Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 35/QĐ-ĐTĐL |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Cục Điều tiết điện lực |
| Ngày ban hành | 26/04/2011 |
| Người ký | Đặng Huy Cường |
| Ngày hiệu lực | 26/04/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 35/QĐ-ĐTĐL |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Cục Điều tiết điện lực |
| Ngày ban hành | 26/04/2011 |
| Người ký | Đặng Huy Cường |
| Ngày hiệu lực | 26/04/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘCÔNGTHƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-ĐTĐL | Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
CăncứQuyếtđịnhsố153/2008/QĐ-TTgngày28tháng11năm2008của ThủtướngChínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổ chức củaCụcĐiềutiết điện lực thuộc BộCôngThương;
Căncứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ CôngThương;
CăncứThông tưsố27/2009/TT-BCTngày25tháng9năm2009củaBộ Công Thương Quy định Đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghịcủa Trưởng phòng Thịtrườngđiệnlực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình xác định và ước tính số liệu đo đếm phục vụ thanh toán và vận hành thị trường điện hướng dẫn thực hiện Thông tư số 27/2009/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc đơn vị điện lực và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơinhận: | CỤC TRƯỞNG |
XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU ĐO ĐẾM PHỤC VỤ THANH TOÁN VÀ VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
(BanhànhkèmtheoQuyết địnhsố 35/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng4 năm2011 củaCục trưởng CụcĐiềutiết điện lực)
Quytrìnhnàyquyđịnhphươngpháp,trìnhtựthựchiệnvàtráchnhiệmcủa cácđơnvịtrongviệcxácđịnhvàướctínhsốliệuđođếmphụcvụthanhtoánvà vậnhành Thị trường phát điện cạnh tranh khi số liệu đo đếm công tơ chính không thu thậpđượchoặc số liệu thuthậpkhôngchínhxác.
QuytrìnhnàyápdụngđốivớicácĐơnvịthamgiaThịtrườngphátđiện cạnhtranhbao gồm:
1.Đơnvị quảnlýsốliệuđođếm.
2.Đơnvị phátđiện.
3.Đơnvị vậnhànhhệ thống điệnvàthị trườngđiện.
4.CôngtyMuabán điện.
5.Đơnvị vậnhànhlướitruyềntảiđiện.
6.Đơnvị vậnhànhlướiphânphối điện.
TrongQuytrìnhnày,cácthuậtngữ dướiđây đượchiểunhư sau:
1.Chukỳthanhtoánlàkhoảngthờigianthanhtoántiềnđiệngiữacácbên muabánđiệnđượcquyđịnhtrongThông tưsố18/2010/TT-BCTngày10tháng 5năm2010củaBộtrưởngBộCôngThươngbanhànhQuyđịnhvậnhànhthị trườngphátđiện cạnhtranh.
2.Côngtơlàthiếtbịđođiệnnăngthựchiệntíchphâncôngsuấttheothời gian,lưuvàhiển thịgiátrịđiệnnăngđo đếmđược.
3.Công ty Mua bán điện (Công ty MBĐ) là đơn vị có chức năng mua buônđiệnduynhấttrongthịtrườngđiệnvàbánbuônđiệnchocácCôngtyđiện lực.
4.Điểmđấunốilàđiểmnốitrangthiếtbị,lướiđiệnvànhàmáyđiệncủa Đơnvịphátđiệnvàolướiđiện truyềntải hoặc lướiđiện phân phối.
5.Đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm (Đơn vị kiểm toán SLĐĐ) là đơn vị cungcấpdịchvụkiểmtoánquátrìnhthuthậpvàxửlýsốliệuđođếmcủaĐơn vịquảnlýsốliệuđođếm.
6.Đơnvịphátđiệnlàđơnvịsởhữu,quảnlýmộthaynhiềunhàmáyđiện tham gia thịtrường điện hoặcmộthaynhiềunhàmáy điệnBOT.
7.Đơnvịquảnlýlướiđiện(ĐơnvịQLLĐ)làđơnvịvậnhànhlướitruyền tảiđiệnhoặc đơnvịvậnhànhlướiphânphốiđiện.
8.Đơnvịquảnlýsốliệuđođếm(ĐơnvịquảnlýSLĐĐ)làđơnvịcung cấp,lắpđặt,quảnlývậnhànhhệthốngthuthập,xửlý,lưutrữsốliệuđođếm điệnnăngphục vụthịtrườngđiện.
9.Đơn vị quản lý vận hành hệ thống đo đếm (Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ)làđơnvịtrựctiếpquảnlý,vậnhànhhệthốngđođếmtrongphạmvi quảnlýcủamình.ĐơnvịquảnlývậnhànhHTĐĐcóthểlànhàmáyđiệnhoặc Đơnvị quảnlýlướiđiện.
10.Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện (Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ) làđơn vị chỉ huy, điều khiển quá trình phát điện, truyền tải điện, phânphốiđiệntronghệthốngđiệnquốcgia;quảnlý,điềuphốicácgiaodịch mua bánđiệnvàdịchvụ phụtrợ trên thịtrườngđiện.
11.Hệthốngđođếmlàhệthốngbaogồmcácthiếtbịđođếmvàmạchđiện đượctíchhợpđểđođếmvàxácđịnhlượngđiệnnăngtruyềntảiquamộtvịtrí đođếm.
12.Hệthốngđođếmdựphòng1liềnkềlàhệthốngđođếmdựphòng1 được bốtríliềnkề vàcócùngđiểmđođếmvớihệthốngđo đếmchính.
13.Hệthốngthuthập,xửlývàlưutrữsốliệuđođếmlàtậphợpcác thiết bị phần cứng, đường truyền thông tin và các chương trình phần mềm thực hiện chức năng thu thập, truyền, xử lý, lưu trữ số liệu đo đếm điện năng phục vụ mua bán, thanh toán trong thị trường điện.
14.NgàyDlàngày giao dịchhiệntại.
15.Quảnlývậnhànhhệthốngđođếmđiệnnăng,thuthậpvàxửlýsốliệu làcáchoạtđộngliên quanđếnlắpđặt,kiểmđịnh,lậptrình,càiđặt,bảo mật, nghiệmthu,vậnhành,xửlýsựcố,thaythế,loạibỏhệthốngđođếm,thuthập vàxửlýsốliệuđo đếmđiệnnăng.
16.Sốliệuđođếmlàsảnlượngđiệnnăngđođượctừcôngtơ,sảnlượng điệnnăngtínhtoánhoặcsảnlượngđiệnnăngdựatrênviệcướctínhsốliệuđo đếmphụcvụ thanhtoánvà vận hành thịtrường điện.
17.Thịtrườngđiệnlàthịtrườngphátđiệncạnhtranhđượchìnhthànhvà pháttriểntheoquyđịnhtạiĐiều18LuậtĐiệnlực.
18.Thiếtbịđođếmlàcácthiếtbịbaogồmcôngtơ,máybiếndòngđiện, máybiếnđiệnápvàcácthiếtbịphụ trợ phục vụđo đếmđiệnnăng.
19.Thôngtinđođếmlàcácthôngtinvềcácthiếtbị,hệthốngđođếmvàvị tríđođếmbaogồmđặctính,cácthôngsốkỹthuậtvàcácthôngtinliênquan đếnquản lý,vận hành.
20.TrangWeb thị trường điện là trang thông tin điện tử nội bộ phục vụ hoạtđộnggiaodịch củacácthànhviênthịtrường phátđiệncạnhtranh.
21.Vịtríđođếmlàvịtrívậtlýtrênmạchđiệnnhấtthứ,tạiđóđiệnnăng mua bánđược đođếm và xácđịnh.
PHƯƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
Điều 4. Thứ tự ưu tiên, phương pháp xác định và ước tính số liệu đo đếm
1. Khi số liệu đo đếm công tơ chính (bao gồm số liệu điện năng tác dụng, phản kháng) không thu thập được hoặc thu thập không chính xác thì số liệu đo đếm sẽ được tính toán bằng phương pháp xác định hoặc ước tính theo thứ tự ưu tiên sau:
a) Phương pháp xác định số liệu đo đếm
Khi công tơ chính bị sự cố, không thu thập được số liệu đo đếm từ Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ nhưng số liệu đo đếm của công tơ dự phòng vẫn có thể thu thập được thì Đơn vị quản lý SLĐĐ sử dụng phương pháp xác định số liệu đo đếm để tính sản lượng điện năng cho công tơ đo đếm chính bị sự số.
b) Phương pháp ước tính số liệu đo đếm
Trongtrườnghợpkhôngxácđịnhđượcsốliệuđođếmtừcácđiểmđođếm dựphòng thì sốliệuđođếm đượcước tính theo thứtự ưutiênsau:
- Phương pháp nộisuytíchphântheosố liệuSCADA;
- Phươngphápnộisuytíchphântheonhậtkývậnhànhcóxéttớitốcđộ tănggiảm tải;
- Phương pháp nội suybậc hai;
- Phương pháp nội suy tuyến tính.
2.Trongquátrìnhvậnhành,ĐơnvịquảnlýSLĐĐcùngcácđơnvịliên quancóthểđềxuấtvàtrìnhcấpcóthẩmquyềnphêduyệtbổsungphươngpháp mớihoặchiệuchỉnhphươngphápsaochophùhợpvớitừngđiềukiệnvàhoàn cảnhcụ thể.
Điều 5. Trách nhiệm của các đơn vị
1.Đơnvị QuảnlýSLĐĐ cótráchnhiệm:
a)Chủtrì,phốihợpvớicácđơnvịtrongquátrìnhxácđịnhvàướctínhsố liệuđođếm;
b)Xácđịnhhoặcướctínhsốliệuđođếmtheothứtưưutiênquyđịnhtại Điều4Quytrìnhnày;
c)Khipháthiệnhệthốngđođếmchínhbịsựcốkhôngthuthậpđượcdữ liệuhoặcsốliệuthuthậpkhôngchínhxác,trước9giờ00phútĐơnvịquảnlý SLĐĐphải thông báo cho cácđơn vịliên quan để phốihợpxử lý;
d)Saukhixácđịnhhoặcướctínhsốliệuđođếm,ĐơnvịquảnlýSLĐĐ phảilậpbáocáoquátrìnhthựchiệntheomẫuđượcquyđịnhtạiPhụ lục 2 Quy trình nàyvàgửicácđơnvịliênquantheoquyđịnhtạikhoản7Điều35Thông tư số27/2009/TT-BCT.
2.Đơnvị phátđiệncótráchnhiệm:
a)CungcấpkịpthờisơđồđấunốicủahệthốngđođếmcủangàyDcho ĐơnvịquảnlýSLĐĐtrongtrườnghợphệthốngđođếmbịsựcốhoặccóthay đổi;
b)ThỏathuậnvớiCôngtyMBĐtronghợpđồngmuabánđiệnvềphương thứcquyđổiđiệnnăngđođếmđượctạivịtríđođếmvềđiểmđấunốivàvềđầu cựctổmáyphátđiện(baogồmcảviệcthỏathuậntínhtoántổnthấtmáybiếnáp vàtổnthấtđường dâynếucó).
3.Đơnvị quảnlývậnhànhHTĐĐ cótráchnhiệm:
a)CungcấpkịpthờisơđồđấunốicủahệthốngđođếmcủangàyDcho ĐơnvịquảnlýSLĐĐtrongtrườnghợphệthốngđođếmbịsựcốhoặccóthay đổi;
b)Phối hợp với Công ty MBĐ và Đơn vị quản lý SLĐĐ trong việc xác định hoặcước tính sốliệuđo đếm.
4.CôngtyMuabán điệncó tráchnhiệm:
a)PhốihợpvớiĐơnvịquảnlýSLĐĐtrongviệcxácđịnhhoặcướctínhsố liệuđođếm;
b)Thỏa thuận với Đơn vị phát điện trong hợp đồng mua bán điện về phươngthứcquyđổiđiệnnăngđođếmđượctạivịtríđođếmvềđiểmđấunối vàvềđầucựctổmáyphátđiện(baogồmcảviệcthỏathuậntínhtoántổnthất máybiếnáp vàtổnthấtđườngdây nếucó).
5.Đơnvị vậnhànhHTĐ-TTĐcótráchnhiệm:
a)Trongtrườnghợpsửdụngphươngphápướctínhsốliệuđođếmmàphải sửdụngsốliệuđầuvàolàsốliệuSCADAhoặcnhậtkývậnhành,Đơnvịvận hànhHTĐ-TTĐcótráchnhiệmcungcấpchoĐơnvịquảnlýSLĐĐcácsốliệu củacácchukỳtíchphâncôngtơbịsựcố;
b)Côngbốsốliệuđođếmxácđịnhhoặcướctínhtrongthờigiansựcốlên trangWebthịtrường điện.
Điều 6. Trình tự xác định số liệu đo đếm từ số liệu đo đếm công tơ dự phòng
1.Đốivớimỗiđiểmđochínhcólắpđặthệthốngđođếmdựphòng1liền kềthìdữliệucủacôngtơdựphòng1liềnkềđượclấythaythếcôngtơchính chochukỳmà công tơ chínhbịsựcốkhôngthuthậpđược dữ liệu.
2.Trườnghợphệthốngđođếmdựphòngkhôngphảilàdựphòng1liềnkề thìsửdụngphươngphápxácđịnhsảnlượngđiệnnăngtừhệthốngđođếmdự phòngđãđượcthỏathuậntronghợpđồngmuabánđiệndựatrênquytắccân bằngnút(tổngsảnlượngđiệnnăngrabằngtổngsảnlượng điệnnăngvàocó tính đếntổnthất). Trình tự thựchiệnnhư sau:
a)Xácđịnhđiểmđodựphòngvàcôngthứctheophươngphápcânbằng nútchođiểmđocầnxác định;
b)Tínhtoánsốliệuđođếmchocácchukỳtíchphâncóxảyrasựcốhệ thống đođếm.
3. Công thức xác định số liệu đo đếm của công tơ bị sự cố:
a) Đối với trường hợp đo đếm dự phòng đặt tại lộ đường dây và máy biến áp:
![]()
Trongđó:
t: Thứ tựchukỳtích phân củacôngtơ xảyrasựcốhệthốngđođếm;
Qt :Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơchínhbịsựcốtạichu kỳtíchphânthứt,MWh;(nếuQt thìchiềuđiệnnănglàchiềuđi vàonút,nếu Qt >0thìchiềuđiện năng làchiều đi ra khỏinút);
Qgiao, t:Sảnlượngđiệnnănggiaocủacáccôngtơđođếmdựphòngtại chu kỳ tích phân thứ t được quy đổi về cùng một nút với đo đếm chính,MWh(Quyướcchiềugiaolàchiềuđiệnnăngđirakhỏinút,có dấudương);
Qnhận, t:Sảnlượngđiệnnăngnhậncủacáccôngtơđođếmdựphòng tạichukỳtíchphânthứtđượcquyđổivềcùngmộtnútvớiđođếm chính,MWh(Quyướcchiềunhậnlàchiềuđiệnnăngđivàonút,có dấuâm);
b)Đốivớitrườnghợpđođếmchínhđặttạiphíacaoápcủamáybiếnáp nângáp, côngtơ đođếmdự phòngđặt tạiđầu cựcmáy phát điện:
![]()
Trongđó:
t: Thứ tựchukỳtích phân củacôngtơ xẩyrasựcố hệthốngđođếm;
Qt :Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơchínhbịsựcốtạichu kỳtích phân thứ t,MWh;
QDCt: Sản lượng điện năng của công tơ dự phòng đầu cực máy phát điện tại chu kỳ tích phân thứ t, MWh;
QTDt:Sảnlượngđiệnnăngtựdùngcủanhàmáynhậntừđầucựcmáy phátđiệntạichukỳtíchphânthứt, MWh;
ΔAMBA,t : Tổnthấtmáy biếnáptrongchukỳtích phân thứt, MWh.
Điều 7. Ước tính theo phương pháp nội suy tích phân số liệu SCADA
1.Phương pháp này được dùng để ước tính số liệu đo đếm của công tơ chínhtrongtrườnghợpkhôngxácđịnhđượcsốliệuđođếmcủacôngtơchính theophươngphápquyđịnhtại Điều6Quytrìnhnày.
2.Việcướctínhsốliệuđođếmchínhdựatrênquytắccânbằngnút(có tínhđếntổnthất)trongđósửdụngsốliệucủahệthốngđođếmdựphòngvàsố liệuSCADAthay thế chosố liệucôngtơ dự phòng bịsựcố.
3.Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm cung cấp số liệu SCADA (côngsuấtvàcácsựkiệnđặcbiệtghinhậnđược)trongtoànbộcácchukỳtích phânxẩyrasựcốcủangàyDphụcvụquátrìnhướctínhsốliệuđođếmtrước 10giờ 30 ngày D+1.
4.Cácbước thực hiệntheotuần tựsau:
a)TrườnghợpcósốliệuSCADAtạivị trí đođếm chính:
![]()
Trong đó:
t:Thứtựchukỳtíchphâncủacôngtơxảyrasựcốhệthốngđođếm (từ 1đến 48);
Qt:Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơchínhtạichukỳtích phânthứt, MWh;
i:ThứtựthờiđiểmtrongchukỳtíchphânthứtmàhệthốngSCADA ghinhận;
Pi: Công suất tại thời điểm i qua vị trí đo đếm chính do hệ thống SCADAghinhận,MW(QuyướcchiềugiaothìP>0,chiềunhậnthì P
Δti-1,i: Khoảng thời gian ghi nhận của hệ thống SCADA từ lần ghi nhận thứ i - 1 đến lần ghi nhận thứ i, giây.
b) Trường hợp không có số liệu SCADA tại vị trí đo đếm chính, nhưng có số liệu SCADA tại các lộ đường dây và máy biến áp.
![]()
Trong đó:
t: Thứ tựchukỳtích phân củacôngtơ xẩyrasựcố hệthốngđođếm;
Qt :Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơchínhbịsựcốtạichu kỳtíchphânthứt,MWh;(NếuQt 0thìchiềuđiệnnănglàchiềuđi vàonút, Nếu Qt >0thìchiềuđiện nănglàchiều đirakhỏinút);
Qgiao, t:Sảnlượngđiệnnănggiaocủacáccôngtơđođếmdựphòngtại chu kỳ tích phân thứ t được quy đổi về cùng một nút với đo đếm chính,MWh(Quyướcchiềugiaolàchiềuđiệnnăngđirakhỏinút,có dấudương);
Qnhận, t:Sảnlượngđiệnnăngnhậncủacáccôngtơđođếmdựphòng tạichukỳtíchphânthứt được quy đổi về cùng một nút với đo đếm chính, MWh (Quy ước chiều nhận là chiều điện năng đi vào nút, có dấu âm);
:Sảnlượngđiệnnăngcủacôngtơđođếmdựphòngbịsựcố cầntínhtoántheosốliệuSCADAtạichukỳtíchphânt,MWh.Công thứctínhnhư sau:
![]()
Trong đó:
t: Thứ tự chu kỳ tích phân của công tơ chính xẩy ra sự cố hệ thống đođếm;
i: Thứ tự thời điểm trong chu kỳ tích phân thứ t mà hệ thống SCADAghinhận;
Pi:CôngsuấttạithờiđiểmimàhệthốngSCADAghinhận,MW (Quy ướcchiều giao thì P>0, chiềunhậnthìP
Δti-1,i:Khoảng thời gian ghi nhận của hệ thống SCADA từ lần ghi nhận thứ i - 1 đến lần ghi nhận thứ i, giây;
c) Trường hợp đo đếm chính đặt tại phía cao áp của máy biến áp nâng áp, đo đếm dự phòng đặt tại đầu cực máy phát điện và chỉ có số liệu SCADA tại vị trí đo đếm đầu cực máy phát điện:
![]()
Trongđó:
Qt:Sảnlượngđiệnnăngquyđổivềvịtríđođếmchínhtạichukỳtích phânthứt, MWh;
QDCSCADA,t: Sản lượng điện năng đầu cực máy phát điện ước tính tại chu kỳ tích phân thứ t,MWh.Đượctínhtheocôngthứcsau:
![]()
Trong đó
t:Thứtựchukỳtíchphâncủacôngtơxảyrasựcốhệthốngđo đếm;
i: Thứ tự thời điểm trong chu kỳ tích phân thứ t mà hệ thống SCADAghinhận;
Pi:CôngsuấttạithờiđiểmimàhệthốngSCADAghinhận,MW (Quy ướcchiều giao thì P>0, chiềunhậnthìP
Δti-1,i: Khoảng thời gian ghi nhận của hệ thống SCADA từ lần ghi nhận thứ i - 1 đến lần ghi nhận thứ i, giây.
ΔAMBA,t: Tổn thất máy biến áp tại chu kỳ tích phân thứ t, MWh;
QTD, t:Sảnlượngđiệnnăngtựdùnglấytừđầucựcmáyphátđiệntại chukỳtíchphân thứt,MWh.
1.Trườnghợpkhôngướctínhđượcsảnlượngđiệnnăngcủacôngtơchính theocácphươngpháptạiĐiều7củaQuytrìnhnàythìsửdụngphươngpháp tíchphântheonhậtký vậnhànhcóxéttớitốc độ tăng giảm tảicủa tổmáy.
2.Phươngphápnàyđượcápdụngđểướctínhsảnlượngđiệnnăngtạiđầu cựctổmáyphátđiện.ĐơnvịquảnlýSLĐĐxâydựngbiểuđồcôngsuấtphát củatổmáytheothờigiandựatrêntốcđộtăng,giảmtảicủatổmáyphátđiện, lệnh huy động công suất của Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ và các sự kiện ghi trongnhậtkývậnhành.Căncứbiểuđồcôngsuấtphátcủatổmáyphátđiện, Đơnvịquảnlý SLĐĐtínhtoánsảnlượngđiệnnăngtạiđầucựctổmáyphát điện cho chukỳcần ướctính.
3.ĐơnvịvậnhànhHTĐ-TTĐcótráchnhiệmcungcấpsốliệutrongnhật kývậnhànhcủacácchukỳtíchphânxảyrasựcốcủangàyDphụcvụquátrình ướctínhsố liệuđođếmtrước 10 giờ 30ngàyD+1.
4.Cácbước thực hiện
a)Xácđịnhtổmáycócôngtơcầnướctínhsảnlượngđiệnnăngvànhậtký vậnhànhcủatổmáyđótrongthờigiancôngtơcủatổmáynàybịsựcốcầnước tính số liệu;
b)Ước tính sản lượng điện năng phát của tổ máy của từng chu kỳ tích phânbằngphươngphápnộisuytíchphândựavàonhậtkývậnhànhvàtốcđộ tăng/giảmtải:
![]()
Trong đó:
t: Thứ tựchukỳtích phân củacôngtơ xảyrasựcốhệthốngđođếm;
QDCt :Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơđầucựcmáyphát điệntại chu kỳtíchphânthứ t,MWh;
P(α,T):làhàmsốcông suất phátcủatổmáytheothờigian,MW;
α: là tốc độ tăng, giảm tải của tổ máy phát điện, dùng để xây dựng hàm sốcông suất P(α,T), MW/s;
T: là biếnsốthờigiantrongchukỳtíchphânt, giây.
c) Sản lượng điện năng ước tính của công tơ sau máy biến áp nâng áp được tính toán như sau:
![]()
Trong đó
Qt:Sảnlượngđiệnnăngướctínhcủacôngtơđođếmsaumáybiến áp nângáp; MWh
QDCt :Sảnlượngđiện năng đầu cực máy phát điện trong chu kỳ bị sự cố; MWh
ΔAMBA ,t : Tổn thất máy biến áp trong chu kỳ bị sự cố; MWh
QTDt: Sảnlượngđiệnnăngtự dùngtrongchukỳbịsựcố;MWh
d)Đốivớitrườnghợpđođếmchínhkhôngnằmtạiphíacaoápmáybiến ápnângápcủatổmáyphátđiện,ĐơnvịquảnlýSLĐĐcótráchnhiệmướctính sảnlượngcủacôngtơđođếmchínhtheophươngphápcânbằngnút(cótính đến tổnthất).
Điều 9. Ước tính theo phương pháp nội suy bậc hai
1.Phươngphápnộisuybậchaiđượcsửdụngkhikhôngướctínhđượcsản lượngđiệnnăngcủacôngtơchínhtheocácphươngphápquyđịnhtạiĐiều8 củaQuytrìnhnày.Phươngphápnàychỉdùngđểướctínhsốliệuđođếmtrong mộtchukỳcông tơ bịsựcốmấtdữ liệu.
2.Cácbước thực hiện
a)Xácđịnhhai(02)giátrịsảnlượngđiệnnăng(theothờigian)gầnnhất trướcthờiđiểmsựcốvàhai(02)giátrịsảnlượngđiệnnănggầnnhấtsauthời giancôngtơ bịsựcố;
b)Xác địnhhai(02) đường cong bậchai:
- Đườngcongbậchaithứnhất:Q1(t)=a1t2+b1t+c1 điquabađiểmbao gồm haiđiểmđầu trướcsự cốvà một điểmcuốigầnnhấtsausựcố;
- Đườngcongbậchaithứhai:Q2(t)=a2t2+b2t+c2 điquabađiểmbao gồm một điểmđầugần nhất trước sự cố và haiđiểmsausựcố.
c) Xác định sản lượng điện năng của các giờ trong thời gian sự số:
![]()
Trong đó:
Qti:Sản lượngđiệnnăng ước tínhtạigiờ ti,MWh;
ti :chukỳtíchphânti trongthời gian sựcố.
Điều 10. Ước tính theo phương pháp nội suy tuyến tính
1.Phươngphápnộisuytuyếntínhđượcsửdụngkhikhôngxácđịnhđược sảnlượngđiệnnăngcủacôngtơchínhtheocácphươngphápquyđịnhtạiĐiều 9 của Quy trình này. Phương pháp này chỉ dùng để ước tính số liệu đo đếm trong một chu kỳcôngtơ bịsựcốmấtdữliệu.
2.Cácbước thực hiện
a) Xác định giá trị sản lượng điện năng (theo thời gian) ở điểm đầu và điểm cuối của khoảng thời gian công tơ bị sự cố mất dữ liệu;
b)Sử dụnghai dữ liệuđể xâydựng đường nội suy tuyếntính:
Q(t) =at + b.
c)Ước tính số liệu đođếm cácgiờ thờigiansựcố:
Q(ti) =ati + b.
Trongđó:
Qti:Sản lượngđiệnnăng ước tínhtạigiờ ti,MWh.
ti :chukỳtíchphânti trongthời gian sựcố.
CÔNG BỐ VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH
Điều 11. Công bố số liệu cho thanh toán
1.Saukhixácđịnhvàướctínhsốliệuđođếm,chậmnhấtvào13giờ00 ngàyD+1,ĐơnvịQuảnlýSLĐĐsẽcôngbốtoànbộsốliệuđođếmcủangàyD đãđượcxácđịnhvàướctínhlêntrangWebthịtrườngđiệnbaogồmcácthông tinsau:
a)Sảnlượngđiệnnăngtừngchukỳđược xácđịnhhoặc ướctính;
b)Phươngphápvàsốliệuđầuvàotươngứngdùngđểxácđịnhhoặcước tínhsốliệu đođếm.
2.SaukhiĐơnvịquảnlýSLĐĐcôngbố số liệuxácđịnhhoặc ướctínhlên trangWebthịtrườngđiện,từ13h00đếntrước14h30ngàyD+1,cácđơnvịliên quancótráchnhiệmtruycậpvàotrangWebthịtrườngđiệnđểxácthựcsốliệu đođếmngàyD.NếucókhiếunạiphảithôngbáovàphốihợpvớiĐơnvịquản lýSLĐĐđể giảiquyết.
3.Chậm nhất vào 15 giờ 00 ngày D+1, Đơn vị quản lý SLĐĐ có trách nhiệmcungcấptoànbộsốliệuđođếmngàyDchoĐơnvịvậnhànhHTĐ-TTĐ phục vụthanh toán và vận hànhthịtrườngđiện.
4.Trongthờihạnsáu(06)ngàykểtừngàysốliệuđođếmđượcĐơnvịvận hànhHTĐ-TTĐcôngbố,nếucácđơnvịliênquankhôngcókhiếunạithìsốliệu đođếmnày được sửdụngphục vụmục đíchthanhtoán.
1. Đơn vị quản lý SLĐĐ có trách nhiệm lưu trữ:
a) Dữ liệu, phương pháp xác định và ước tính, thời điểm hệ thống đo đếm bị sự cố, nguyên nhân và thông tin đầu vào được sử dụng để phục vụ công tác xác định và ước tính số liệu đo đếm;
b) Ghi nhận các khiếu nại và biện pháp xử lý của các đơn vị liên quan phục vụ mục đích theo dõi và kiểm toán số liệu đo đếm.
2.Số liệu đo đếm phải được Đơn vị quản lý SLĐĐ lưu trữ ít nhất trong 05(năm)./.
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
(Kèm theo Quyếtđịnhsố 35/QĐ-ĐTĐLngày 26 tháng 4năm 2011 của Cục trưởngCục Điềutiếtđiệnlực)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH VÀ ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
(Kèm theo Quyếtđịnhsố 35/QĐ-ĐTĐLngày 26 tháng 4năm 2011 của Cục trưởngCục Điềutiếtđiệnlực)
Đơnvị có điểmdo sựcố:………………
Lý do:…………………………………..
Phươngphápxácđịnh vàước tính:
………………………………………..………….............
Điểmđo | Ngàygiờ | Sản lượngđiện năngướctính | Ghichú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồsơkèmtheo:
-….
Đơn vị quản lý số liệu đo đếm Đơn vị phát điện Công ty Mua bán điện
| Số hiệu | 35/QĐ-ĐTĐL |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Cục Điều tiết điện lực |
| Ngày ban hành | 26/04/2011 |
| Người ký | Đặng Huy Cường |
| Ngày hiệu lực | 26/04/2011 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật