| Số hiệu | 3023/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 15/12/2023 | 
| Người ký | Lê Xuân Định | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| BỘ KHOA HỌC VÀ
  CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 3023/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023 | 
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 12404/BGTVT-KHCN&MT ngày 02 tháng 11 năm 2023;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 15 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
| 1. TCVN 13892-1:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo | 
| 2. TCVN 13892-2:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng | 
| 3. TCVN 13892-3:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh | 
| 4. TCVN 13892-4:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh | 
| 5. TCVN 13892-5:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh | 
| 6. TCVN 13892-6:2023 | Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng | 
| 7. TCVN 13893:2023 | Ứng dụng đường sắt - Phương pháp thử phối hợp cho các hệ thống điện kéo | 
| 8. TCVN 13894-1:2023 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 1: Yêu cầu và định nghĩa | 
| 9. TCVN 13894-2:2023 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm | 
| 10. TCVN 13895-1:2023 | Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 1: Đĩa hãm ép nóng hoặc ép nguội lên trục xe hoặc trục dẫn hướng, các yêu cầu về kích thước và chất lượng | 
| 11. TCVN 13895-2:2023 | Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 2: Đĩa hãm lắp trên bánh xe, các yêu cầu về kích thước và chất lượng | 
| 12. TCVN 13895-3:2023 | Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 3: Đĩa hãm, tính năng của đĩa và liên kết ma sát, phân loại | 
| 13. TCVN 13896:2023 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Thiết bị chuyển đổi rỗng - tải | 
| 14. TCVN 13897:2023 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cảnh báo hành khách - Các yêu cầu của hệ thống | 
| 15. TCVN 13898:2023 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cửa thân xe | 
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| 
 | KT. BỘ TRƯỞNG  | 
| Số hiệu | 3023/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 15/12/2023 | 
| Người ký | Lê Xuân Định | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 3023/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 15/12/2023 | 
| Người ký | Lê Xuân Định | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |