẹ); Mắt lồi to và sáng,
    có khoảng cách cân đối; gân mặt nổi rõ; tai to; - Cổ thanh mảnh,
    dài cân đối, đầu cổ kết hợp hài hòa. | - Đầu to ngắn;
    hai sừng cong, hình bán nguyệt, gốc sừng vuông cạnh, chắc và khỏe, sừng
    tròn đều, đỉnh sừng nhọn, các vết lõm trên mặt sừng rõ và sâu; trán phẳng,
    sừng và trán nằm trên một mặt phẳng; Lỗ mũi rộng vừa phải, mũi mềm, ướt,
    mõm bẹ; răng đều ngắn, dày bản; Mắt to và sáng, 2 mắt có khoảng cách cân đối,
    tai to. - Cổ tròn to, chắc
    chắn, dài cân đối, đầu và cổ kết hợp hài hòa, chắc chắn. |  
    | Thân mình | - Ngực rộng và
    sâu, cân đối; Vai nở, đầy đặn, có bề rộng cân đối với xương sống. - Lưng rộng và
    phẳng từ vai đến hông; Xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với
    xương sống lưng; Hông rộng và phối hợp cân đối với lưng, mông; Khoảng cách giữa
    hai xương hông vừa phải. - To, tròn, gọn,
    không xệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa. - Mông rộng, phẳng,
    ít dốc, cơ mông phát triển tốt; Đuôi dài vừa phải, gốc đuôi to, thẳng, chùm
    lông đuôi to và chụm, đuôi cử động bình thường. | - Vai tròn, đầy
    đặn, có bề rộng cân đối với xương sống. - Ngực rộng và
    sâu, cân đối, tròn và đầy đặn ở phía sau vai. - Lưng rộng và
    phẳng từ vai đến hông; xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với
    xương sống lưng. - Hông rộng và
    phối hợp cân đối với lưng và mông, khoảng cách giữa hai xương hông rộng, gọn,
    không sệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa; tĩnh mạch bụng nổi
    rõ. - Mông rộng, ít
    dốc, cơ mông phát triển. | - Vai tròn, nở,
    đầy đặn, có bề rộng cân đối với xương sống. - Ngực rộng và
    sâu, cân đối, tròn và đầy đặn ở phía sau vai. Xương sườn ngực dài, thưa và
    cong về phía sau. - Lưng rộng và
    phẳng từ vai đến hông, xương sườn có độ cong tốt, gắn kết cân xứng với
    xương sống lưng. - Hông rộng và
    phối hợp cân đối với lưng và mông. Khoảng cách giữa hai xương hông vừa phải.
    Hông tròn, gọn, không xệ, đều về phía sau, ngực và bụng kết hợp hài hòa;
    Các xương sườn bụng dài, thưa và cong và xuôi về phía sau. - Mông rộng, phẳng,
    ít dốc, cơ mông phát triển tốt. |  
    | Chân | - Chân chắc khỏe,
    không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên, Chân trước: thẳng và song song
    với nhau. Chân sau: nhìn từ phía sau phải tương đối thẳng, nhìn bên sườn có
    độ cong nhẹ hướng về phía trước. - Khớp chân linh
    hoạt, kết hợp cân đối với chân. Móng chân tương đối tròn đều, khít và hướng
    về phía trước, đế móng dày. - Khi bước đi, vết
    chân sau phải gần trùng vào vết chân trước. | - Chân chắc khỏe,
    không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên. Chân trước có độ dài vừa phải,
    tương đối thẳng và song song với nhau. Chân sau nhìn từ phía sau phải tương
    đối thẳng, nhìn bên sườn có độ cong nhẹ hướng về phía trước. - Móng chân
    tương đối tròn đều, hai móng khít, đế móng dày. - Khi bước đi, vết
    chân sau trùng hoặc gần trùng vào vết chân trước; Đùi sau đầy đặn, cơ bắp
    phát triển. - Đuôi dài đến
    khoeo, linh hoạt, gốc đuôi to, chùm lông đuôi chụm | - Chân chắc khỏe,
    không vòng kiềng, không chạm khoeo, kết cấu hài hòa tự nhiên. Chân trước thẳng
    và song song với nhau. Chân sau nhìn từ phía sau phải tương đối thẳng, Nhìn
    từ bên sườn có độ cong nhẹ hướng về phía trước. - Các khớp phải
    linh hoạt, vững chắc, kết hợp cân đối với chân, đi thẳng, chắc chắn và mạnh
    mẽ. - Móng chân
    tương đối tròn đều hình bát úp, hai móng khít, đế móng dày. - Khi bước đi, vết
    chân sau trùng hoặc gần trùng vết chân trước. - Đuôi thẳng, dài
    đến khoeo, linh hoạt, gốc đuôi to, mỏm cuối của đuôi chụm |  
    | Vú và bộ phận
    sinh dục |   | - Bầu vú và núm
    vú phát triển cân đối. Có 4 vú cân xứng, vị trí cách đều nhau, không có vú
    kẹ, núm vú to dài vừa phải, da mỏng mịn và đàn hồi, tĩnh mạch vú nổi rõ. - Âm hộ mẩy đều,
    ít nếp nhăn. | Bộ phận sinh dục
    bình thường, 2 dịch hòa phát triển tốt, mềm mại và cân đối. Dương vật cử động
    bình thường trong bao quy đầu. Bao quy đầu bao kín dương vật khi trâu không
    hưng phấn. |  1. Đặc điểm năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Nghé | Trâu đực | Trâu cái |  
    | Khối lượng sơ
    sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Nghé đực: 24 - Nghé cái: 24 | - | - |  
    | Khối lượng 6
    tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Nghé đực: 90 - Nghé cái: 80 | - | - |  
    | Khối lượng 12
    tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Nghé đực: 140 - Nghé cái: 120 | - | - |  
    | Khối lượng 24
    tháng tuổi, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Nghé đực: 240 - Nghé cái: 220 | - | - |  
    | Tuổi phối giống
    lần đầu/khai thác tinh, tính bằng tháng, không lớn hơn | - | 36 | 36 |  
    | Khối lượng phối giống
    lần đầu, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - | 310 | 280 |  
    | Tuổi đẻ lứa đầu,
    tính bằng tháng, không lớn hơn | - | - | 46 |  
    | Tỷ lệ thụ thai ở
    lần phối đầu, tính bằng %, không nhỏ hơn | - | 50 | - |  | Tiêu chuẩn quốc
  gia TCVN 9370:2012 về Trâu giống | 
 
  | 2 |  | 1. Đặc điểm ngoại
  hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Bò đực | Bò cái |  
    | Toàn thân | Phát triển cân đối, cơ thể khỏe mạnh, biểu hiện được
    đặc điểm ngoại hình giống, không đốm lưỡi | Cơ thể chắc, khỏe có kết cấu cân đối giữa các bộ
    phận với nhau; Lông mịn và mượt; Da mềm, đàn hồi |  
    | Đầu, cổ | Đầu to khỏe, trán rộng, gốc sừng to, cổ to nở
    nang, đầu và cổ kết hợp hài hòa | Hai tai nhỏ và thẳng hoặc hai tai to và rủ xuống;
    mắt to, sáng; mồm rộng; gương mũi to |  
    | Ngực | Ngực sâu, rộng và nở nang | Ngực rộng và sâu |  
    | Vai, lưng và hông | Lưng dài, rộng và phẳng, lưng và hông kết hợp tốt | Vai đầy đặn; Lưng rộng và phẳng; lưng và hông kết
    hợp hài hòa |  
    | Bụng | Bụng thon gọn, không xệ, tròn đều về phía sau kết
    hợp hài hòa | Bụng to đều về phía sau |  
    | Cơ quan sinh dục | Hai dịch hoàn phát triển đều đặn, không lệch, da săn,
    màu hồng | - Bầu vú phát triển, bốn vú đều nhau; da vùng vú mỏng
    và mịn có sự đàn hồi tốt; bầu vú có cấu trúc chắc chắn - Bốn núm cân xứng; khoảng cách giữa các núm vú xa
    nhau, da núm vú mỏng, mịn và đàn hồi. - Hệ thống tĩnh mạch vú phát triển nổi rõ tạo
    thành mạng lưới tĩnh mạch dưới da xung quanh bầu vú và dưới bụng. |  
    | Mông | Mông rộng phẳng, to tròn, xương ngồi rộng | Mông rộng, cơ mông phát triển tốt; đuôi dài, cử động
    linh hoạt, lông đuôi mọc thành chùm |  
    | Bốn chân | Bốn chân khỏe, chắc chắn, cân đối, không chạm
    kheo, móng tròn khít | Bốn chân chắc chắn và cân đối; móng tròn khít khoảng
    cách giữa bốn chân rộng |  2. Đặc điểm
  năng suất 2.1 Bò giống hướng
  sữa 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Bò Holstein
    Friesian | Bò lai hướng
    sữa | Bò Jersey |  
    | Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Bò đực: 35 - Bò cái: 32 | - Bò cái: 26 | - Bò đực: 20 - Bò cái: 24 |  
    | Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg, không
    nhỏ hơn | - Bò đực: 230 - Bò cái: 220 | - Bò cái: 180 | - Bò đực: 180 - Bò cái: 180 |  
    | Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không
    nhỏ hơn | - Bò đực: 400 - Bò cái: 380 | - Bò cái: 340 | - Bò đực: 270 - Bò cái: 300 |  
    | Tuổi phối giống lần đầu/khai thác tinh, tính bằng
    tháng, không lớn hơn | - Bò đực: 18 - Bò cái: 16 | - Bò cái: 16 | - Bò đực: 18 - Bò cái: 16 |  
    | Khối lượng phối giống lần đầu, tính bằng kg,
    không nhỏ hơn | - Bò cái: 300 | - Bò cái: 260 | - Bò cái: 230 |  
    | Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng tháng, không lớn hơn | - Bò cái: 26 | - Bò cái: 26 | - Bò cái: 26 |  
    | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu, tính bằng %,
    không nhỏ hơn | 55 |   | 55 |  
    | Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2 (tính theo
    chu kỳ sữa 305 ngày), tính bằng kg, không nhỏ hơn | 4.800 | 3.600 | 3.6000 |  
    | Hàm lượng chất béo sữa, tính bằng %, không nhỏ
    hơn | 3,2 | 3,5 | 4,0 |  2.2 Bò giống hướng
  thịt 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Bò Sind | Bò Brahman | Bò Drought
    -master | Bò Red Angus | Bò Charolais | Bò BBB |  
    | Khối lượng sơ sinh, tính bằng kg, không nhỏ hơn | - Bò đực: 22 - Bò cái: 20 | - Bò đực: 25 - Bò cái: 22 | - Bò đực: 26 - Bò cái: 26 | - Bò đực: 32 - Bò cái: 28 | - Bò đực: 35 - Bò cái: 30 | - Bò đực: 35 - Bò cái: 30 |  
    | Khối lượng 12 tháng tuổi, tính bằng kg, không
    nhỏ hơn | - Bò đực: 180 - Bò cái: 150 | - Bò đực: 190 - Bò cái: 170 | - Bò đực: 200 - Bò cái: 190 | - Bò đực: 380 - Bò cái: 320 | - Bò đực: 400 - Bò cái: 350 | - Bò đực: 400 - Bò cái: 380 |  
    | Khối lượng 24 tháng tuổi, tính bằng kg, không
    nhỏ hơn | - Bò đực: 300 - Bò cái: 280 | - Bò đực: 330 - Bò cái: 300 | - Bò đực: 350 - Bò cái: 320 | - Bò đực: 500 - Bò cái: 450 | - Bò đực: 550 - Bò cái: 480 | - Bò đực: 550 - Bò cái: 480 |  
    | Tuổi phối giống lần đầu/khai thác tinh, tính bằng
    tháng, không lớn hơn | - Bò đực: 18 - Bò cái: 22 | - Bò đực: 22 - Bò cái: 22 | - Bò đực: 24 - Bò cái: 24 | - Bò đực: 24 - Bò cái: 24 | - Bò đực: 24 - Bò cái: 24 | - Bò đực: 24 - Bò cái: 24 |  
    | Khối lượng phối giống lần đầu, tính bằng kg,
    không nhỏ hơn | - Bò cái: 260 | - Bò cái: 270 | - Bò cái: 320 | - Bò cái: 350 | - Bò cái: 400 | - Bò cái: 400 |  
    | Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng tháng, không lớn hơn | - Bò cái: 32 | - Bò cái: 32 | - Bò cái: 34 | - Bò cái: 34 | - Bò cái: 34 | - Bò cái: 34 |  
    | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu, tính bằng %,
    không nhỏ hơn | 55 | 55 | 55 | 55 | 55 | 55 |  | Quy chuẩn quốc gia
  QCVN 01-43:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định giống bò hướng sữa; Quy chuẩn
  quốc gia QCVN 01-44:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định giống bò hướng thịt; Tiêu chuẩn quốc gia
  TCVN 11909:2017 về quy trình giám định, bình tuyển bò giống | 
 
  | 3 |  | 1. Đặc điểm ngoại
  hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Giống dê Bách thảo | Giống dê Boer |  
    | Dê đực | Dê cái | Dê đực | Dê cái |  
    | Màu lông | Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo
    quy luật | Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai,
    tai, đầu, cổ |  
    | Độ dài lông | Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau | Ngắn, mịn |  
    | Sừng | Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa
    về phía sau | Có sừng, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau |  
    | Đầu, mặt | Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt | Đầu to, mặt dữ và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt
    trắng dọc từ trán đến sống mũi, có râu | Đầu thanh và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng
    dọc từ trán đến sống mũi |  
    | Tai | To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18
    cm | To, khá mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài 22 đến
    27 cm |  
    | Chân | Chân cao, khô và chắc chắn | Chân ngắn, khô mập hoặc chắc chắn |  
    | Đuôi | Đuôi ngắn | Đuôi ngắn |  
    | Kết cấu cơ thể | Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn | Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn |  
    | Bộ phận sinh sản | Bao dương vật hơi xa xuống phía dưới, cân đối và đều. | Bầu vú dài và núm vú phát triển tốt | Bao dương vật cân đối, săn chắc. | Bầu vú và núm vú ngắn, phát triển vừa phải |  
    |  |  |  |  |  |  |  2. Đặc điểm
  năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Giống dê Bách thảo | Giống dê Boer |  
    | Khối lượng sơ
    sinh, tính bằng kg | - Dê đực: 2,4-3,2 - Dê cái: 1,8-2,6 | - Dê đực: 2,8-3,7 - Dê cái: 2,5-3,6 |  
    | Khối lượng 3
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 9-15 - Dê cái: 8-13 | - Dê đực: 14-19 - Dê cái: 15-17 |  
    | Khối lượng 6
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 15-23 - Dê cái: 12-19 | - Dê đực: 20-32 - Dê cái: 20-28 |  
    | Khối lượng 9
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 27-33 - Dê cái: 20-28 | - Dê đực: 35-40 - Dê cái: 32-36 |  
    | Khối lượng 12
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 35-40 - Dê cái: 22-33 | - Dê đực: 36-51 - Dê cái: 38-45 |  
    | Khối lượng 24
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 45-56 - Dê cái: 34-47 | - Dê đực: 60-72 - Dê cái: 55-64 |  
    | Khối lượng 36
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Dê đực: 54-65 - Dê cái: 40-50 | - Dê đực: 74-88 - Dê cái: 60-68 |  
    | Khối lượng giết
    thịt | - Dê đực: 27-33 - Dê cái: 20-28 | - Dê đực: 35-40 - Dê cái: 32-36 |  
    | Tỷ lệ móc hàm, % | - Dê đực: 27-33 - Dê cái: 20-28 | - Dê đực: 35-40 - Dê cái:32-36 |  
    | Tỷ lệ thịt xẻ, % | - Dê đực: 43-49 - Dê cái: 35-42 | - Dê đực: 50-58 - Dê cái: 47-53 |  
    | Tuổi phối giống
    lần đầu, ngày | 213-360 | 349-420 |  
    | Khối lượng phối
    giống lần đầu, kg | 20-35 | 35-50 |  
    | Tỷ lệ thụ thai,
    %, không nhỏ hơn | 50 | 60 |  | Tiêu chuẩn quốc
  gia TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật | 
 
  | 4 |  | 1. Đặc điểm ngoại hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Thỏ Trắng
    Newzealand | Thỏ
    California | Thỏ xám Việt
    Nam | Thỏ đen Việt
    Nam |   |  
    | Màu mắt và màu lông, da | Mắt
    màu hồng, toàn thân lông trắng mượt | Mắt
    màu hồng, toàn thân lông trắng mượt có đốm đen ở mũi, tai, 4 chân và đuôi | Mắt
    màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu trắng ngà | Mắt
    màu đen, toàn thân lông màu xám tro phần dưới bụng có màu đen nhạt hơn |   |  
    | Cấu tạo hình thể | Mình dài, lưng
    phẳng, bụng thon, đầu trung bình, mặt thô mõm vuông, má hơi phình, cổ mập
    trường, tai to dài đứng thẳng, đùi rộng, 2 chân sau to chắc khỏe, mông nở.
    Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở lên | Mình dài, lưng phẳng,
    đầu trung bình, mặt hơi thô mõm vuông, cổ to vừa phải, tai to đứng thẳng, 2
    chân sau to chắc khỏe, mông nở. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ 6 vú trở
    lên | Mình dài, lưng
    hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường,
    tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ
    6 vú trở lên | Mình dài, lưng
    hơi cong, đầu dài nhỏ, mặt thon mõm hơi dài, má hơi phình, cổ thon nhỏ trường,
    tai nhỏ đứng thẳng, 2 chân sau chắc khỏe. Thỏ cái: hông rộng, bụng to, có từ
    6 vú trở lên |   |  2. Đặc điểm năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Thỏ Trắng
    Newzealand | Thỏ
    California | Thỏ xám Việt
    Nam | Thỏ đen Việt
    Nam |  
    | Khối lượng sơ
    sinh, tính bằng kg | - Thỏ đực: 0,060 - Thỏ cái: 0,055 | - Thỏ đực: 0,045 - Thỏ cái: 0,040 |  
    | Khối lượng 1 tháng
    tuổi, tính bằng kg | - Thỏ đực: 0.60 - Thỏ cái: 0,55 | - Thỏ đực: 0,40 - Thỏ cái: 0,35 |  
    | Khối lượng 3
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Thỏ đực: 2,30 - Thỏ cái: 2,20 | - Thỏ đực: 1,50 - Thỏ cái: 1,30 |  
    | Khối lượng 6
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Thỏ đực: 3,20 - Thỏ cái: 3,00 | - Thỏ đực: 2,20 - Thỏ cái: 2,20 |  
    | Khối lượng 12
    tháng tuổi, tính bằng kg | - Thỏ đực: 4,20 - Thỏ cái: 4,00 | - Thỏ đực: 3,20 - Thỏ cái: 3,00 |  
    | Khối lượng phối giống lần đầu, kg, không nhỏ
    hơn | 3,0 | 2,8 | 2,2 | 2,0 |  
    | Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn | 200 | 200 | 170 | 170 |  
    | Tuổi phối giống lần đầu, ngày, không lớn hơn | 150 | 150 | 135 | 135 |  
    | Tỷ lệ phối giống có chửa, %, không nhỏ hơn | 70 | 70 | 75 | 75 |  | Tiêu chuẩn quốc
  gia TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật | 
 
  | 5 |  | 1. Đặc điểm ngoại
  hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Yorkshire | Landrace | Duroc | Pietrain |  
    | Toàn thân, lông | Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng | Toàn thân có da, lông màu trắng | Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm | Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và
    trắng xen lẫn không đều |  
    | Đầu, cổ | Đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước,
    thân mình hình chữ nhật | Đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp
    mắt | Đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước | Đầu to, tai đứng |  
    | Lưng, chân | Thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao,
    chắc khỏe | Thân mình dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân
    cao, chắc khỏe | Thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu
    đen, chân chắc khỏe | Thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở,
    chân chắc khỏe, cân đối |  2. Đặc điểm
  năng suất: 
   
    | TT | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Yorkshire | Landrace | Duroc | Pietrain |  
    | I | Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |  
    | 1 | Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
    không nhỏ hơn | 700 | 700 | 730 | 730 |  
    | 2 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
    kilogam, không lớn hơn | 2,5 | 2,5 | 2,4 | 2,4 |  
    | II | Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |  
    | 1 | Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
    không nhỏ hơn | 600 | 600 | 620 | 620 |  
    | 2 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
    kilogam, không lớn hơn | 2,5 | 2,5 | 2,4 | 2,4 |  
    | III | Lợn nái sinh sản |  
    | 1 | Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ
    hơn | 10,0 | 10,0 | 9,0 | 8,5 |  
    | 2 | Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn | 9,0 | 9,0 | 8,0 | 7,7 |  
    | 3 | Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng | 21 đến 28 | 21 đến 28 | 21 đến 28 | 21 đến 28 |  
    | 4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng
    kilogam, không nhỏ hơn | 13,5 | 13,5 | 12,5 | 12,8 |  
    | 5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng
    kilogam, không nhỏ hơn | 55 | 55 | 50 | 50 |  
    | 6 | Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn | 380 | 380 | 385 | 385 |  
    | 7 | Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn | 2,1 | 2,1 | 1,9 | 1,8 |  
    | IV | Lợn đực giống phối trực tiếp |  
    | 1 | Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn | 80 | 80 | 80 | 80 |  
    | 2 | Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con,
    không nhỏ hơn | 10,0 | 10,0 | 9,5 | 9,5 |  
    | 3 | Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính
    bằng kilogam trên con, không nhỏ hơn | 1,3 | 1,3 | 1,5 | 1,5 |  
    | V | Lợn đực khai thác tinh (TTNT) |  
    | 1 | Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không
    nhỏ hơn | 220 | 220 | 220 | 220 |  
    | 2 | Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ
    hơn | 80 | 80 | 80 | 80 |  
    | 3 | Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml,
    không nhỏ hơn | 250 | 250 | 250 | 270 |  
    | 4 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %,
    không lớn hơn | 15 | 15 | 15 | 15 |  
    | 5 | Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch
    (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn | 44 | 44 | 44 | 47 |  | Tiêu chuẩn quốc gia
  TCVN 11910:2018 về quy trình giám định, bình tuyển lợn giống; Tiêu chuẩn quốc
  gia TCVN 9111:2011 | 
 
  | 6 |  |   |   | 
 
  | 6.1 | Gà giống nội | 1. Đặc điểm ngoại hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Gà Ác | Gà Tre |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Hình dáng | Thon, chắc khỏe | Thon nhỏ, chắc khỏe | Thon, chắc khoẻ | Thon, chắc khoẻ |  
    | Màu lông | Trắng bao phủ
    toàn thân. Lông cánh và đuôi màu trắng xước hơi phẳng | Vàng, trắng, màu
    mận chín, hoa mơ | Nâu, vàng, trắng,
    hoa mơ |  
    | Màu da | Đen | Vàng | Vàng |  
    | Màu mỏ | Đen | Vàng, nâu | Vàng, nâu |  
    | Màu chân | Đen | Vàng, xám xanh,
    vàng viền đỏ | Vàng, đen |  
    | Màu mào | Đỏ thẩm, to | Đỏ nhạt, nhỏ | Đỏ | Đỏ |  
    | Màu tích | Tím xanh | - | Đỏ | Đỏ |  
    | Kiểu mào | Mào cờ | - | Đơn, nụ | Đơn, nụ |  2. Đặc điểm năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Gà Ác | Gà Tre |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam | ≥ 19 | ≥ 19 | ≥ 18 | ≥ 18 |  
    | Khối lượng gà lúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam | 350 - 400 | 200 - 300 | 300 - 500 | 250 - 450 |  
    | Khối lượng gà vào đẻ, tính bằng gam | 800 - 900 | 600 - 700 | 700 - 900 | 600 - 800 |  
    | Khối lượng gà 38 tuần tuổi, tính bằng gam | 1000 - 1100 | 750 - 850 | 1.000 - 1.200 | 800 - 1.000 |  |   | 
 
  | 6.2 | Gà giống ngoại | 1. Đặc điểm ngoại hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Gà Lương Phượng | Gà LƠ-GO
    (LEGHORN) |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Hình dáng | Thân hình cân đối,
    ngực rộng, lưng phẳng | Vừa phải, cân đối,
    chân nhỏ | Đầu và thân cân đối, cơ thể thon nhẹ | Đầu và thân cân đối, cơ thể thon nhẹ |  
    | Màu lông | - 01 ngày tuổi:
    Màu vàng nhạt chấm đen, có 4 sọc dọc trên lưng; một số màu xám tro, vàng đậm. - 20 tuần tuổi: Màu
    vàng đậm, cổ và lưng màu vàng cánh gián, búp cánh và đuôi màu đen | Màu vàng nhạt đốm
    đen, đặc biệt ở cổ, lưng và cánh | Lông màu trắng có ánh vàng, một số ít có
    màu nâu. | Lông màu trắng có ánh vàng, một số ít có
    màu nâu. |  
    | Màu da | Vàng | Vàng | Vàng | Vàng |  
    | Kiểu mào | Đơn, đỏ tươi | Đơn, đỏ tươi | Đơn, đỏ tươi | Đơn, đỏ tươi |  2. Đặc điểm năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Gà Lương Phượng | Gà LƠ-GO
    (LEGHORN) |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Khối lượng gà
    lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam | 35 - 38 | 35 - 38 | ≥ 45 | ≥ 45 |  
    | Khối lượng gà
    lúc 08 tuần tuổi (gà Lương Phượng), 09 tuần tuổi (gà Lơ - Go), tính bằng gam | 1.400 - 1.480 | 1.100 - 1.200 | 700 - 800 | 600 - 700 |  
    | Khối lượng gà vào đẻ (19 tuần tuổi đối với gà
    Lương Phượng và 20 tuần tuổi đối với gà Lơ - Go), tính bằng gam | 2.650 - 2.750 | 2.100 - 2.200 | 1.700 - 1.800 | 1.200 - 1.400 |  |   | 
 
  | 7 |  | 1. Đặc điểm ngoại
  hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |   |  
    | Vịt Hòa Lan | Vịt TC | Vịt biển |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Hình dáng | Ngực nở vừa phải,
    dáng đứng tạo góc nhỏ hơn 45° so với mặt đất | Thân hình thon
    nhỏ, đầu nhỏ, cổ dài, nhanh nhẹn. Dáng đứng lớn
    hơn góc 45° so với mặt đất | Thân hình thon
    nhỏ, đầu nhỏ, cổ dài, nhanh nhẹn. Dáng đứng lớn
    hơn góc 45° so với mặt đất |  
    | Màu lông | Lông màu cánh nhạt,
    hoặc có màu trắng; lông đầu và cánh xám hoặc xanh đen | Lông màu cánh nhạt,
    từ 0,1 % đến 0,2 % có màu trắng, lông đầu xám hoặc xanh đen cổ có khoang trắng,
    phần thân có màu nâu đỏ xen lẫn lông trắng | Lông màu cánh,
    cổ có khoang trắng, lông cánh màu xanh đen |  
    | Đuôi | Có từ 2 đến 3
    lông móc cong |   | Có từ 2 đến 3
    lông móc cong |   | Có từ 2 đến 3
    lông móc cong |   |  
    | Màu mỏ, màu chân | Vàng nhạt, có
    con hơi xám | Vàng nhạt, có
    con hơi xám | Vàng nhạt, có
    con màu xám |  
    |  |  |  |  |  |  |  |  |  2. Đặc điểm
  năng suất 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |   |  
    | Vịt Hòa Lan | Vịt TC | Vịt biển |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái | Trống | Mái |   |  
    | Khối lượng vịt
    lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam | ≥ 45 | ≥ 40 | ≥ 40 |  
    | Khối lượng vịt kết
    thúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam | 1.250 - 1.450 | 1.150 - 1.350 | 900 - 950 | 880 - 930 | 1.760 - 1.790 |  
    | Khối lượng vịt
    vào đẻ, tính bằng gam | 1.900 - 2.100 | 1.700 - 1.900 | 1.100 - 1.300 | 1.000 - 1.200 | 2.582 - 2.617 |  
    | Khối lượng vịt
    lúc trưởng thành (ở 38 tuần tuổi), tính bằng gam | 2.250 - 2.450 | 2.050 - 2.250 | 1.250 - 1.450 | 1.150 - 1.350 | - | - |  
    |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | TCVN 12466-5:2022,
  Vịt giống hướng thịt Phần 5: Vịt Hòa Lan TCVN 12467-6:2022,
  Vịt giống hướng trứng Phần 6: Vịt TC QĐ 237/QĐ-CN-GVN
  ngày 30/11/2021 của Cục Chăn nuôi công nhận TBKT giống Vịt biển | 
 
  | 8 |  | 1.   Đặc điểm ngoại hình 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm ngoại
    hình |   |  
    | 1 ngày tuổi | 3 tháng tuổi | 12 tháng tuổi | 24 tháng tuổi |  
    | Trống | Mái | Trống | Mái |  
    | Màu lông | Lông tơ sọc
    xoăn, màu đen pha xám xen lẫn màu trắng. | Màu nâu sọc đen
    pha lẫn xám trắng | Đen, có lông trắng | Xám, màu cú lông
    trắng | Đen, có lông trắng
    đen, có lông trắng | Xám, màu cú lông
    trắng |  
    | Màu da |   |   | Trắng ngà | Trắng ngà | Trắng ngà xanh | Trắng ngà xanh |  
    | Màu mỏ | Nâu đen | Nâu đen | Trắng hồng | Xám | Đỏ tươi | Xám đen |  
    | Màu chân | Xám trắng | Xám trắng | Trắng ngà | Xám đen | Đỏ tươi | Xám đen |  2. Đặc điểm
  năng suất: 
   
    | Chỉ tiêu | Đặc điểm |  
    | Trống | Mái |  
    | Khối lượng đà
    điểu lúc 01 ngày tuổi, tính bằng kg | 0.7-1.2 |  
    | Khối lượng đà
    điểu lúc 03 tháng tuổi, tính bằng kg | 17-23 | 15-20 |  
    | Khối lượng đà
    điểu lúc 12 tháng tuổi, tính bằng
    kg | 95-115 | 80-100 |  
    | Khối lượng đà
    điểu lúc 24 tháng tuổi, tính bằng
    kg | 115-145 | 95-120 |  | TCVN 8922:2011 Đà
  điểu giống - Yêu cầu kỹ thuật | 
 
  | TT | Tên giống | Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật | Ghi chú | 
 
  | 1 | Cá Tra | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | Tên loài | Chiều dài (cm) | Khối lượng (g) | Tỉ lệ dị hình (%), không lớn hơn |  
    | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống |  
    | Cá giống cỡ nhỏ | Cá giống cỡ lớn | Cá giống cỡ nhỏ | Cá giống cỡ lớn | Cá giống cỡ nhỏ | Cá giống cỡ lớn |  
    | Cá tra | Từ 3 đến nhỏ hơn 7 | Từ 7 đến nhỏ hơn 15 | Từ 15 đến nhỏ hơn 20 | Từ 0,5 đến nhỏ hơn 3 | Từ 3 đến nhỏ hơn 10 | Từ 10 đến nhỏ hơn 30 | 1 | 0,5 |  | QCVN 02-33-2:2021/BNNPTNT | 
 
  | 2 | Cá Bống tượng, cá He vàng, cá Lóc, cá Lóc bông, cá
  Mè hoa, cá Mè trắng Hoa Nam, cá Mè vinh, cá Mrigal, cá Rohu, cá Rô đồng, cá Sặc
  rằn, cá Trắm cỏ, cá Trắm đen, cá Trôi Việt, cá Trê phi, cá trê vàng, cá Trê
  lai F1, cá Lăng chấm, cá Nheo Mỹ, Lươn, cá Chim trắng | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | STT | Tên loài | Chiều dài | Khối lượng |  
    | Cá hương (cm) | Cá giống (cm) | Cá hương (g) | Cá giống (g) |  
    | 1 | Bống
    tượng | Từ 0,16 đến 2,5 | Từ 2,6 đến 8,0 | Nhỏ hơn 0,25 | Từ 0,26 đến 20,0 |  
    | 2 | He vàng | Từ 0,3 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 8,0 | Nhỏ hơn 0,4 | Từ 0,4 đến 15,0 |  
    | 3 | Lóc | Từ 0,7 đến 5,0 | Từ 5,1 đến 7,5 | Nhỏ hơn 1,0 | Từ 1,0 đến 2,5 |  
    | 4 | Lóc bông | Từ 0,7 đến 5,0 | Từ 5,1 đến 10,0 | Nhỏ hơn 1,1 | Từ 1,1 đến 6,0 |  
    | 5 | Mè hoa | Từ 1,0 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 15,0 | Nhỏ hơn 0,5 | Từ 0,5 đến 30,0 |  
    | 6 | Mè trắng
    Hoa Nam | Từ 0,9 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 12,0 | Nhỏ hơn 0,3 | Từ 0,3 đến 20,0 |  
    | 7 | Mè vinh | Từ 0,3 đến 3,5 | Từ 3,6 đến 8,0 | Nhỏ hơn 0,5 | Từ 0,5 đến 15,0 |  
    | 8 | Mrigal | Từ 0,9 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 10,0 | Nhỏ hơn 0,5 | Từ 0,5 đến 20,0 |  
    | 9 | Rô đồng | Từ 0,4 đến 2,8 | Từ 2,9 đến 5,5 | Nhỏ hơn 0,4 | Từ 0,4 đến 2,9 |  
    | 10 | Rôhu | Từ 0,8 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 10,0 | Nhỏ hơn 0,5 | Từ 0,5 đến 20,0 |  
    | 11 | Sặc rằn | Từ 0,4 đến 3,2 | Từ 3,3 đến 6,0 | Nhỏ hơn 0,4 | Từ 0,4 đến 2,4 |  
    | 12 | Trắm cỏ | Từ 0,9 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 15,0 | Nhỏ hơn 0,7 | Từ 0,7 đến 45,0 |  
    | 13 | Trắm
    đen | Từ 0,9 đến 3,5 | Từ 3,6 đến 15,0 | Nhỏ hơn 0,6 | Từ 0,6 đến 40,0 |  
    | 14 | Trôi Việt | Từ 0,8 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 10,0 | Nhỏ hơn 0,5 | Từ 0,5 đến 20,0 |  
    | 15 | Trê lai F1 | Từ 0,7 đến 6,0 | Từ 6,1 đến 12,0 | Nhỏ hơn 5,0 | Từ 5,0 đến 30,0 |  
    | 16 | Lăng chấm | Từ 1,9 đến 3,5 | Từ 3,6 đến 6,0 | Nhỏ hơn 0,35 | Từ 0,35 đến 1,8 |  
    | 17 | Nheo Mỹ | Từ 0,6 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 8,0 | Nhỏ hơn 0,30 | Từ 0,30 đến 5,0 |  
    | 18 | Lươn | Từ 2,1 đến 7,0 | Từ 7,1 đến 16,0 | Nhỏ hơn 0,25 | Từ 0,25 đến 3,0 |  
    | 19 | Bỗng | Từ 0,9 đến 3,0 | Từ 3,1 đến 7,0 | Nhỏ hơn 0,7 | Từ 0,7 đến 6,0 |  
    | 20 | Chim trắng | Từ 0,7 đến 2,5 | Từ 2,6 đến 7,0 | Nhỏ hơn 0,8 | Từ 0,8 đến 12,0 |  | QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT | 
 
  | 3 | Cá Chép, cá Rô phi | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | STT | Tên loài | Chiều dài (mm) | Màu sắc | Tỷ lệ dị hình (%), không lớn hơn | Khối lượng (g) |  
    | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống |  
    | 1 | Cá Chép kính Hungary | từ 25 đến 30 | từ 70 đến 100 | Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng
    vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm | Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng
    vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm | 3 | 1 |   | từ 15 đến 20 |  
    | 2 | Cá Chép vẩy Hungary | từ 25 đến 30 | từ 70 đến 100 | Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm | Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm | 3 | 1 |   | từ 15 đến 20 |  
    | 3 | Cá Chép vàng Indonesia | từ 25 đến 30 | từ 70 đến 100 | Toàn thân phủ vảy. Màu vàng | Toàn thân phủ vảy. Màu vàng | 3 | 1 |   | từ 15 đến 20 |  
    | 4 | Cá Chép trắng Việt Nam | từ 25 đến 30 | từ 70 đến 100 | Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc | Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc | 3 | 1 |   | từ 15 đến 20 |  
    | 5 | Cá Chép V1 | từ 25 đến 30 | từ 70 đến 100 | Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc | Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc | 3 | 1 |   | từ 15 đến 20 |  
    | 6 | Cá rô phi lai xa | 7,1 đến 25,0 | > 25 | Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi
    sáng |   | 1 | 1 |   | > 1,0 |  
    | 7 | Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh | 7,1 đến 25,0 | > 25 | Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi
    sáng |   | 1 | 1 |   | > 1,0 |  
    | 8 | Cá Rô phỉ đỏ (Điêu hồng) | 7,1 đến 25,0 | > 25 | Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn. - Tỷ lệ cá bị đốm đen trên thân không lớn hơn 5%
    quần đàn. |   | 1 | 1 |   | > 1,0 |  | QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT | 
 
  | 4 | Cá Tai tượng | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | STT | Chỉ tiêu | Cá hương | Cá giống |  
    | Giống cỡ nhỏ | Giống cỡ lớn |  
    | 1 | Chiều dài (cm) | 2,2 - 2,5 | 3,5 - 4,0 | 4,5 - 5,5 |  
    | 2 | Khối lượng (g) | 0,4 - 0,5 | 2,0 - 3,0 | 4,5 - 6,0 |  
    | 3 | Tuổi tính từ cá bột (ngày) | 30 - 35 | 25 - 40 | 41 - 50 |  
    | 4 | Ngoại hình | - Cân đối, vây vẩy hoàn chỉnh, không sây sát,
    không mất nhớt. - Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2 %
    tổng số. | - Cân đối, vây vẩy hoàn chỉnh; không sây sát,
    không mất nhớt, màu sắc tươi sáng. - Cỡ cá đồng đều; tỷ lệ dị hình nhỏ hơn 1%. |  
    | 5 | Màu sắc | Xám nhạt, hoặc có sọc đen |   |   |  
    | 6 | Trạng thái hoạt động | Phản ứng nhanh nhẹn | Nhanh nhẹn, thỉnh thoảng ngoi lên đớp khí |  
    | 7 | Tình trạng sức khoẻ | Tốt, không có bệnh | Tốt, không có bệnh | Tốt, không có bệnh |  | 28TCN 169:2001 | 
 
  | 5 | Cá thát lát, lăng đuôi đỏ, ét mọi, hô, trê vàng,
  chạch bùn | Yêu cầu kỹ thuật 
   
    | STT | Chỉ tiêu | Cá thát lát | Cá lăng đuôi đỏ | Cá ét mọi | Cá trê vàng | Cá chạch bùn |  
    | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống |  
    | 1 | Tuổi (ngày) | Lớn hơn 5 đến 35 | Lớn hơn 35 đến 80 | Lớn hơn 4 đến 30 | Lớn hơn 30 đến 70 | Lớn hơn 3 đến 45 | Lớn hơn 45 đến 85 | Lớn 3 đến 20 | Lớn hơn 20 đến 60 | Lớn hơn 4 đến 30 | Lớn hơn 30 đến 60 |  
    | 2 | Ngoại hình | Vây đầy đủ, cơ thể không sây sát, mất nhớt | Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt | Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát, mất nhớt, phần
    vây đuôi có 2 tia màu trắng nằm ở rìa trên và dưới của vây đuôi cá, tia
    trên dài hơn tia dưới | Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt | Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt | Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt | Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt | Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt | Vây đầy đủ. Cơ thể không sây sát mất nhớt | Vây đầy đủ, cơ thể không xây sát, mất nhớt |  
    | 3 | Tỷ lệ dị hình,%, không lớn hơn | 1 |  
    | 4 | Màu sắc | Phần cuối thân cá có những vệt lằn đen dài, sọc xám từ lưng đến
    bụng | Xuất hiện các chấm tròn hai bên như cá trưởng
    thành | Đen | Màu đen, vây đuôi và vây lưng chuyển sang màu đỏ
    lợt | Đem xám | Đen xám | Xám | Xám, đen nâu | Vàng nâu | Lưng nâu, bụng trắng |  
    | 5 | Trạng thái hoạt động | Hoạt động nhanh nhẹn |  
    | 6 | Chiều dài cá (cm) | Lớn hơn 1,5 đến 4,0 | Lớn hơn 4 đến 15 | Lớn 1,2 đến 5,0 | Lớn hơn 5 đến 10 | Lớn hơn 1,0 đến 3,0 | Lớn hơn 3 đến 7 | Lớn hơn 0,6 đến 6,0 | Lớn hơn 6 đến 10 | Lớn hơn 0,35 đến 2,5 | Lớn hơn 2,5 đến 5 |  
    | 7 | Khối lượng cá thể (g) nhỏ hơn hoặc bằng | 1,2 | Lớn hơn 1,2 đến 13,0 | 1,3 | Lớn 1,3 đến 3 | 0,5 | Lớn 0,5 đến 5 | 4,0 | Lớn hơn 4 đến 8 | 0,15 | Lớn hơn 0,15 đến 0,6 |  
    | 8 | Trình trạng sức khỏe | Cá mạnh khỏe, không có dấu hiệu bệnh lý |  
    |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | TCVN 13585-1:2022 | 
 
  | 6 | Cá hô, cá trà sóc, bông lau, cá chạch lấu | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | STT | Chỉ tiêu | Cá hô | Cá trà sóc | Cá bông lau | Cá chạch lấu |  
    | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống |  
    | 1 | Tuổi cá (ngày) | Lớn hơn 3 đến 21 | Từ 1 đến 50 | Lớn hơn 3 đến 21 | Từ 1 đến 80 | Lớn hơn 2 đến 21 | Từ 1 đến 90   | Lớn hơn 4 đến 21 | Từ 1 đến 90   |  
    | 2 | Ngoại hình | Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát | Thân phủ vảy hình thoi, vây hoàn chỉnh, cơ thể
    không sây sát | Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát | Vây Thân phủ vảy thuông dài, thân hình cân đối, vây
    hoàn chỉnh không sây sát | Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát | Thân không phủ vảy, vây hoàn chỉnh, cơ thể không
    sây sát   | Vây hoàn chỉnh, cơ thể không bị sây sát | Thân dài phủ vảy mịn, vây hoàn chỉnh, cơ thể
    không sây sát |  
    | 3 | Tỷ lệ dị hình,%, không lớn hơn | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |  
    | 4 | Màu sắc | Trắng đen | Sọc xanh đen dọc theo thân | Trắng, có lớp phấn màu trắng bao quanh thân | Sọc xanh dọc theo thân, có lớp phấn màu trắng
    bao quanh thân | Vân nâu, hình mạng lưới toàn thân |  
    | 5 | Chiều dài (cm) | 0,5 đến 0,6 | Lớn hơn 4,0 đến 8,0 | 0,5 đến 0,6 | Lớn 3,5 đến 10,0 | 0,5 đến 0,6 | Lớn hơn 1,5 đến 12 | 1,0 đến 1,2 | Lớn hơn 3 đến 12 |  
    | 6 | Trạng thái hoạt động | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động,
    ưa ánh sáng | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động,
    ưa ánh sáng | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động,
    ưa ánh sáng | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động,
    ưa ánh sáng | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động | Hoạt động nhanh nhẹn phản xạ tốt với tiếng động |  
    | 7 | Tình trạng sức khỏe | Cá mạnh khỏe, không có dấu hiệu bệnh lý |  | TCVN 13585-2:2022 | 
 
  | 7 | Tôm Càng xanh | Yêu cầu kỹ
  thuật đối 
   
    | STT | Tên loài | Chỉ tiêu |  
    | Ngoại hình | Màu sắc | Trạng thái hoạt động | Chiều dài (mm) |  
    | 1 | Tôm càng xanh | Hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm
    trưởng thành; - Thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn
    thương | Màu xám nhạt hoặc màu xám trong | - Tôm thường bơi hướng về phía trước, bám chắc
    vào đáy và thành bể; - Phản ứng nhanh với chướng ngại vật và ánh sáng
    mạnh; - Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí. | Từ 11 đến 13 |  Tỷ lệ cảm
  nhiễm và cường độ cảm nhiễm cho phép đối với một số bệnh chủ yếu của tôm càng
  xanh giống 
   
    | Tên bệnh | Dấu hiệu bệnh lý | Tỷ lệ cảm nhiễm, % | Cường độ cảm nhiễm |  
    | Bệnh đốm nâu | Thân và các bộ phận của tôm bị tổn thương, xuất
    hiện đốm nâu hoặc đen; chân và râu bị ăn mòn (cụt); tôm ăn kém, gầy yếu, ít
    hoạt động và nằm yên một chỗ | < 10 | Có từ 1 đến 2 đốm nâu hoặc đen trên cơ thể |  
    | Bệnh do động vật nguyên sinh | Tôm có màu sắc nhợt nhạt, mang có màu nâu hoặc đen;
    có nhiều sợi mảnh trắng như bông mọc trên cơ thể; tôm kém ăn, chậm lớn, ít
    hoạt động, thường nằm ở đáy bể | < 10 | Dưới 10 cá thể động vật nguyên sinh/thị trường
    kính hiển vi 10 x 10 |  
    | Bệnh đục thân | Trên thân có các đốm, màu đục trắng sữa | 0 | Không xuất hiện bệnh |  | TCVN 9389:2014   | 
 
  | 8 | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng | Yêu cầu
  kỹ thuật đối với tôm giống 
   
    | STT | Tên loài | Tỷ lệ dị hình (%) |  
    | 1 | Tôm Sú giống | Không lớn hơn 0,5 |  
    | 2 | Tôm thẻ chân trắng giống | Không lớn hơn 0,5 |  Các loại bệnh trên tôm sú và tôm thẻ chân trắng 
   
    | STT | Tên bệnh | Tác nhân gây bệnh | Đối tượng |  
    | 1 | Bệnh đốm trắng (White Spot Disease) | White Spot syndrome virus (WSSV) | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |  
    | 2 | Hội chứng Taura (Taura syndrome) | Taura syndrome virus (TSV) | Tôm thẻ chân trắng |  
    | 3 | Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease) | Yellow Head virus (YHV) | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |  
    | 4 | Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrocross
    Disease) | Infectious Myonecrocross Virus (IMNV) | Tôm thẻ chân trắng |  
    | 5 | Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô
    (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Disease) | Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Virus
    (IHHNV) | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |  
    | 6 | Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute
    Hepatopancreatic Necrosis Disease) | Vibrio parahaemolyticus có
    mang gen độc lực | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |  
    | 7 | Vi bào tử trùng | Enterocytozoon hepatopennaei (EHP) | Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |  | QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT | 
 
  | 9 | Tu hài, Nghêu, Hàu, Ốc hương, Ngao dầu, Ngao
  giá/Ngao lụa | Yêu cầu
  kỹ thuật 
   
    | STT | Tên loài | Kích thước (mm) | Tỷ lệ dị hình (%), nhỏ hơn | Trạng thái hoạt động |  
    | ĐVTM giống cấp I | ĐVTM giống cấp II | ĐVTM giống cấp I | ĐVTM giống cấp II | ĐVTM giống cấp I | ĐVTM giống cấp II |  
    | 1 | Tu hài | Chiều dài vỏ từ 3 đến 15 | Chiều dài vỏ: 15 | 2 | 1 | Thò ống siphon ở trong nước và thụt nhanh ống siphon
    khi có tác động từ bên ngoài. | Khỏe mạnh, thò ống siphon ở trong nước,
    thụt nhanh ống siphon vào trong vỏ khi có tác động từ bên ngoài. |  
    | 2 | Nghêu | Chiều cao vỏ từ 2 đến 5 | Chiều cao vỏ: 5 | Khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài. | Khỏe mạnh, khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên
    ngoài. |  
    | 3 | Hàu | Chiều cao vỏ từ 1 đến 5 | Chiều cao vỏ: 5 | Khép vỏ nhanh khi nhấc lên khỏi mặt nước hoặc
    tác động từ bên ngoài. | Khỏe mạnh, Khép vỏ nhanh khi nhấc lên khỏi mặt
    nước. |  
    | 4 | Ốc hương | Chiều cao vỏ từ 1 đến 3 | Chiều cao vỏ: 3 | Ốc bò nhanh và vùi mình trong lớp đáy cát hoặc bám trên thành bể.
    Khép nắp vỏ khi bắt lên khỏi mặt nước. | Ốc bò nhanh và vùi mình trong lớp đáy
    cát hoặc bám trên thành bể. Khép nắp
    vỏ khi bắt lên khỏi mặt nước. |  
    | 5 | Ngao dầu | Chiều cao vỏ từ 2 đến 5 | Chiều cao vỏ: 5 | Khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên ngoài. | Khỏe mạnh, khép vỏ nhanh khi có tác động từ bên
    ngoài. |  
    | 6 | Ngao giá/ngao lụa | Chiều dài vỏ từ 2 đến 8 | Chiều dài vỏ: 8 | Bám vào tường và nền đáy. | Vùi mình xuống nền đáy cát. |  | QCVN 02-37:2021/BNNPTNT | 
 
  | 10 | Cá song chấm nâu hoặc cá mú đen chấm nâu; Cá giò
  hoặc cá bớp biển; Cá chim vây vàng (vây dài); Cá chim vây vàng (vây ngắn); Cá
  hồng mỹ; Cá nhụ 4 râu; Cá sủ đất; Cá đối mục | Yêu cầu
  kỹ thuật đối 
   
    | STT | Tên loài | Chiều dài (cm) | Khối lượng (g) | Tỷ lệ dị hình (%), không lớn hơn |  
    | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống | Cá hương | Cá giống |  
    | 1 | Cá song chấm nâu hoặc cá mú đen chấm nâu | Từ 1,5 đến nhỏ hơn 7 | 7 | Từ 1 đến nhỏ hơn 6 | 6 | 2 | 1 |  
    | 2 | Cá giò hoặc cá bớp biển | Từ 4 đến nhỏ hơn 10 | 10 | Từ 2 đến nhỏ hơn 8 | 8 |  
    | 3 | Cá chim vây vàng (vây dài) | Từ 2 đến nhỏ hơn 5 | 5 | Từ 0,8 đến nhỏ hơn 6 | 6 |  
    | 4 | Cá chim vây vàng (vây ngắn) | 5 | Từ 0,8 đến nhỏ hơn 7 | 7 |  
    | 5 | Cá hồng mỹ | Từ 3 đến nhỏ hơn 5 | 5 | Từ 1 đến nhỏ hơn 4 | 4 |  
    | 6 | Cá nhụ 4 râu | Từ 2 đến nhỏ hơn 5 | 5 | Từ 0,2 đến nhỏ hơn 0,5 | 0,5 |  
    | 7 | Cá sủ đất | Từ 3 đến nhỏ hơn 8 | 8 | Từ 0,7 đến nhỏ hơn 5 | 5 |  
    | 8 | Cá đối mục | Từ 3 đến nhỏ hơn 6 | 6 | Từ 2 đến nhỏ hơn 5 | 5 |  | QCVN 02-36:2021/BNNPTNT | 
 
  | 11 | Cá Chẽm | Yêu cầu kỹ thuật 
   
    | STT | Chỉ tiêu | Cá hương | Cá giống |  
    | 1 | Thời gian ương nuôi (ngày) | Từ 35 đến 45 | Từ 45 đến 95 |  
    | 2 | Chiều dài (cm) | Từ 2 đến 3 | Từ 3 đến 10 |  
    | 3 | Khối lượng cá thể (g) | Từ 0,1 đến 0,6 | Từ 0,6 đến 16 |  
    | 4 | Ngoại hình | - Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh, không xây sát, - Tỉ lệ dị hình không quá 3% - Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ không quá 5% | - Cân đối, vây, vẩy hoàn chỉnh, không
    xây sát |  
    | 5 | Màu sắc | Tươi sáng, tự nhiên | - Tỉ lệ dị hình không quá 3% |  
    | 6 | Trạng thái hoạt động | Hoạt động nhanh nhẹn, bơi theo đàn | - Kích cỡ đồng đều, tỉ lệ khác cỡ không quá 10% |  
    | 7 | Tình trạng sức khỏe | Khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh | Màu sắc tươi sáng, tự nhiên |  | TCVN 12242:2018   |