Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2669/QĐ-BKHCN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành01/12/2008
Người kýTrần Quốc Thắng
Ngày hiệu lực 01/12/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu2669/QĐ-BKHCN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành01/12/2008
Người kýTrần Quốc Thắng
Ngày hiệu lực 01/12/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2669/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ban hành ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.Hủy bỏ 993 Tiêu chuẩn Việt Nam trong danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục TĐC;
- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Thắng

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) HUỶ BỎ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ)

TT

Số hiệu TCVN

Tên gọi của TCVN

THÉP

1.

TCVN 166 - 64

Sắt dùngcho đồ hộp

2.

TCVN 1652-75

Thépcán nóng. Rayđường sắt hẹp. Cỡ, thôngsố,kíchthước

3.

TCVN 1844-89

Thép băngcán nóng

4.

TCVN 1850-76

Phôi thépcán nóng. Cỡ,thôngsố,kíchthước

5.

TCVN 1851-76

Phôi thépcán phá. Cỡ, thông số,kíchthước

6.

TCVN 1852-76

Phôi théptấm.Cỡ, thôngsố và kích thước

7.

TCVN 2058-77

Théptấmdày cán nóng. Cỡ, thôngsố,kíchthước

8.

TCVN 3100-79

Dây théptròn dùnglàm cốt thép bêtôngứnglực trước

9.

TCVN 4508-87

Thép.Phươngphápkimtươngđánhgiátổchứctếvicủathéptấm vàthép băng

10.

TCVN 4962-89

Mảnh hợp kimcứng dạng A,B, C,D,E.Kíchthước

11.

TCVN 4963-89

(STSEV119– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng AA vàBA.Kíchthước

12.

TCVN 4964-89

(ST SEV120 – 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng ABvàBB.Kíchthước

13.

TCVN 4965-89

(STSEV121– 71)

Mảnh hợp kimcứng dạng ACvàBC.Kíchthước

14.

TCVN 4966-89

(STSEV122– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng CA và CB.Kíchthước

15.

TCVN 4967-89

(STSEV123– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng CC. Kíchthước

16.

TCVN 4968-89

(STSEV124– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng CD. Kíchthước

17.

TCVN 4969-89

(STSEV125– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng DA.Kíchthước

18.

TCVN 4970-89

(STSEV126– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng EA. Kíchthước

19.

TCVN 4971-89

(STSEV127– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạngM.Kíchthước

20.

TCVN 4972-89

(STSEV128– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạngP.Kíchthước

21.

TCVN 4973-89

(STSEV129– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạngR.Kíchthước

22.

TCVN 4974-89

(STSEV130– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng TA. Kíchthước

23.

TCVN 4975-89

(STSEV131– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng UA.Kíchthước

24.

TCVN 4976-89

(STSEV132– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng V.Kíchthước

25.

TCVN 4977-89

(STSEV133– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng U.Kíchthước

26.

TCVN 4978-89

(STSEV134– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạngT.Kíchthước

27.

TCVN 4979-89

(STSEV677– 74)

Mảnh hợp kimcứng dạng NA vàNB.Kíchthước

28.

TCVN 4980-89

(STSEV3308– 81)

Mảnh hợp kimcứng dạng G.H.J.Kíchthước

29.

TCVN 4981-89

(STSEV3309– 81)

Mảnh hợp kimcứng dạng G,H,J.Kíchthước

30.

TCVN 4982-89

(STSEV3310– 81)

Mảnh hợp kimcứng dạng GBvàHB.Kíchthước

31.

TCVN 4983-89

(STSEV3311– 81)

Mảnh hợp kimcứng dạng GCvàHC.Kíchthước

32.

TCVN 4984-89

(STSEV3312– 81)

Mảnh hợp kimcứng dạngJA. Kích thước

THỬKHÔNGPHÁ HUỶ KIM LOẠI

33.

TCVN 5114-90

Kiểmtrakhông phá hủy.Kiểmtra siêu âm. Mẫuchuẩnsố 1

PHƯƠNGTIỆNGIAOTHÔNGĐƯỜNG BỘ*)

34.

TCVN 1705 -85

Độngcơôtô.Trục khuỷu. Yêucầu kỹ thuật

35.

TCVN 1706- 85

Độngcơôtô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

36.

TCVN 1707 -85

Độngcơôtô. Bulôngthanh truyền.Yêu cầu kỹ thuật

37.

TCVN 1708 -85

Độngcơôtô. Đai ốc bulông thanhtruyền. Yêu cầu kỹ thuật

38.

TCVN 1709 -85

Độngcơôtô. Lò xo xupáp. Yêu cầu kỹ thuật

39.

TCVN 1710 -85

Độngcơôtô.Trụccam. Yêu cầu kỹ thuật

40.

TCVN 1711 -85

Động cơô tô.Ốnglóthợp kimtrắng củatrục cam. Yêu cầu kỹ thuật

41.

TCVN 1712 -85

Độngcơôtô. Xupáp nạp vàxupáp xả . Yêu cầu kỹ thuật

42.

TCVN 1713 -85

Độngcơôtô. Con đội.Yêucầu kỹ thuật

43.

TCVN 1714 -85

Độngcơôtô. Chốtpittông.Yêu cầu kỹ thuật

44.

TCVN 1715 -85

Phụtùng ôtô.Chén chốt cầu.Yêucầu kỹ thuật

45.

TCVN 1716 -85

Phụtùng ôtô.Chốtquay lái.Yêu cầu kỹ thuật

46.

TCVN 1717 -85

Phụtùng ôtô.Chốt cầu.Yêu cầu kỹ thuật

47.

TCVN 1718 -85

Phụtùng ôtô.Nửa trục.Yêucầu kỹ thuật

48.

TCVN 1719 -85

Động cơ ô tô điezen. Bạc lót cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

49.

TCVN 1720 -85

Độngcơôtô.Mángđệmcổtrụckhuỷuvàcổthanhtruyền.Yêu cầu kỹ thuật

50.

TCVN 1799 -76

Độngcơôtô. Ống dẫn hướng xupáp bằng gang.Yêu cầu kỹ thuật

51.

TCVN 1993 -77

Van xeđạp – Kiểu,kíchthước cơ bản

52.

TCVN 1994 -77

Rencủavandùngchosămlốp.Profinthôngsốvàkíchthướccơ bản,dungsai

53.

TCVN 1995 -77

Van xeđạp. Yêucầu kỹ thuật

54.

TCVN 2156 -77

Nhíp ôtô.Yêu cầu kỹ thuật

55.

TCVN 3224 -79

Bóngđèn điện dùngcho ô tô

56.

TCVN 3302 -80

Phụtùng ôtô.Chốt nhíp.Yêu cầu kỹ thuật

57.

TCVN 3303 -80

Phụtùng ôtô.Trụcbơm nước.Yêucầu kỹ thuật

58.

TCVN 3836 - 93

Xeđạp.Yên

59.

TCVN 3837 -88

Xeđạp. Cọcyên

60.

TCVN 3838 -88

Xeđạp.Nan hoavà đai ốc nan hoa

61.

TCVN 3841 -93

Xeđạp.Ổlái

62.

TCVN 3842-88

Xeđạp.Ổtrụcgiữa

63.

TCVN 3843-88

Xeđạp.Đùiđĩavàchốt đùi

64.

TCVN 3845 - 93

Xeđạp. Líp

65.

TCVN 3846- 93

Xeđạp. Bàn đạp

66.

TCVN 3847-91

Xeđạp. Phanh

67.

TCVN 4145 -85

Ôtô khách – Thôngsố và kíchthước cơbản

68.

TCVN 4461 -87

Ôtô khách – Yêucầu kỹ thuật

69.

TCVN 4462 -87

Ôtô khách -Phương phápthử

70.

TCVN 4478-91

Xeđạp.Tay lái vàcọc lái

71.

TCVN 4479-88

Xeđạp.Ổ bánh

72.

TCVN 4789 –89

(STSEV2562– 80)

Dụngcụđokiểmtracủaôtô.Yêucầukỹthuậtvàphươngpháp thử.

73.

TCVN 4790 -89

(STSEV3263– 81)

Dụngcụ đo - kiểmtra củaô tô.Kích thước lắp nối

74.

TCVN 4791 –89

(STSEV3822– 82)

Đènchiếusángchínhcủaôtô.Yêucầukỹthuậtvàphươngpháp thử

75.

TCVN 4957- 89

(ISO 6693 -81)

Xeđạp. Chốt đùi vàbộ phận trụcgiữa chốt đùi

76.

TCVN 5035 -1989

(STSEV714– 77)

Ôtôvàrơmoóc.Cơcấumócnốicủaôtôvàrơmoóc.Kíchthước lắp nối

77.

TCVN 5036 -1989

(STSEV 3640– 82)

Ôtô,rơmoócvàbánrơmoóc.Mócnốiđiệnkhínénvàthủylực. Vị trí lắp đặt

78.

TCVN 5037 -89

(STSEV 3821-82)

Ôtô,rơ moócvàbán rơ moóc.Yêucầu kỹ thuật chung

79.

TCVN 5418 –1991

Ô tô chạy bằng động cơ điêzen. Độ khói của khí xả. Mức và phương pháp đo

80.

TCVN 5511-91

Xeđạp.Khung và cànglái

81.

TCVN 5599 -91

(STSEV 1245-78)

Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Ký hiệu, kích thước cơbản,chếđộ sử dụng và ghi nhãn

82.

TCVN 5600 - 91

(STSEV6164-88)

Lốpbơmhơidiagonalvàradialchoxetảinhẹ-Yêucầuantoàn và phương phápthử

83.

TCVN 5601 –91

(STSEV2936-81)

Lốpbơmhơiradialdùngchoxetải,xebuýtvàromooc.Kýhiệu, kíchthướccơbản, chếđộ sử dụng và ghi nhãn

84.

TCVN 5602-91

(STSEV6163-88)

Lốpbơmhơiradialdùngchoxetải,xebuytvàrơmooc–Yêucầu an toàn vàphương phápthử

85.

TCVN5658 - 1999

Ôtô-Hệthốngphanh–Yêucầuantoànchungvàphươngpháp thử

86.

TCVN 5743 - 93

Xevận chuyển cỡ nhỏ – Yêucầuantoàn chung

87.

TCVN5748-93

Xe chởkhách ba bánh - Yêu cầuantoàn chung

88.

TCVN5749:1999

Ôtô khách - Yêucầu antoànchung

89.

TCVN 5763 - 93

Khoáxeđạp. Yêu cầu kỹ thuật

90.

TCVN 5774 -1993

Má phanh.Yêucầu kỹ thuật

91.

TCVN 5775 :1993

Má phanh.Phương phápthử

92.

TCVN 6012: 1995

(ISO 6460:81)

PTGTĐB- Phương pháp đo khí ô nhiễm do mô tô lắp động cơ xăngthải ra

93.

TCVN 6205: 1996

(ISO 7645:1988)

PTGTĐB-Đođộkhóicủakhíxảtừđộngcơđốttrongnéncháy (điêzen)- Thử ở một tốc độ ổn định

94.

TCVN6206 :1996

(ISO7644:1988)

PTGTĐB-Đođôkhóicuảkhíxảtừđộngcơđốttrongnéncháy (điêzen)- Thử ở một tốc độ giảmtốc nhanh

95.

TCVN 6207 :1996

(ISO6855:1981)

PTGTĐB-Phươngphápđokhí ônhiễmdoxemáy lắpđộngcơ xăngthải ra

96.

TCVN 6209 :1996

ISO/TR4011:1976

PTGTĐB–DụngcụđođộkhóicủakhíthảIphátratừđộngcơ điêzen

97.

TCVN6210 :1996

(ISO3173:1974)

PTGTĐB–Dụngcụđođộkhóicủakhíxảtừđộngcơđiêzenlàm việc ởđiều kiệntrạngtháiổn định

98.

TCVN6431 :1998

PTGTĐB-Khíthảigâyônhiễmphátratừôtôvàmôtôlắpđộng cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu

99.

TCVN6432 :1998

PTGTĐB - Khíthải gây ônhiễmphát ratừôtô lắp độngcơ xăng - PPđo trongthửcông nhận kiểu

100.

TCVN6433 :1998

PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ xăng - YCphátthải trongthử công nhận kiểu

101.

TCVN 6441: 1998

(ISO 8710:1995)

Môtô -Phanhvà cơ cấu phanh -Thử và phương pháp đo

102.

TCVN 6442:1998

(ISO 9565:1990)

Môtôhaibánh-Độổnđịnhkhiđỗcủachânchốngbênvàchân chống giữa

103.

TCVN 6566: 1999

PTGTĐB-Ôtôlắpđộngcơcháydonén-PPđokhíthảigâyô nhiễmtrongthửcông nhận kiểu

104.

TCVN 7056 :2002

(ISO 7118:1981)

PTGTĐB.Môtô. Lắp giảm xócsau

105.

TCVN7233:2003

Môtô,xe máy.Nan hoa.Yêu cầu kỹ thuậtvàphương phápthử

106.

TCVN7235:2003

Môtô,xe máy.Chân phanh.Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

107.

TCVN7236:2003

Môtô,xe máy.Tay phanh. Yêucầu kỹ thuậtvà phương phápthử

108.

TCVN7237:2003

Môtô,xemáy.Dâyphanh,dâyga,dâycôn.Yêucầukỹthuậtvà phương phápthử

109.

TCVN 7354 :2003

Môtôxemáyhaibánh.Taylái.Yêucầukỹthuậtvàphươngpháp thử

ĐỘNGCƠ ĐỐT TRONG

110.

TCVN 1729-85

Độngcơđiezenvàđộngcơga.Đaiốcthanhtruyền.Yêucầukỹ thuật

111.

TCVN 1730-85

Độngcơđiezenvàđộngcơga.Bulôngthanhtruyền.Yêucầukỹ thuật

112.

TCVN 2047-78

Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqu 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) phần nối chuyển bậc. Kết cấu và kích thước

113.

TCVN 2160-77

Động cơ điezen và động cơ ga. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

114.

TCVN 2380-78

Độngcơdiezen.Bình lọc thô nhiênliệu.Yêucầu kỹ thuật

CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG

115.

TCVN 4679:89

Máy nâng hạ- Danhmục chỉ tiêuchất lượng

HỆ THỐNG DUNG SAI VÀLẮP GHÉP

116.

TCVN 209-66

Ren hìnhthang cóđường kính 10-640 mm. Kíchthước cơ bản

117.

TCVN 210-66

Dungsai của ren hìnhthangcó đường kính 10-300 mm

118.

TCVN 211-66

Ren đinh vít dùngcho gỗ.Kích thước

MÁY KÉOVÀ MÁY DÙNGTRONGNÔNGLÂMNGHIỆP

119.

TCVN 190-85

Xekéo tay 250. Kíchthước cơ bản vàyêu cầu kỹ thuật

120.

TCVN 191-85

Xekéo tay 250.Ổ bánh vàđầutrục

121.

TCVN 279: 68

Dao chặt

122.

TCVN 1797-76

Độngcơ máy kéo. Bánhđà.Yêucầu kỹ thuật

123.

TCVN 1800-76

Độngcơđiezenmáykéovàmáyliênhợp.Ốngdẫnhướngxupap. Yêu cầu kỹ thuật

124.

TCVN 2157-77

Bánh răng truyềnlựccủamáy kéo. Yêucầu kỹ thuật

125.

TCVN 2158-77

Độngcơđiezenmáykéovàmáyliênhợp.Bánhrăng.Yêucầukỹ thuật

126.

TCVN 2159-77

Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh dẫn.Yêucầu kỹ thuật

127.

TCVN 2163-77

Cạp bánhlốpC-8.Lưỡi cắt

128.

TCVN 2379-90

Độngcơđiezenmáy kéo. Vòi phun.Phương phápthử

129.

TCVN 2382-78

Bìnhlọckhông khí độngcơmáy kéo. Yêu cầu kỹ thuật

130.

TCVN 2563-78

Độngcơxăng. Bộchếhòa khí.Phương pháp thử điển hình

131.

TCVN 2564-78

Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Thân xylanh và hộp trụckhuỷu. Yêucầu kỹ thuật

132.

TCVN 2566-78

Độngcơđiezen máy kéo vàmáy liên hợp. Nắp xylanh.Yêucầu kỹ thuật

133.

TCVN 2567-78

Máykéovàmáyliênhợp.Nửatrụcbánhxedẫnđộng.Yêucầukỹ thuật chung

134.

TCVN 2568 :78

Máy kéo. Trụcthen hoa. YCKT

135.

TCVN 2569-78

Độngcơmáykéovàmáyliênhợp.Kétlàmmátdầu.Yêucầukỹ thuật

136.

TCVN 2570-78

Độngcơđiezenmáykéovàmáyliênhợp.Đĩalòxoxupap.Yêu cầu kỹ thuật

137.

TCVN 4034-85

Máy nông nghiệp.Cày chảo

138.

TCVN 4371-86

Xekéo tay 350

139.

TCVN 4372-86

Xekéo tay 350.Ổ bánh vàtrục

140.

TCVN 5387-91

Guồng tuốt lúa đạpchân.Yêu cầu kỹ thuật chung

ỐNGKIMLOẠIVÀ PHỤ TÙNG

141.

TCVN 2591-78

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Vanngắtmộtchiều,bíchnốibằng gang.Kíchthước cơ bản

142.

TCVN 2595-78

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Vanxoáynốibích.Kíchthướccơ bản

143.

TCVN 4136-85

Phụtùngđườngống.Vanmộtchiềukiểumộtđĩaquaybằngthép có Pqư=10MPa

144.

TCVN 4137-85

Phụtùngđườngống.Vanmộtchiềukiểumộtđĩaquay,bằngthép có Pqư=16MPa

ĐÓNG TÀU VÀ CÔNG TRÌNH BIỂN*)

145.

TCVN 2196-77

Phụtùngđường ốngtàuthủy. Mặt bích.Kiểuloại

146.

TCVN 2197-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Kíchthướcnốilắpvàmặtkíncủa bích

147.

TCVN 2198-77

Phụtùng đườngốngtàuthuỷ. Mặt bích bằng gang đúc.Kích thước và yêu cầu kỹ thuật

148.

TCVN 2199-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthépđúc.Kíchthước và yêu cầu kỹ thuật

149.

TCVN 2200-77

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng đúc. Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

150.

TCVN 2201-77

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồngmí với ống.Kíchthướcvàyêucầu kỹ thuật

151.

TCVN 2202-77

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng hợp kim nhôm,hàn vớiống. Kíchthướcvàyêucầu kỹ thuật

152.

TCVN 2203-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthép,hànđốiđầuvới ống. Kíchthướcvàyêucầu kỹ thuật

153.

TCVN 2204-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngđồnghànvớiống. Kíchthướcvàyêucầu kỹ thuật

154.

TCVN 2205-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthép,lắptựdovới vànhthép hàntrên ống.Kích thướcvà yêucầu kỹ thuật

155.

TCVN 2206-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthép,lắptựdovới vànhthép,hànđốiđầu với ống.Kích thướcvà yêu cầu kỹ thuật

156.

TCVN 2207-77

Phụ tùng đườngống tàu thuỷ.Mặtbíchbằngthép lắp tựdo với vành đồng hàn trên ống. Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

157.

TCVN 2208-77

Phụ tùng đườngống tàu thuỷ.Mặtbíchbằngthép lắp tựdo với vànhthép trên ống đồng bẻ mép.Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

158.

TCVN 2209-77

Phụ tùng đườngống tàu thuỷ.Mặtbíchbằngthép lắp tựdo với vànhthép trên ốngthép bẻmép.Kích thướcvà yêu cầu kỹ thuật

159.

TCVN 2210-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthéplắptựdotrên ống đồng bẻ mép.Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

160.

TCVN 2211-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằnghợpkimnhôm,lắp tựdotrên ống nhômbẻ mép.Kíchthướcvàyêucầu kỹ thuật

161.

TCVN 2212-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchbằngthép,hìnhbầudục, hàn với ống. Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

162.

TCVN 2213-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Mặtbíchđúc,hìnhbầudục.Kích thướcvàyêucầu kỹ thuật

163.

TCVN 3628-81

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Phầnnốiốngmềmdẫnkhínéncho bộ nângtàu

164.

TCVN 3629-81

Phụ tùng đườngống tàu thuỷ. Phần nốiốngquavách,nối bích, bằngthép

165.

TCVN 3630-81

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Tấmđệmhànđểbắtbíchphầnnối quavách

166.

TCVN 3631-81

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Phầnnốiốngmềmdẫnkhínénvào phao nổi

167.

TCVN 3632-81

Phụ tùng đườngống tàu thuỷ. Phần nốiốngquavách,nối bích, bằng hợp kim mầu,đúc và hàn

168.

TCVN 3633-81

Phụtùngđườngốngtàuthủy.Nốibachạc,nốitiếpbíchđúcvà hàn.Kíchthước cơ bản

169.

TCVN 3634-81

Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kíchthướccơbản

170.

TCVN 3635-81

Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơbản

171.

TCVN 3920-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang có đệm, nối ren Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

172.

TCVN 3921-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang, có đệm, nối bích, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

173.

TCVN 3922-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng đồng thau, có đệm nối ren, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

174.

TCVN 3923-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nắp ép đệm cuả van xoay hai cửa, có Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

175.

TCVN 3924-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lõi của van xoay hai cửa, có đệm, nối ren và bích, bằng gang với Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

176.

TCVN 3925-84

Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bulông ép đệm của van xoay hai cửa, bằng gang, có đệm, nối ren và nối bích, Pqư 100 N/cm2. Kích thước cơ bản

177.

TCVN 3926-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ. Tay vặntrònlõm.Yêucầu kỹ thuật

178.

TCVN 3927-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ. Tay quay chữL.Yêu cầu kỹ thuật

179.

TCVN 3928-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ. Nút xả.Yêu cầu kỹ thuật

180.

TCVN 3929-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ. Biểntên thiếtbị.Yêu cầu kỹ thuật

181.

TCVN 3930-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ.Đệmbắt bích hàn vàtánđinh

182.

TCVN 3931-84

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Vanphânphốikhôngkhíchothợ lặn. Yêu cầu kỹ thuật

183.

TCVN 3932-84

Phụtùngđường ốngtàuthuỷ. Lò sưởihơi nướckiểulá tản nhiệt

184.

TCVN 3933-84

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Bìnhphânlydầunướctrongkhông khínéncaoáp

185.

TCVN 3934-84

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Ốngthuỷdẹtbằngđồngthaudùng cho nồihơi phụ, kiểu đứng. Yêu cầu kỹ thuật

186.

TCVN 3935-84

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Lỗthôngquyướctươngđươngcủa hệ thống đường ốngthông gió

187.

TCVN 3936-84

Phụ tùngđườngống tàu thuỷ.Mặtbích.Ghinhãn,baogói,vận chuyển, bảo quản

188.

TCVN 4024-85

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Đầunốirencóvaitỳvàđầunốiren thông thường.Kíchthướccơbản vàyêucầu kỹ thuật

189.

TCVN 4025-85

Phụtùngđườngốngtàuthủy.Bơmlytâmdùngchung.Kiểuvà thông sốcơbản

190.

TCVN 4026-85

Thiết bị tàuthuỷ.Nồi hơi phụốnglửa,kiểu đứng

BẢN VẼKỸTHUẬT

191.

TCVN 2-74

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Khổ giấy

192.

TCVN 3-74

Hệ thống tài liệuthiếtkế.Tỷ lệ

193.

TCVN 5-78

Hệthốngtàiliệuthiết kế. Hình biểu diễn, hìnhchiếu, hìnhcắt,mặt cắt.

194.

TCVN 6-85

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Chữ viết trên bản vẽ thiếtkế

195.

TCVN 11-78

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Hình chiếutrục đo.

196.

TCVN 223:1966

Hệthốngquảnlýbảnvẽ.Kýhiệucácbảnvẽvàtàiliệu.Kỹthuật của sản phẩmsản xuất chính

197.

TCVN 226:1966

Hệthốngquảnlýbảnvẽ.Bảnvẽsửachữacủasảnphẩmsảnxuất chính.

198.

TCVN 4455-86

Hệthốngtàiliệuthiếtkếxâydựng.Quytắcghikíchthước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuậtbiểu bảng trên bản vẽ

199.

TCVN 4623-88

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Quy tắc lậpbản vẽ vậtrèn

200.

TCVN 4624-88

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Quy tắc lậphồ sơ thủy lựcvà khínén

201.

TCVN 4625-88

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Biểu diễn đệmkín trên bản vẽ lắp

202.

TCVN 4626-88

Hệthốngtàiliệuthiếtkế.Sơđồ.Dạngvàloại.Yêucầuchungvề cáchlập

203.

TCVN 4746-89

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Quy tắcsao

204.

TCVN 4747-89

Hệthốngtàiliệuthiếtkế.Quytắclậpsơđồvàbảnvẽsảnphẩm quang

205.

TCVN 4748-89

Hệ thống tài liệuthiếtkế. Quy tắc thống kêvàlưutrữ.

MÁY CÔNGCỤ

206.

TCVN 1686 -86

Truyền độngtrụcvít trụ.Dungsai

207.

TCVN 1742-75

Máycắt kimloại vàmáy giacônggỗ. Điềukiệnchungđể kiểmđộ chínhxác

208.

TCVN 1743-75

Máycắt kimloại vàmáy giacônggỗ. Điềukiệnchungđể kiểmđộ cứng vững

209.

TCVN 1744-86

Máy cắt kimloại vàmáy giacông gỗ. Yêucầu kỹ thuật chung

210.

TCVN 1745-75

Máy tiệnthông dụng-Kiểmđộchínhxácvàcứng vững

211.

TCVN 1746-75

Máy bào ngang.Độchính xácvàcứng vững

212.

TCVN 1747-75

Máy khoanthông dụng- Kiểm độchínhxác và cứng vững

213.

TCVN 2001-77

Máy doa nằm.Kiểu,thông sốvà kíchthướccơ bản

214.

TCVN 2855-79

Đầu trục chính của máy cưa đĩa để cưagỗxẻ. Kíchthước cơ bản

215.

TCVN 2856-79

Máy cưađĩa để cắt ngang gỗ xẻ.Thông số cơ bản

216.

TCVN 2857-79

Máy cưađĩa để xẻ dọcgỗ tròn vàgỗ hộp. Thôngsốcơbản

217.

TCVN 2858-79

Máy cưađĩa để lạng dọc gỗ xẻ. Thôngsốcơbản

218.

TCVN 2859-79

Máy cưađĩa xén cạnh đểxén dọcgỗ xẻ.Thôngsố cơ bản

219.

TCVN 2860-79

Máy cưavòng để làmmộc. Thôngsố và kíchthước cơbản

220.

TCVN 5211-90

Máy cắt kimloại. Phương pháp kiểmđộtròn của sản phẩm mẫu

221.

TCVN 5212-90

Máycắtkimloại.Phươngphápkiểmđộsongsongcủahaibềmặt phẳngcủa sản phẩmmẫu

222.

TCVN 5213-90

Máycắtkimloại.Phươngphápkiểmtrađộvuônggóccủahaibề mặt phẳngcủasản phẩmmẫu

223.

TCVN 5214-90

Máycắtkimloại.Phươngphápkiểmđộđảomặtmútcủacácbộ phậnlàmviệc

224.

TCVN 5215-90

Máy tựđộng dậptấmcó dẫn độngở dưới.Mứcchínhxác

225.

TCVN 5216-90

Máy ép vít. Mức chínhxác

226.

TCVN 5217-90

Máycắtkimloại.Phươngphápkiểmdờichổdanhnghĩanhỏnhất củabộ phậnlàmviệckhiđịnh vị liêntiếp các vị trí củanó

DỤNG CỤ ĐO

227.

TCVN 259: 86

Kíchthước góc

228.

TCVN 1036 :71

Bán kính góclượn vàmép vát

229.

TCVN 2753-78

Calipnúthaiphíacóbạclótvàđầuđođườngkínhtừ0,1đếnnhỏ hơn 1mm.Kết cấu và kíchthước

230.

TCVN 2754-78

Calipnúthaiphíacóđầuđolắpghépđườngkínhtừ0,3đếnnhỏ hơn 1mm.Kết cấu và kíchthước

231.

TCVN 2755-78

Calipnútquacóđầuđođườngkínhtừ0,3đếnnhỏhơn1mm.Kết cấu và kíchthước

232.

TCVN 2756-78

Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kíchthước

233.

TCVN 2757-78

Calip núthaiphíacóđườngkính từ 0,3đến nhỏ hơn 1mm.Kết cấu và kíchthước

234.

TCVN 2758-78

Calipnút, tay cầmhai phía. Kết cấu và kích thước

235.

TCVN 2759-78

Calipnút,taycầmhaiphíađầulắpđườngkính1mm.Kếtcấuvà kíchthước

236.

TCVN 2760-78

Calipnút hai phíacó đầu đođường kínhtừ1 đến6mm.Kếtcấu và kíchthước

237.

TCVN 2761-78

Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kíchthước

238.

TCVN 2762-78

Calipnútkhôngquacóđầuđođườngkínhtừ1đến6mm.Kếtcấu và kíchthước

239.

TCVN 2763-78

Calip nút hai phía có đầuđođường kínhtrên 3 đến 50mm.Kết cấu và kíchthước

240.

TCVN 2764-78

Calipnúthaiphíakhôngquacóđầuđokhuyếtđườngkínhtrên6 đến 50mm. Kết cấu và kích thước

241.

TCVN 2765-78

Calipnút quacó đầu đođườngkínhtrên 50 đến75mm.Kếtcấuvà kíchthước

242.

TCVN 2766-78

Calipnútkhôngquacóđầuđođườngkínhtrên50 đến75mm.Kết cấu và kíchthước

243.

TCVN 2767-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu vàkích thước

244.

TCVN 2768-78

Calipnútquacóđầuđođườngkínhtrên50đến100mm.Kếtcấu và kíchthước

245.

TCVN 2769-78

Calipnútkhôngquacóđầuđođườngkínhtrên50đến100mm. Kết cấu vàkíchthước

246.

TCVN 2770-78

Calipnútdậpquacóđầuđođườngkínhtrên50đến100mm.Kết cấu và kíchthước

247.

TCVN 2771-78

Calip nút dập không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kíchthước

248.

TCVN 2772-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kíchthước

249.

TCVN 2773-78

Calip nút dập qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 600mm. Kết cấu và kíchthước

250.

TCVN 2774-78

Calipnútdậpkhôngquacóđầuđokhuyếtđườngkínhtrên75đến 160mm. Kết cấu và kíchthước

251.

TCVN 2775-78

Calipnútquacóđầuđokhuyếtđườngkínhtrên100đến300mm. Kết cấu vàkíchthước

252.

TCVN 2776-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 300mm. Kết cấu và kíchthước

253.

TCVN 2777-78

Calipnútquacóđầuđokhuyếtđườngkínhtrên160đến360mm. Kết cấu vàkíchthước

254.

TCVN 2778-78

Calip nútkhôngquacóđầuđokhuyếtđườngkính trên 160đến 360mm. Kết cấu và kíchthước

255.

TCVN 2779-78

Calipnúttấmmộtphíađườngkínhtrên50đến250mm.Kếtcấu và kíchthước

256.

TCVN 2780-78

Calipđotrongcóchỏmcầukhôngquađườngkínhtrên100đến 360mm. Kết cấu và kíchthước

257.

TCVN 2781-78

Calip hàm lắp ghép kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước

258.

TCVN 2782-78

Calip hàmlắpghéphaiphíachokíchthướctừ 1đến 6mm.Kết cấu và kíchthước

259.

TCVN 2783-78

Caliphàmtấmhaiphíachokíchthướctừ3đến10mm.Kếtcấuvà kíchthước

260.

TCVN 2784-78

Calip hàmtấmchokích thước từ 3đến 10mm. Kết cấu vàkích thước

261.

TCVN 2785-78

Calip hàm tấm cho kích thước trên 10 đến 100mm. Kết cấu và kíchthước

262.

TCVN 2786-78

Caliphàmtấmchokíchthướctrên100đến180mm.Kếtcấuvà kíchthước

263.

TCVN 2787-78

Caliphàmtấmchokíchthướctrên180đến260mm.Kếtcấuvà kíchthước

264.

TCVN 2788-78

Caliphàmtấm,mỏđothaythợđượcchokíchthướctrên100đến  180mm. Kết cấu và kíchthước

265.

TCVN 2789-78

Caliphàmtấm,mỏđothaythợđượcchokíchthướctrên180đến 360mm. Kết cấu và kíchthước

266.

TCVN 2790-78

Caliphàmdậpchokíchthướctrên10đến50mm.Kếtcấuvàkích thước

267.

TCVN 2791-78

Calip hàmdập cho kích thước trên 50 đến180 mm. Kết cấu và kíchthước

268.

TCVN 2792-78

Calip hàm. Ốp tay cầm.Kết cấu và kíchthước

269.

TCVN 2793-78

Caliphàmtấmgắnhợpkimcứngchokíchthướctừ3đến10mm. Kết cấu vàkíchthước

270.

TCVN 2794-78

Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 10,5 đến 100mm. Kết cấu và kíchthước

271.

TCVN 2795-78

Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 102 đến 180mm. Kết cấu và kíchthước

272.

TCVN 2796-78

Calipnútquacóđầuđobằnghợpkimcứngđườngkínhtừ1đến 6mm. Kết cấu và kíchthước

273.

TCVN 2797-78

Calipnúthaiphíacóđầuđobằnghợpkimcứngđườngkínhtừ1 đến 6 mm. Kếtcấu và kích thước

274.

TCVN 2798-78

Calipnút haiphíacó đầuđo bằnghợp kimcứng đườngkínhtừ6,3 đến 50mm

275.

TCVN 2799-78

Calipnút. Tay cầmtròn vàsáucạnh. Kết cấu và kíchthước

276.

TCVN 2800-78

Calipnút, tay cầmmột phía.Kết cấu vàkíchthước

277.

TCVN 2801-78

Calipnútlắpghép,taycầmmộtphíabằngchấtdẻo.Kếtcấuvà kíchthước

278.

TCVN 2802-78

Calipnút khuyết. Tay cầmlắp ghép.Kết cấu và kíchthước

279.

TCVN 2803-78

Calipđotrong hìnhcầu.Taycầm.Kết cấu và kích thước

280.

TCVN 2804-78

Caliphàmtấmmộtphíachokíchthướctrên10đến360mm.Kết cấu và kíchthước

281.

TCVN 2805-78

Caliphàmtấmhaiphíachokíchthướctrên10đến360mm.Kết cấu và kíchthước

282.

TCVN 2806-78

Caliphàmtaycầmốngkíchthướctrên300đến500mm.Kếtcấu và kíchthước

283.

TCVN 2807 -78

Calip hàmtrơnkhông điềuchỉnh.Yêucầu kỹ thuật

284.

TCVN 2808-78

Calip hàmtrơn điều chỉnh

285.

TCVN 2809-78

Caliptrơncho kíchthướcđến 500mm.Kích thước chế tạo

286.

TCVN 2810-78

Calip giới hạn cho lỗ vàtrụccókích thướcđến 500mm. Dungsai

287.

TCVN 2811-78

Calip giới hạn đo độsâuvà độcao.Dungsai

288.

TCVN 3260-79

Calipnútrencó profil ren hoàntoànđường kínhtừ1 đến100mm. Kết cấu vàkíchthước cơbản

289.

TCVN 3261-79

Calipnútrencóprofilrencắtngắnđườngkínhtừ1đến100mm. Kết cấu vàkíchthước cơbản

290.

TCVN 3262-79

Calipnútrenđầuđohaiphíađườngkínhtừ2đến50mm.Kếtcấu và kíchthướccơ bản

291.

TCVN 3263-79

Calip nút rencó profilren hoàn toàn đường kính từ 52đến 100 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

292.

TCVN 3264-79

Calip nútrencó profil cắt ngắn đường kính từ 52 đến100 mm. Kết cấu vàkíchthước cơbản

293.

TCVN 3265-79

Calipnútrencóprofilrenhoàntoànđườngkínhtừ105đến300 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

294.

TCVN 3266-79

Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đườngkính từ 105 đến 300 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

295.

TCVN 3267-79

Calipvòngrencóprofilrenhoàntoànđườngkínhtừ1đến100 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

296.

TCVN 3268-79

Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 2 đến 100 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

297.

TCVN 3269-79

Calipvòngrencóprofilrenhoàntoànđườngkínhtừ105đến300 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

298.

TCVN 3270-79

Calipvòngrencóprofilrencắtngắnđườngkínhtừ105đến300 mm.Kết cấu và kích thước cơ bản

299.

TCVN 3271-79

Calipnút vàcalipvòng. Kết cấu và kíchthước cơ bản

300.

TCVN 3272-79

Calipren (nútvàvòng).Yêucầu kỹ thuật

301.

TCVN 3273-79

Calipren tựa. Kíchthướcchế tạo

302.

TCVN 3274-79

Caliprenhệmét đầuđoqua gắn hợp kimcứng. Kíchthướccơ bản và yêu cầu kỹ thuật

303.

TCVN 3275-79

Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và dungsai

304.

TCVN 3276-79

Calipren qua không điềuchỉnh. Chiều dài phầncắtren

305.

TCVN 3277-79

Calipren hệmét. Dung sai

306.

TCVN 3278-79

Calipđối vớiren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9mm.Dungsai

307.

TCVN 3279-79

Calipren hệ mét lắpghépcó độ dôi. Dung sai

308.

TCVN 3280-79

Calipren Vitvo

309.

TCVN 3281-88

Calipren thang.Dungsai

310.

TCVN 3282-88

Calipren ốngtrụ. Dung sai

311.

TCVN 3283-88

Calipren ốngcôn.Dungsai

312.

TCVN 3284-88

Calipren tựa.Dungsai

313.

TCVN 3285-79

Calipren tựa chũ lực. Dung sai

314.

TCVN 3882-83

Calip kiểmtra vị trí bềmặt. Dungsai

315.

TCVN 3883-83

Calip kiểmtra côn dụng cụ

316.

TCVN 3884-83

Calip kiểmtra độ côn 7:24. Kíchthước cơ bản

317.

TCVN 4596 :88

Calipnúthaiphíacóđầuđođườngkínhtừ1đến6mm.Kếtcấuvà kíchthước

318.

TCVN 4672-89

Caliprenhìnhthangnhiềumối.Dạng,kíchthướccơbảnvàdung sai

DỤNG CỤ CẮT*)

319.

TCVN 135:63

Côn – Bộcônthông dụng

320.

TCVN 3011 :79

Dao tiệnsuốt đầucong gắn hợp kimcứng. Kết cấu và kích thước

321.

TCVN 3012 :79

Dao tiệnsuốt đầuthẳng gắn hợp kimcứng.Kết cấu vàkíchthước

322.

TCVN 3013 :79

Dao tiện vaigắn hợp kimcứng

323.

TCVN 3014 :79

Dao tiện mặt mút đầu conggắn hợp kimcứng.Kết cấu và kích thước

324.

TCVN 3015 :79

Dao tiệntinh rộng bản gắn hợp kimcứng.Kết cấu vàkíchthước

325.

TCVN 3016 :79

Daotiệnlỗthôngvớiphibằng60o gắnhợpkimcứng.Kếtcấuvà kíchthước

326.

TCVN 3017 :79

Dao tiệnlỗ khôngthông gắnhợp kimcứng.Kết cấu vàkíchthước

327.

TCVN 3018 :79

Dao tiệncắt đứt gắn hợp kimcứng. Kết cấu và kíchthước

328.

TCVN 3019-79

Dao tiệnsuốt đầucong gắnthép gió.Kết cấu vàkích thước

329.

TCVN 3020-79

Dao tiệnsuốt đầuthẳng gắn thép gió.Kết cấu vàkích thước

330.

TCVN 3021-79

Dao tiện vai suốt gắnthép gió.Kết cấu và kíchthước

331.

TCVN 3022-79

Dao tiệnmặt mút gắnthép gió. Kết cấu vàkíchthước

332.

TCVN 3023-79

Dao tiệnlỗ thông gắnthép gió. Kết cấu và kíchthước

333.

TCVN 3024-79

Dao tiệnlỗ khôngthông gắnthép gió.Kết cấu và kíchthước

334.

TCVN 3025-79

Dao tiện rãnh vàcắtđứtgắn thép gió.Kết cấu và kíchthước

335.

TCVN 3026-79

Dao bào suốt đầucong gắnthép gió.Kết cấu vàkích thước

336.

TCVN 3027-79

Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước

337.

TCVN 3028-79

Dao bàomặtmút gắnthép gió.Kết cấu và kíchthước

338.

TCVN 3029-79

Dao bàocắtrãnh và cắt đứt đầucong gắnthép gió.Kết cấu vàkích thước

339.

TCVN 3030-79

Dao bào suốt gắn hợp kimcứng. Kết cấu vàkíchthước

340.

TCVN 3031-79

Daobào tinh rộng bản đầu cong gắn hợp kimcứng. Kết cấu và kíchthước

341.

TCVN 3032-79

Dao bàomặtmút gắn hợp kimcứng. Kết cấuvà kíchthước

342.

TCVN 3033-79

Daobàorãnhvàcắtđứtđầuconggắnhợpkimcứng.Kếtcấuvà kíchthước

343.

TCVN 3034-79

Dao thép gió.Yêu cầu kỹ thuật

344.

TCVN 3035-79

Dao hợp kimcứng. Yêucầu kỹ thuật

345.

TCVN 3036-79

Phầnchuôidụngcụcắt.Đườngkínhđuôivuông,đuôirãnhvátvà lỗmộng vuông. Kíchthước

346.

TCVN 3037-79

Răng khíavà gócnghiêngcủa mảnhdao vàrãnh dụngcụcắt. Kích thước

347.

TCVN 3038-79

Mũi khoan xoắnchuôi trụ. Loạt ngắn.Kíchthướccơ bản

348.

TCVN 3039-79

Mũi khoan xoắnchuôi trụ. Loạt trung bình.Kíchthướccơbản

349.

TCVN 3043-79

Mũi khoan xoắnchuôi côn. Kíchthước cơ bản

350.

TCVN 3045-79

Mũi khoan tâm tổ hợp

351.

TCVN 3046-79

Mũi khoan xoắncôn 1:50,chuôi trụ.Kết cấu và kíchthước

352.

TCVN 3047-79

Mũi khoan xoắncôn 1:50,chuôi côn. Kết cấu và kíchthước

353.

TCVN 3048-79

Mũi khoan xoắncôn 1:50. Yêucầu kỹ thuật

354.

TCVN 3049-79

Mũi khoan xoắn đường kínhtừ 0,1 đến 1 mm.Chuôi trụlớn

355.

TCVN 3051-79

Mũi khoét nguyên.Kết cấu và kích thước

356.

TCVN 3052-79

Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước

357.

TCVN 3053-79

Mũi khoét gắn hợp kimcứng.Kết cấu vàkíchthước

358.

TCVN 3054-79

Mũi khoét răngchắp hợp kimcứng. Kết cấu và kíchthước

359.

TCVN 3055-79

Mảnh dao hợp kim cứng dùng cho mũi khoét. Kết cấu và kích thước

360.

TCVN 3056-79

Mảnhdaothépgiódùngchomũikhoétchuôilắp.Kếtcấuvàkích thước

361.

TCVN 3057-79

Chêmdùngchomũi khoétrăng chắp.Kết cấu và kíchthước

362.

TCVN 3058-79

Mũikhoétnguyênvàmũikhoétrăngchắpbằngthépgió.Yêucầu kỹ thuật

363.

TCVN 3060-79

Mũi khoét côn

364.

TCVN 3064-79

Mũi doa máy răng chắp bằngthép gió.Kết cấu và kíchthước

365.

TCVN 3065-79

Mũi doa máy gắn hợp kimcứng. Kết cấu vàkíchthước

366.

TCVN 3068-79

Mũi doa máy gắn hợp kimcứng. Yêu cầu kỹthuật

367.

TCVN 3069-79

Mũi doacôn 1:30 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước

368.

TCVN 3070-79

Mũi doacôn 1:30 chuôi côn.K.cấu và kíchthước

369.

TCVN 3071-79

Mũi doa cônmoóc chuôi trụ.Kết cấu vàkíchthước

370.

TCVN 3072-79

Mũi doacônmoóc ngắn. Kếtcấu và kíchthước

371.

TCVN 3074-79

Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi trụ.Kết cấu và kíchthước

372.

TCVN 3075-79

Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi côn.Kết cấu vàkích thước

373.

TCVN 3076-79

Mũi doacôn 1:7. Kết cấu và kíchthước

374.

TCVN 3077-79

Mũi doacôn 1:10. Kết cấu vàkíchthước

375.

TCVN 3078-79

Mũi doa lỗlàmrencôn 1:16. Kết cấu vàkíchthước

376.

TCVN 3079-79

Mũi doacôn 1:50 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước

377.

TCVN 3080-79

Mũi doa lỗchốt côn 1:50 chuôi côn.Kíchthước cơbản

378.

TCVN 3081-79

Mũi doa cônchuôi côn.Yêucầu kỹ thuật

379.

TCVN 3082-79

Mũi doa côntay chuôi trụ.Yêucầu kỹ thuật

380.

TCVN 3084-79

Tarô.Kíchthước sử dụng

381.

TCVN 3085-79

Tarôđaiốc. Kết cấu và kích thước

382.

TCVN 3086-79

Tarôđaiốcchuôi cong.Kết cấu và kíchthước

383.

TCVN 3087-79

Tarô.Dungsairen

384.

TCVN 3088-79

Tarô cắt rencôn

385.

TCVN 3089-79

Tarô cắt rentròn

386.

TCVN 3090-79

Tarô cắt ren ốngtrụ. Dung sai ren

387.

TCVN 3091-79

Tarô máy cắt ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9mm

388.

TCVN 3094-79

Bànrentròncắt ren hệmét. Dungsai ren

389.

TCVN 3095-79

Bànrentròncắt ren côn

390.

TCVN 3096-79

Bànrentròncắt ren tròn

391.

TCVN 3097-79

Bànrencắt ren hệ mét đườngkínhtừ 0,25 đến 0,9mm

392.

TCVN 3098-79

Bàncánren phẳng

393.

TCVN 5883-1995

Mũi doa trụ răng liền

HỆ THỐNGTRUYỀN LỰC CHẤT LỎNG

394.

TCVN 1392-72

Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước

395.

TCVN 1399-72

Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng gang rèn, nối bích, có bánh xích. Pqu 250 N/cm2. Kết cấu và kích thước

396.

TCVN 1419-72

Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản

397.

TCVN 2152-77

Bộ lọc của hệ thuỷ lực và bôi trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung

398.

TCVN 2396-78

Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản

399.

TCVN 2400-78

Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản

400.

TCVN 2414-78

Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước

401.

TCVN 2417-78

Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước

402.

TCVN 2418-78

Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc hãm Kết cấu và kích thước

403.

TCVN 2864-79

Bộ lọc tách ẩm khí, Pdn = 100 N/cm2

404.

TCVN 2865-79

Bộ lọc lưới ống thẳng dùng cho mỡ bôi trơn

405.

TCVN 2866-79

Bộ lọc lá có độ tinh lọc 25-80 Mm áp suất đến 1600 N/cm2

406.

TCVN 2867-79

Phần tử lọc bằng bột kim loại

407.

TCVN 2869-79

Van tiết lưu khí nén có van một chiều, Pdn = 100 N/cm2

408.

TCVN 2870-79

Rơle áp suất Pdn đến 100 N/cm2

409.

TCVN 3603 :81

Xilanh khí nén. áp suất danh nghĩa 100 N/cm2

410.

TCVN 4129-85

Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm, nối ren và nối bích có Pqư = 1 MPa. Yêu cầu kỹ thuật

411.

TCVN 4130-85

Phụ tùng đường ống. Van côn bằng latông chì, ghép căng nối ren có Pqư = 0,6MPa

412.

TCVN 4131-85

Phụ tùng đường ống. Van nút xả bằng latông chì có đệm Pqư = 1MPa

413.

TCVN 4133-85

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa

414.

TCVN 4135-85

Phụtùngđườngống.Vanmộtchiềukiểumộtđĩaquaybằngthép có Pqư=6,4MPa

415.

TCVN 4139-85

Phụtùngđườngống.Vannắpchặnbằnggangrèn,nốibíchPqư= 1,6MPa

416.

TCVN 4140-85

Phụtùngđườngống.Vannắpchặnbằnggangrèn,nốibíchPqư= 2,5 và 4MPa

CHI TIẾT LẮPGHÉP*)

417.

TCVN 47-63

Phầncuối của bulông,vítvà vít cấy. Kíchthước

418.

TCVN 53-86

Vít đầu hìnhtrụcóchỏmcầu.Kết cấu và kíchthước

419.

TCVN 60-77

Vít định vịđầu có rãnh,đuôikhoét lỗ.Kết cấu và kíchthước

420.

TCVN 61-86

Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước

421.

TCVN 62-77

Vít định vịđầu vuông đuôikhoét lỗ.Kết cấuvà kíchthước

422.

TCVN 63-86

Vít định vịđuôi khoét lỗ đầuvuông nhỏ.Kết cấu và kích thước

423.

TCVN 64-77

Vít định vịđầu vuông, đuôi chỏmcầu. Kết cấu và kíchthước

424.

TCVN 66-86

Vít định vịđuôi hìnhtrụ đầu vuông nhỏ.Kếtcấu và kíchthước

425.

TCVN 67-77

Vít định vị sáu cạnh, đuôihìnhtrụ.Kết cấu và kíchthước

426.

TCVN 68-86

Vít định vịđuôi hìnhtrụ vát côn đầu vuông.Kết cấu vàkíchthước

427.

TCVN 69-86

Vítđịnhvịđuôihìnhtrụvátcôn,đầuvuôngnhỏ.Kếtcấuvàkích thước

428.

TCVN 70-77

Vít định vịđầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kíchthước

429.

TCVN 71-63

Vít dùngcho kimloại. Yêucầu kỹ thuật

430.

TCVN 81-63

Bulông thô đầu vuông.Kích thước

431.

TCVN 82-63

Bulông thô đầu vuông nhỏ.Kíchthước

432.

TCVN 83-63

Bulông thô đầu vuông to. Kíchthước

433.

TCVN 84-63

Bulông thô đầu vuông kiểuchìm. Kíchthước

434.

TCVN 87-63

Bulông nửa tinhđầu sáucạnh to.Kích thước

435.

TCVN 88-63

Bulông nửa tinhđầu sáucạnh cócổ định hướng.Kíchthước

436.

TCVN 93-86

Bulông đầuchỏmcầulớncó ngạnh.Kết cấu vàkích thước

437.

TCVN 94-63

Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước

438.

TCVN 99-63

Bulông tinhđầu vuông.Kích thước

439.

TCVN 100-63

Bulông tinhđầu vuông nhỏcó định hướng.Kíchthước

440.

TCVN 101-63

Bulông thông dụng.Yêucầu kỹ thuật

441.

TCVN 103-63

Đai ốcthôsáu cạnh to.Kíchthước

442.

TCVN 104-63

Đai ốcthôsáu cạnh xẻrãnh.Kíchthước

443.

TCVN 105-63

Đai ốcthôsáu cạnh to xẻrãnh. Kíchthước

444.

TCVN 106-63

Đai ốc thô vuông.Kíchthước

445.

TCVN 107-63

Đai ốc thô vuông to. Kíchthước

446.

TCVN 109-63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to.Kích thước

447.

TCVN 112-63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnhto xẻ rãnh.Kíchthước

448.

TCVN 124-63

Đai ốc.Yêucầu kỹ thuật

449.

TCVN 126-63

Đai ốc tai vòng. Kíchthước

450.

TCVN 155-86

Chốt trụcó ren trong

451.

TCVN 261-67

Lỗsuốt đế lắp chi tiết kẹpchặt. Kích thước

452.

TCVN 284-68

Đinhtán mũcôn ghépchắc.Kích thước

453.

TCVN 289-68

Đinhtán mũchỏmcầucổcôn ghépchắc kín Kíchthước

454.

TCVN 332-69

Đai ốctròn. Yêucầu kỹ thuật

455.

TCVN 333-69

Mũốc.Kích thước

456.

TCVN 334-86

Mũốc thấp.

457.

TCVN 335-86

Đai ốccánh

458.

TCVN 349-70

Vòngđệmhãmcócựa.Kích thước

459.

TCVN 351-70

Vòngđệmhãm.Yêucầu kỹ thuật

460.

TCVN 352-70

Vòngđệmhãmcórăng.Kíchthước

461.

TCVN 353-70

Vòngđệmhãmhìnhcôncó răng. Kíchthước

462.

TCVN 1878-76

Bulôngđầusáucạnhnhỏcócổđịnhhướng(thô).Kếtcấuvàkích thước

463.

TCVN 1879-76

Bulông đầuchìmcóngạnh (thô).Kết cấu vàkíchthước

464.

TCVN 1880-76

Bulông đầuchìmcổ vuông (thô).Kết cấu vàkíchthước

465.

TCVN 1881-76

Bulông đầuchìm lớncổ vuông (thô).Kết cấu và kíchthước

466.

TCVN 1885-76

Bulông đầuchỏmcầucổcó ngạnh (thô).Kết cấu và kích thước

467.

TCVN 1886-76

Bulông đầuchỏmcầucó ngạnh (thô). Kết cấu và kíchthước

468.

TCVN 1887-76

Bulông đầuchỏmcầulớncó ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

469.

TCVN 1888-76

Bulông đầuchìmsâu(thô). Kết cấu và kích thước

470.

TCVN 1891-76

Bulôngđầusáucạnhnhỏcócổđịnhhướng(nửatinh).Kếtcấuvà kíchthước

471.

TCVN 1894-76

Bulôngđầusáucạnhnhỏcócổđịnhhướng(tinh).Kếtcấuvàkích thước

472.

TCVN 1901-76

Đai ốcsáucạnhcaođặcbiệt (nửa tinh). Kếtcấu và kíchthước

473.

TCVN 1909-76

Đai ốcsáucạnhcaođặcbiệt (tinh).Kết cấuvà kíchthước

474.

TCVN 2035-77

Chốt lò xo.Kíchthước

475.

TCVN 2036-77

Chốt côn xẻ rãnh.Kíchthước

476.

TCVN 2037-77

Chốt trụ xẻrãnh

477.

TCVN 2186-77

Vít đầucaocó khía.Kết cấu và kích thước

478.

TCVN 2187-77

Vít đầuthấpcó khía. Kết cấuvà kíchthước

479.

TCVN 2188-77

Vít đầuthấpcó khía đuôi côn.Kết cấu và kíchthước

480.

TCVN 2189-77

Vít đầuthấpcó khía đuôi có bậc.Kết cấu vàkíchthước

481.

TCVN 2190-77

Vít đầuthấpcó khía đuôi khoét lỗ.Kết cấu và kích thước

482.

TCVN 2191-77

Vít đầuthấpcó khía đuôi chỏmcầu. Kết cấu vàkích thước

483.

TCVN 2192-77

Vít đầuthấpcó khía đuôi hình trụ.Kết cấu vàkích thước

484.

TCVN 2503-78

Vít cấy có đường kính renlớn hơn 48 mm

485.

TCVN 2504-78

Vít cấy có đường kính renlớn hơn 48 mm(tinh)

486.

TCVN 2544-78

Vòng định vị bằng vítvà rãnhđể lắp vònglò xo khóa.Kích thước

487.

TCVN 3207-79

Chốt nối

488.

TCVN 4222-86

Bulôngnửatinhđầuchỏmcầucổvuôngdùngchokimloại.Kết cấu và kíchthước

489.

TCVN 4675-89

Cánkẹpcóđộcôn7:24dùngchochuôicôncóốnglótvàtrụcgá điềuchỉnh. Kíchthước cơbản và yêucầu kỹ thuật

490.

TCVN 6377:1998

Chitiếtlắpxiết.Bulôngvàvítcóđườngkínhdanhnghĩatừ1đến 10mm.Thử xoắn vàmomen xoắn nhỏ nhất

TRỤC VÀ KHỚPNỐI*)

491.

TCVN 145-64

Then vát.Kích thước

492.

TCVN 146-64

Then vát có đầu.Kích thước

493.

TCVN 1043-71

Then bằngcao

494.

TCVN 1801-76

Mốighépthenhoarăngthânkhai.Profin.Kíchthướccơbảnvà sai sốcho phép

495.

TCVN 1802-76

Mốighépthenhoarăngtamgiác.Kíchthướccơbảnvàsailệch giới hạn

496.

TCVN 1803-76

Mối ghépthen hoa răngchữ nhật.Kíchthước

497.

TCVN 2003-77

Vòngđệmcaosucómặtcắttrònđểlàmkíncácthiếtbịthuỷlực và khínén

498.

TCVN 2167-77

Khớp nối bi an toàn.Thôngsố và kíchthước cơ bản

499.

TCVN 2168-77

Khớp nối cam antoàn. Thông số vàkíchthước cơ bản

500.

TCVN 2169-77

Khớp nối ma sát antoàn. Thông số vàkíchthướccơ bản

501.

TCVN 2214-77

Phụtùngđườngốngtàuthuỷ.Vòngđệmmềm.Kíchthướcvàyêu cầu kỹ thuật

502.

TCVN 2261-77

Then bằng. Kíchthước cơbảncủa then vàcủa mặt cắt rãnh then

503.

TCVN 2324-78

Mối ghépthen hoa răngchữ nhật.Dungsai

504.

TCVN 2750-78

Vòng đệmcaosudùng trongcácthiếtbị máy móc.Yêu cầu kỹ thuật

505.

TCVN 2751-78

Vòng đệmcao sudùng trongcác hệ thống hãm.Yêu cầu kỹ thuật

506.

TCVN 3205-79

Khớpnốitrụcđànhồicóđĩahìnhsao.Kếtcấu.Thôngsốvàkích thước cơbản

507.

TCVN 3206-79

Khớp nối trụcbản lề.Thông số vàkích thước cơ bản

508.

TCVN 4214-86

Mối ghépthen vát. Kíchthước, dung saivà lắp ghép

509.

TCVN 4215-86

Mối ghépthen tiếptuyến.Kíchthước, dungsai và lắp ghép

510.

TCVN 4216-86

Mối ghépthen bằngdẫnhướngđược cố định vàotrục.Kích thước, dungsaivà lắp ghép

511.

TCVN 4217-86

Mối ghépthen bán nguyệt. Kíchthước, dung sai và lắp ghép

512.

TCVN 4218-86

Mối ghépthen bằng cao.Kích thước,dungsai và lắp ghép

513.

TCVN 4219-86

Truyền độngtrụcvít trụ mođun nhỏ. Dung sai

514.

TCVN 4682-89

Mốighépthenhoarăngthânkhaicógócprofin300.Kíchthước, dungsaivàđại lượng đo

BÁNH RĂNG

515.

TCVN 214-66

Truyền động bánh răng. Tên gọi, ký hiệu,định nghĩa

516.

TCVN 1990-77

Truyền động bánh răng trụ môđun m1mm. Bánh răng trụ răng thẳng vàrăng nghiêng.Kiểu,thôngsố và kíchthước cơbản

517.

TCVN 1991-77

Truyền động bánh răngcôn. Thôngsốcơ bản

518.

TCVN 2113-77

Truyềnđộngbánhrăng.Thuậtngữsaisốvàdungsai.Nhữngkhái niệmchung

519.

TCVN 2166-77

Bộ điềutốcbằng xíchtấm.Thôngsốcơbản

520.

TCVN 3212-79

Đai truyền hìnhthang dùngcho máy nông nghiệp

521.

TCVN 3213-79

Bánh đai thang dùngchomáynông nghiệp

ỔĐỠ*)

522.

TCVN 1479-85

Ổlăn.Kiểu và dạng kết cấu

523.

TCVN 1485-88

Ổlăn có ống kẹp. Kiểu vàkíchthướcgiới hạn

524.

TCVN 1489-85

Ổlăn.ổ bi đỡ một dãy

525.

TCVN 1492-85

Ổlăn.ổ bi đỡcó vòngtrong rộng

526.

TCVN 1493-85

Ổlăn.ổ bi đỡ một dãy cóvai cỡ nhỏ

527.

TCVN 1494-85

Ổlăn. Rãnh lắp vòngchặn đàn hồi, vòng chặn đàn hồi.Kíchthước

528.

TCVN 1495-85

Ổlăn.ổ bi đỡhai dãy

529.

TCVN 1496-85

Ổlăn.ổ bi đỡchặn một dãy

530.

TCVN 1497-85

Ổlăn.ổ bi đỡchặn một dãy có vòngtrong tháođược

531.

TCVN 1498-85

Ổlăn.ổ bi đỡchặn haidãy

532.

TCVN 1499-85

Ổlăn.ổ bi haidãyđỡchặn

533.

TCVN 1500-85

Ổlăn.ổ bi chặn đơn

534.

TCVN 1501-85

Ổlăn.ổ bi chặn hai dãy

535.

TCVN 1502-85

Ổlăn.ổtrụ ngắn đỡ

536.

TCVN 1503-85

Ổlăn.ổtrụ ngắn đỡhai dãy

537.

TCVN 1504-85

Ổlăn.ổtrụ ngắn đỡkhông vòngtrong hoặc vòng ngoài

538.

TCVN 1509-85

Ổlăn.ổ đũacônmột dãy

539.

TCVN 1510-85

Ổlăn.ổ đũacônhai dãy

540.

TCVN 1511-85

Ổlăn.ổ đũacôn bốn dãy

541.

TCVN 1512-85

Ổlăn.ổ đũacônmột dãy có góc côn lớn

542.

TCVN 1513-85

Ổlăn.ổ đũacônmột dãy có vai trên vòng ngoài

543.

TCVN 1514-85

Ổlăn.ổ đũacônchặn

544.

TCVN 1515-85

Ổlăn.ổ đũacầu đỡhai dãy

545.

TCVN 1516-85

Ổlăn.ổ đũacầuchặn đỡmột dãy

546.

TCVN 2512-78

Ổtrượt.Thân nguyên có hai lỗ đểkẹp chặt

547.

TCVN 2513-78

Ổtrượt. Thân mặt bíchcó hai lỗ đểkẹp chặt

548.

TCVN 2514-78

Ổtrượt. Thân mặt bíchcó ba lỗ đểkẹpchặt

549.

TCVN 2515-78

Ổtrượt. Thân mặt bíchcó 4lỗ đểkẹp chặt

550.

TCVN 2516-78

Ổtrượt.ốnglót gangchothân nguyên vàthânmặt bích

551.

TCVN 2517-78

Ổtrượt.Thân ghépcó hai lỗ đểkẹp chặt

552.

TCVN 2518-78

Ổtrượt.Thân ghépcó bốn lỗ đểkẹpchặt

553.

TCVN 2519-78

Ổtrượt.Thân nghiêng ghép có hai lỗ đểkẹpchặt

554.

TCVN 2520-78

Ổtrượt.Thân nghiêngtháo được có bốnlỗ đểkẹp chặt

555.

TCVN 2521-78

Ổtrượt.ốnglót gangcủa thân ghép

556.

TCVN 2522-78

Ốnglót kimloại củaổtrượt.Kiểu và kích thước cơbản

557.

TCVN 2523-78

Thân rộng-bé (RB) của ổ lăn có đường kính từ 47 đến 150mm. Kíchthướccơbản

558.

TCVN 2524-78

Thânrộng-bé(RB)củaổlăncóđườngkínhtừ160đến400mm. Kíchthướccơbản

559.

TCVN 2525-78

Thân hẹp-bé (HB) của ổ lăn có đường kính từ 80 đến 150mm. Kíchthướccơbản

560.

TCVN 2526-78

Thân hẹp-bé(HB) củaổ lăn cóđường kính từ 160 đến 400mm. Kíchthướccơbản

561.

TCVN 2527-78

Thânrộng-lớn(RL)củaổlăncóđườngkínhtừ90đến150mm. Kíchthướccơbản

562.

TCVN 2528-78

Thânrộng-lớn(RL)củaổlăncóđườngkínhtừ160đến400mm. Kíchthướccơbản

563.

TCVN 2529-78

Thân hẹp-lớn (HL) của ổ lăn có đường kính từ 85 đến 150mm. Kíchthướccơbản

564.

TCVN 2530-78

Thânhẹp-lớn(HL)củaổlăncóđườngkínhtừ160đến400mm. Kíchthướccơbản

565.

TCVN 2531-78

Thân ghép-rộng (GR) củaổlăn.Kích thướccơ bản

566.

TCVN 2532-78

Thân ghép-hẹp (GH)củaổlăn.Kích thướccơ bản

567.

TCVN 2533-78

Thân ổlăn.Yêucầu kỹ thuật

568.

TCVN 2534-78

Nắp kín. Kết cấu và kíchthước

569.

TCVN 2535-78

Nắp có vòng bít. Kết cấu và kíchthước

570.

TCVN 2536-78

Nắp có rãnhmỡ. Kết cấu và kíchthước

571.

TCVN 4633-88

Ổlăn.Vòng đệmvà đai ốchãmtrênống kẹp

THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN BẰNG TAY

572.

TCVN 271-68

Mai

573.

TCVN 273-68

Xẻng xúc.Kíchthước cơbản

574.

TCVN 278-68

Cuốcchim

575.

TCVN 3910-84

Côngcụlaođộng phổthông.Lưỡi cuốcbàn

576.

TCVN 3911-84

Côngcụlaođộng phổthông.Lưỡi xẻng

ĐƯỜNG SẮT

577.

TCVN 1652:75

Thépcán nóng. Rayđường sắt hẹp – Cỡ, thông số kíchthước

QUÁ TRÌNHHÌNH THÀNH CHẾ TẠO

578.

TCVN 137:70

Côn của dụngcụ. Dungsai

579.

TCVN 386:70

Mẫu đúc. Độ nghiêng thoát khuôn

580.

TCVN 2136 :77

Chuẩn bị công nghệsản xuất.Nguyên công cắt. Thuậtngữ

581.

TCVN 4518 :88

Trạm cơ khí nông nghiệp huyện. Xưởng sửa chữa. Tiêu chuẩn thiết kế

MÁYBIẾN ÁP ĐIỆNLỰC

582.

TCVN 1984 :1994

Máy biếnáp điệnlực.Yêucầu kỹ thuật chung

583.

TCVN 1985 :1994

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp thử

584.

TCVN 1986-77

Máy biếnápcôngsuất nhỏ.Yêu cầu kỹ thuật

585.

TCVN 2749-78

Vòngđệmcaosu dùngchomáy biếnáp

586.

TCVN 3259 :1992

Máy biến áp và cuộn kháng điệnlực.Yêu cầu về antoàn

587.

TCVN 3687-81

Máy biếnáp điệnlực.Thuật ngữ vàđịnh nghĩa

588.

TCVN 3971–84

Điệnnăng.Mứcchấtlượngđiệnnăngởcácthiếtbịtiêuthụđiện năng nối vàolưới điệncông dụngchung

589.

TCVN 4166-85

Máy biếnáp điệnlựcvàmáy kháng điện.Cấp bảo vệ

590.

TCVN 4272-86

Máy ổn áp xoay chiều OX – 1500 VA

591.

TCVN 5427–91

(ST SEV634:77)

Máy biếnáp điệnlực.Thiết bịchuyển đổi đầu phân nhánhcuộn dây dưới tải.Yêucầu kỹ thuật

592.

TCVN 5428–91

(STSEV1098:78)

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp đocường độ phóngđiệncục bộ ởđiện áp xoay chiều

593.

TCVN 5429–91

(STSEV1126:88)

Máy biếnáp điệnlựcvàmáy kháng điện.Yêucầu đốivới độ bền điệncủa cáchđiện

594.

TCVN 5430–91

(STSEV3150)

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp thử độ bền điệncủacáchđiện bên trong xung chuyểnmạch

595.

TCVN 5431–91

(STSEV3916:82)

Máy biếnáp điệnlựcdầuthông dụng.Tải cho phép

596.

TCVN 5433–91

((ST SEV 4493:84)

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch

597.

TCVN 5434–91

(STSEV5019:85)

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp thử phátnóng

598.

TCVN 5435–91

(STSEV5266-85)

Máy biếnáp điệnlực.Phương pháp đothông số điệnmôi của cách điện

599.

TCVN 5770 :1993

Máy biếnáp dân dụng

PHƯƠNGTIỆNĐOĐIỆN

600.

TCVN 4480–88

Phươngtiện đo điện trở.Sơ đồ kiểmđịnh

601.

TCVN 4481–88

Phươngtiện đo điện cảm.Sơ đồ kiểmđịnh

602.

TCVN 4720–89

Phươngtiện đo sứcđiện động vàđiệnáp.Sơđồ kiểmđịnh

603.

TCVN 5723 -93

Phươngtiện đo điện dung. Sơđồ kiểmđịnh

THIẾT BỊ,PHƯƠNG TIỆN CHIẾUSÁNG

604.

TCVN 1777–76

Đầu đèn điện dây tóc thôngthường. Yêucầu kỹ thuật

605.

TCVN 1835:1994

Đuiđèn điện

606.

TCVN 2051–77

Đầu đèn điện.Kiểu và kích thước cơbản

MÁY ĐIỆN QUAY

607.

TCVN 244-85

Máyphátđiệnđồngbộcócôngsuất đến110kW–Dãycôngsuất, dãy tốc độ quay vàđiệnáp danh định

608.

TCVN 315-85

Độngcơđiện không đồng bộ ba pha cócôngsuất từ 110 đến 1 000 kW.Dãy công suất,dãy tốc độ quayvàđiện áp danh định

609.

TCVN 316-85

Máyphátđiệnđồngbộbaphacócôngsuấttừ110đến1000kW– Dãy côngsuất, dãy tốc độ quay vàđiệnáp danh định

610.

TCVN 2281-78

Máy điện quay – Ký hiệuchữ của cáckíchthước lắp nổi và kích thước choán chỗ

611.

TCVN 3194-79

Máyđiệnquay.Đặctính,thông số tính toán vàchếđộ làmviệc. Thuật ngữ và định nghĩa

612.

TCVN 3620 :1992

Máy điện quay.Yêucầuantoàn

613.

TCVN 3622-81

Máy điệnquay. Dung sai cáckích thước lắp đặt và ghép nối

614.

TCVN 3723-82

Máy điện quay – Dãy công suất danh định

615.

TCVN 4259–86

Máy điện đồng bộ.Phương phápthử

616.

TCVN 4699-89

Độngcơđiện– Danhmục chỉ tiêuchất lượng

617.

TCVN 4757-89

Máyphát điện đồngbộbapha–Côngsuấtlớnhơn110kW–Yêu cầu kỹ thuật chung

618.

TCVN 4758–89

Máyphátđiệnđồngbộcôngsuấtđến110kW.Yêucầukỹthuật chung

619.

TCVN 4816-89

Máy điện quay – Cổ góp và vành tiếp xúc – Kích thước đường kính

620.

TCVN 4817–89

Máyđiệnquay.Sựphốihợpchiềucaotâmtrục,đườngkính.Vành trượtvàkíchthướcchổithan

621.

TCVN 4818–89

Máyđiệnquay–Tấmcáchđiệncổgóp–Dãychiềudày

622.

TCVN 4819–89

Máyđiệnquay.Giáchổithan.Yêucầukỹthuậtchungvàphương phápthử

623.

TCVN 4820–89

Giá chổi than máyđiệncửa sổ – Kíchthước

624.

TCVN 4821–89

Giá chổi than képmáyđiện – Lắp đặtvà kíchthước bao

625.

TCVN 4822–89

Chổi than máy điện – Kích thước

626.

TCVN 4823–89

Chổi than máy điện – Yêucầu kỹ thuật chung

627.

TCVN 4824–89

Chổi than máy điện – Phươngphápthử

628.

TCVN 5410–91

Máy điện quay.Ký hiệu đầu ra vàchiều quay

AN TOÀN ĐIỆN

629.

TCVN 4086–85

An toànđiệntrong xâydựng.Yêu cầu chung

630.

TCVN 4756-89

Quiphạmnốiđất và nốikhông các thiếtbịđiện

631.

TCVN 5556 :1991

Thiết bịđiện hạ áp.Yêucầuchung vềbảo vệchống điện giật

632.

TCVN 5699–2–63:2001

(IEC 335-2-63:1990)

An toàn đốivới thiết bịđiện gia dụngvà cácthiết bị điệntương tự. Phần 2–63: Yêucầucụthể đối với thiết bị dùng để đun nóngchất lỏng vàđun sôinướcdùngtrong dịch vụ thương mại

QUẠT ĐIỆN

633.

TCVN 4262–86

Quạt trần. Trục,khớp nối, ống treo.K.thướccơ bản

634.

TCVN 4263–86

Quạt trần. Cánh.Kích thướccơ bản

635.

TCVN 4264 :1994

Quạtđiện sinh hoạt. Yêucầu antoàn và phương phápthử

636.

TCVN 4266–86

Quạtbàn.Cánh. Kích thướccơ bản

637.

TCVN 4267–86

Quạtbàn.Bộchuyển hướng.Yêu cầu kỹ thuật

638.

TCVN 4268–86

Quạtbàn.Bộ đổi tốc độ.Phân loại vàkíchthước cơbản

639.

TCVN 4269–86

Quạtbàn.Bạcđỡ trục

640.

TCVN 4270–86

Quạtbàn. Trục độngcơ.Kích thướccơbản

641.

TCVN 4698–89

Quạtđiện.Danhmục chỉ tiêuchất lượng

THIẾT BỊ ĐIỆNNÓICHUNG

642.

TCVN 2049–77

Dấu hiệu điện áp

643.

TCVN 2328–78

Môi trườnglắp đặt thiếtbịđiện. Định nghĩachung

644.

TCVN 3680–81

Khuếch đại từ. Thuậtngữ vàđịnh nghĩa

645.

TCVN 3688–81

Sản phẩmcơ điệndùng trong gia đình.Thuật ngữ vàđịnh nghĩa

646.

TCVN 3715–82

Trạmbiếnáptrọnbộcôngsuấtđến1000kVA,điệnápđến20kV. Yêucầukỹthuật

647.

TCVN 4910–89

Thiết bịđiện và thiết trí điện.Phương pháp thử điệnápcao

648.

TCVN 5020–89

Thiếtbịđiệnvàthiếttríđiện.Thuậtngữ,địnhnghĩavàđiềukiện chung khi thửcao áp

649.

TCVN 5162–90

Bộ nguồn một chiều.Yêucầu kỹ thuật chung

CÁCHĐIỆN, VẬT LIỆU CÁCHĐIỆN

650.

TCVN 2215–77

Bìnhsứcách điệndùng cho đường dây trầnthôngtin

651.

TCVN 2329-78

Vậtliệucáchđiệnrắn.Phươngphápthử.Điềukiệntiêuchuẩncủa môi trường xung quanh vàviệc chuẩn bị mẫu

652.

TCVN 2330-78

Vậtliệucáchđiệnrắn.Phươngphápxác địnhđộbền điện với điện ápxoay chiều tầnsốcông nghiệp

653.

TCVN 3234-79

Vậtliệucáchđiệnrắn.Phươngphápxácđịnhđiệntrởbằngđiện ápmột chiều

654.

TCVN 5170-90

Sứcáchđiệnkiểuxuyênđiệnápđến35kV.Quytắcnghiệmthu và phương phápthử

655.

TCVN 5769 :1993

Sứmáy biếnáp điệnlựcđiện áp đến 35 kV

LINHKIỆN, THIẾT BỊ ĐIỆNTỬ

656.

TCVN 2325–78

Linh kiện bándẫn.Hệ thốngký hiệu

657.

TCVN 2326–78

ĐiottiếpđiểmthôngdụngbándẫnloạiGD101,102,103,104và 105.Yêucầu kỹ thuật

658.

TCVN 2327-78

Biếntrở màng RT.Yêucầu kỹ thuật

659.

TCVN 2556-78

Biếntrở thayđổi.Dãy trị số điệntrởdanh nghĩa

660.

TCVN 2557-78

Điệntrở.Dãycông suất tổn hao danh định

661.

TCVN 2558-78

Điệntrở không đổi.Ký hiệu bằng màu

662.

TCVN 3192-79

Điotbándẫn.Cácthôngsốđiệnchung.Thuậtngữ,địnhnghĩavà ký hiệu bằngchữ

663.

TCVN 3292-80

Linhkiệnbándẫnthôngdụng.Yêucầukỹthuậtchung.Phươngpháp thửvàquitắcnghiệmthu

664.

TCVN 3293–80

Tranzito ST 301,ST303

665.

TCVN 3767–83

Tranzito ST 601,ST603, ST605

666.

TCVN 3768–83

Tranzito lưỡngcực. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu bằng chữ các thông số

667.

TCVN 3874–83

Điện trởvà tụđiện khôngđổi. Dãy trị số điện trởvà điện dung danh định

668.

TCVN 3875–83

Điện trở và tụđiện.Dãysai số cho phép trị số điện trở và điện dung

669.

TCVN 3876–83

Tụ điện có điện dung khôngđổi. Dãy trị sốđiệnáp danh định

670.

TCVN 3945–84

Linhkiệnbándẫn.Phương pháp thử nghiệmvà đánhgiá độ tin cậy trong điều kiện nóngẩm

671.

TCVN 3946–84

Điệntrởvàtụđiệnthôngdụngcótrịsốkhôngđổi.Phươngpháp thử nghiệmvàđánhgiáđộ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm

672.

TCVN 4027–85

Tranzito ST 351,ST353

673.

TCVN 4028–85

ĐiotnắnđiệnbándẫnSD261A–SD267A,SD264B–SD267 B

674.

TCVN 4432–87

Điệntrở.Yêucầuchung khiđo các thông số điện

675.

TCVN 4433–87

Tụ điện.Yêu cầuchung khi đo các thông số điện

676.

TCVN 4464–87

Tụ điện biến đổi điệnmôi trường

677.

TCVN 4465–87

Điệntrở màng than. Thôngsố cơ bản vàyêu cầu kỹ thuật

678.

TCVN 4466–87

Tụ hoá nhôm.Thôngsố, kích thướccơbảnvà yêu cầu kỹ thuật

679.

TCVN 4467–87

Tụ điện gốmnhómI. Phânloại, thôngsốcơbản vàyêucầu kỹ thuật

680.

TCVN 4468–87

Tụ điện gốmnhómII. Phân loại, thông sốcơ bản vàyêu cầu kỹ thuật

681.

TCVN 4492–88

Điotnắnđiệnbándẫncódòngđiệnnhỏhơnhoặcbằng1ê.Phương phápđocácthôngsốđiện

682.

TCVN 4493–88

Điotbán dẫn.Thuật ngữ,định nghĩa và kýhiệu bằng chữ các thông số

683.

TCVN 4494–88

Linh kiện bándẫn vàvi mạch tổ hợp.Yêu cầuchung vềđocác thông số điện

684.

TCVN 4495–88

Tranzito. Phương pháp đo hệsốtruyền đạtdòngtĩnhtrong mạch emitơ chung

685.

TCVN 4496–88

Tranzito.Phươngphápđodòngngượccolectơ–bazơ,dòngngược colectơ–emitơ, dòng ngược emitơ–bazơ

686.

TCVN 4497–88

Tranzito. Phương pháp đo môđun hệ số truyền đạt dòng trong mạchemitơ chung vàtầnsố giới hạncủahệsốtruyền đạt dòng

687.

TCVN 4705–89

Tranzito ST 301,ST303, ST305

688.

TCVN 4706–89

Linhkiệnbándẫnthôngdụng.Yêucầukỹthuậtchung,phương phápthử vàquy tắcnghiệmthu

689.

TCVN 4707–89

Tranzito. Phương pháp đo điệnbão hòa

690.

TCVN 4708–89

Tranzito. Phương pháp đo điện dungchuyển tiếpcolectơ vàemitơ

691.

TCVN 4709–89

Thiết bịđiện tử dân dụng. Ký hiệu bằng hình vẽthay chữ viết

692.

TCVN 4769–89

Biếntrở.Phương pháp đo điệntrở cực tiểu.

693.

TCVN 4770–89

Biếntrở.Phươngphápkiểmtrađặctínhhàmcủasựthayđổiđiện trở

694.

TCVN 4771–89

Điệntrở không đổi. Phương pháp đo độ phi tuyếncủađiện trở

695.

TCVN 4788–89

Linh kiện điện tử.Quy tắcnghiệmthu

696.

TCVN 5021–89

Linh kiện bándẫn côngsuất.Kíchthướcbao và kíchthước lắp nối

697.

TCVN 5029–89

Điệntrởkhôngđổi.Phươngphápxácđịnhsựthayđổiđiệntrởdo thay đổi điệnáp

698.

TCVN 5031–89

Tranzito. Phương pháp đo hằngsốthời gian mạch phản hồi

699.

TCVN 5032–89

Tranzito. Phương pháp đo hệsố ồn

700.

TCVN 5033–89

Tụ điện có điện dung khôngđổi. Phương pháp đotổngtrở

701.

TCVN 5034–89

Tụ điện có điện dung khôngđổi. Phương pháp thử nạp–phóng

702.

TCVN 5057–90

Linh kiện bándẫn. Photođiốt. Phương pháp đo dòng quang

703.

TCVN 5059–90

Tranzito lưỡng cực công suất. Các giá trịgiới hạn cho phépcủa các thông số và các đặc tính

704.

TCVN 5163–90

Linhkiệnđiệntử.Yêucầuchungvềđộtincậyvàphươngpháp kiểmtra

705.

TCVN 5395–91

Dụngcụ bán dẫncông suất.Giá trịgiới hạn cho phép và đặctính

706.

TCVN 5396–91

Dụng cụ bándẫn công suất. Bộ tản nhiệt của hệ thống làm mát bằng không khí. Kích thước baovàkíchthước lắp ráp

DÂY VÀ CÁP ĐIỆN

707.

TCVN 2103: 1994

Dây điện bọc nhựa PVC

708.

TCVN 2104–90

Dâylắpráp,cáchđiệnbằngchấtdẻodùngtrongcôngnghiệpđiện tử

709.

TCVN 4762–89

(ST SEV162-75)

Cáp điệnlực.Điệnáp danh định

710.

TCVN 4764–89

(STSEV2783-80)

Cápdâydẫnvàdâydẫnmềm.Phươngphápđođiệntrởcủaruột dẫn điện

711.

TCVN 4765–89

(ST SEV2784 – 80)

Cáp, dâydẫn và dâydẫn mềm.Phương pháp đo điệntrởcáchđiện

712.

TCVN 4766–89

(STSEV3227-81)

Cápdâydẫnvàdâydẫnmềm.Ghinhãn,baogói,vậnchuyểnvà bảo quản

713.

TCVN 4767–89

Đầu vàđai cáp. Kíchthước cơ bản

714.

TCVN 4768–89

Cáp,dâydẫnvàdâydẫnmềm.Phươngphápxácđịnhđộcongót của cáchđiện làmbằng polietilen và polivinilclorit

715.

TCVN 4773–89

Sản phẩmcáp.Danhmục chỉ tiêuchất lượng

716.

TCVN 6612 A: 2000

(IEC 228 A:82)

Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cáchđiện. Hướng dẫn vềgiớihạn kíchthướccủaruộtdẫntròn

PHÁT THANHTRUYỀNHÌNH

717.

TCVN 2105-90

Dây thông tincáchđiện bằng chấtdẻo

718.

TCVN 5861:1994

(IEC 492 : 74)

Lõi anten – Phương pháp đo

719.

TCVN 6699-1: 2000

(IEC 597 -1:77)

Antenthutínhiệuphátthanhvàtruyềnhìnhquảngbátrongdải tầntừ 30MHzđến 1 GHz. Phần 1: Đặc tính điện vàcơ

SẢNPHẨM KỸTHUẬTĐIỆN, ĐIỆNTỬ

720.

TCVN 2548-78

Sản phẩmkỹ thuậtđiện.Ghinhãn.Yêucầu chung

721.

TCVN 3144-79

Sản phẩmkỹ thuậtđiện.Yêucầuchung về antoàn

722.

TCVN 4696–89

Sản phẩmkỹ thuậtđiện điện ápthấp.Yêucầu về cáchđiện

723.

TCVN 5028–89

(ST SEV2745 – 80)

Sản phẩmkỹ thuậtđiện tử. Ghi nhãn

CHẤT HOẠTĐỘNGBỀ MẶT

724.

TCVN 4728-89

Xàphòng.Danhmục chỉ tiêuchất lượng

725.

TCVN 4786-89

Chất tẩy rửa tổng hợp.Danh mục chỉ tiêuchất lượng

PHÂN BÓN

726.

TCVN 4727-89

Phân khoáng − Danh mục chỉtiêuchất lượng

KHOÁNG SẢN PHI KIM LOẠI

727.

TCVN 253-95

(ISO 332 : 81)

Than.Xácđịnh hàmlượng nitơ.Phương pháp Kjeldahlđa lượng

728.

TCVN 1271-99

Than.Hệ thốngchỉ tiêuchất lượng

729.

TCVN 1791-84

Than dùngcho lòsinh khí tầngchặt.Yêu cầu kỹ thuật

730.

TCVN 1792-84

Thandùngcholòhơighicốđịnh.Yêucầukỹthuật

731.

TCVN 2733-84

Than dùngcho mục đíchsinhhoạt. Yêucầu kỹ thuật

732.

TCVN 2734-84

Than dùng đểnung gạch ngói. Yêucầu kỹ thuật

733.

TCVN 3949-84

Than dùng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ thuật

734.

TCVN 3950-84

Thandùngcholòhơighixíchtrongnhàmáynhiệtđiện.Yêucầu kỹ thuật

735.

TCVN 3951-84

Than dùngcho sản xuất clinke bằng lò quay.Yêucầu kỹ thuật

736.

TCVN 3952-84

ThandùngcholòvòngsảnxuấtgạchchịulửasamốtBvàC.Yêu cầu kỹ thuật

737.

TCVN 3953-84

Than dùngcho nung vôi.Yêu cầu kỹ thuật

738.

TCVN 3954-84

Thannấuthủytinhthôngthườngđốttrựctiếptrongcáclòbểthủ công. Yêu cầu kỹ thuật

739.

TCVN 3955-84

Thandùngchosảnxuấtđấtđèn.Yêucầukỹthuật

740.

TCVN 4308-86

Thancho lò rènthủcông. Yêucầu kỹ thuật

741.

TCVN 4309-86

Thancho lò rèn phản xạ. Yêu cầu kỹ thuật

742.

TCVN 4310-86

Than dùng nấu gang cho đúc.Yêu cầu kỹ thuật

743.

TCVN 4311-86

Than dùngcho nhà máy nhiệt điện Phả lại.Yêu cầu kỹ thuật

744.

TCVN 4420-87

Than dùng để sản xuất clinkebằnglòđứng.Yêu cầu kỹ thuật

745.

TCVN 4421-87

Than dùngcho sấy thuốc lá tươi. Yêucầu kỹ thuật

746.

TCVN 4456-87

Hỗn hợpthấmcacbon thểrắndùngthancủi.Yêu cầu kỹ thuật

747.

TCVN 4600-94

Viên than tổ ong.Yêu cầu kỹthuậtvàvệsinhmôi trường

748.

TCVN 4915-89

(ISO 348 : 81)

Thanđá.Xácđịnhđộẩmtrongmẫuphântích.Phươngphápthể tíchtrực tiếp

749.

TCVN 5229-90

Thanđá.Phương pháp xácđịnh hàmlượng oxy

750.

TCVN 5231-90

(ISO 352:1982)

Nhiênliệukhoáng rắn. Xácđịnhclo bằngphươngpháp đốtở nhiệt độ cao

751.

TCVN 6254-97

(ISO 331 : 83)

Than. Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp khối lượngtrực tiếp

752.

TCVN 2707-78

Sản phẩmdầu mỏ.Phươngpháp xác định độ nhớt qui ước

753.

TCVN 5690:98

Xăngchì- Yêu cầu kỹ thuật

THIẾT BỊ YTẾ

754.

TCVN 7010-1:2002

(ISO 10651:93)

Máy thở dùng trong y tế − Phần 1: Yêucầu kỹ thuật

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

755.

TCVN 139:91

Cát tiêuchuẩnđể thử ximăng

756.

TCVN 3786:1994

Ốngsànhthoátnướcvàphụtùng

757.

TCVN 4376-86

Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàmlượng mica

CÔNGTRÌNHXÂYDỰNG

758.

TCVN 3772:1983

Trại nuôi lợn.Yêu cầu thiết kế

759.

TCVN 3773:1983

Trại nuôi gà.Yêucầuthiếtkế

760.

TCVN 3774:1983

Trại giốnglúa cấp 1. Yêucầu thiết kế

761.

TCVN 3775:1983

Nhà ủ phânchuồng.Yêucầu thiết kế

762.

TCVN 3997:1985

Trại nuôi trâu bò.Yêu cầu thiết kế

763.

TCVN 4515:88

Nhà ăn côngcộng. Tiêu chuẩnthiếtkế.

GỖ

 

 

764.

TCVN 1463:1986

Gỗ tròn – Phương pháptẩmkhuếchtán.

765.

TCVN 1464:1986

Gỗ xẻ.Phương pháp phòngmụcbề mặt.

766.

TCVN 1757-75

Khuyếttậtgỗ–Phânloại–Têngọi,địnhnghĩavàphươngpháp xácđịnh

767.

TCVN 1761-86

Gỗtrònlàmgỗdánlạng,vánépthoidệtvàtayđập–Loạigỗvà kíchthước

768.

TCVN 1762-75

Gỗtrònlàmgỗdánlạng,vánépthoidệtvàtayđập–Yêucầukỹ thuật

769.

TCVN 3132-79

Bảo quản gỗ – Phương pháp xửlý bềmặt bằng thuốc BQG 1

770.

TCVN 3133

Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâmthường bằngthuốcLN2

771.

TCVN 3134:79

Bảoquảngỗ–Phươngphápphòngmụcvàmốimọtchogỗtròn saukhi khai thác

772.

TCVN 3135:79

Bảo quản gỗ.Phòngtrừmối mọt chođồ gỗ bằngthuốcBQG1

773.

TCVB3137:79

Bảoquảngỗ.Phòngnấmgâymụcvàbiếnmàuchogỗdùnglàm nguyên liệu giấy

774.

TCVN 3721:1994

Thuốcbảo quản gỗ BQG

775.

TCVN 4093:1985

Gỗ chống lò. Bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN2.

776.

TCVN 4339:1986

Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.

777.

TCVN 4810-89

Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Thuật ngữ và định nghĩa.

GIAVỊ

778.

TCVN 4887-89

ST SEV 3014-81

Sảnphẩmthựcphẩmvàgiavị.Chuẩnbịmẫuđểphântíchvisinh vật.

CÁ VÀ SẢNPHẨM NGHỀ CÁ

779.

TCVN 2064-77

Tômđông lạnh (ướp đông).Yêucầu kỹ thuật

780.

TCVN 2065-77

Cá phi lê đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật

781.

TCVN 2066-77

Cá làm sẵn đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật

782.

TCVN 2068:1993

Thuỷ sản đông lạnh. Phương pháp thử.

783.

TCVN 2264-77

Cá biển. Chiều dài kinh tế nhỏ nhất của cá được phép đánh bắt và kích thước mắt lưới rê tương ứng được phép sử dụng

784.

TCVN 2643-88

Thuỷ sản đông lạnh. Ghi nhãn

785.

TCVN 2644-93

Mực đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật

786.

TCVN 2646-78

Cá biển ướp nước đá. Yêu cầu kỹ thuật

787.

TCVN 3250-88

Cá biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng

788.

TCVN 3696-81

Cá nước ngọt. Cá thịt

789.

TCVN 3726-89

Tôm nguyên liệu tươi

790.

TCVN4186-86

Tôm tươi và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật

791.

TCVN4379-86

Thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu. Cá. Yêu cầu kỹ thuật

792.

TVCN4544-88

Tôm tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng

793.

TCVN4813-89

Mực tươi-Xếp loại theo giá trị sử dụng

794.

TCVN5835-94

Tôm thịt đông lạnh IQF Xuất khẩu

795.

TCVN7266-2003

(Codex 165:95)

Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộp

CHÈVÀ SẢN PHẨM CHÈ

796.

TCVN 1053-86

Chèđọt tươi. Phương pháp xác định hàmlượng bánhtẻ

797.

TCVN 1054-86

Chèđọt tươi. Phương pháp xác địnhlượng nướcngoàiđọt.

798.

TCVN 1455-93

Chèxanh.Điều kiện kỹ thuật

799.

TCVN 1457-93

Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

800.

TCVN 2843-79

Chè đọt tươi – Yêu cầu kỹ thuật

801.

TCVN 4246-86

Chè hương. Phương pháp thử

802.

TCVN 6536-99

(ISO 1447:1978)

Cà phê nhân – Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)

CHĂN NUÔI

803.

TCVN 1441-86

Vịt thịt

804.

TCVN 1697-87

Kén tươi tằmdâu. Yêucầu kỹ thuật

805.

TCVN 1857-86

Gà thịt

806.

TCVN 1975-77

Thuật ngữtrongcôngtác giốnggia súc

807.

TCVN 2183-93

Lông vịtxuất khẩu

808.

TCVN 3577-81

Trâu bò sữa- Kiểmtra khảnăng xuất sữa

809.

TCVN 3669-81

Lợncáigiống Thuộc nhiêu(heotrắng) – Phâncấpchất lượng

810.

TCVN 5497-91

(ISO 3973-1977)

Bò đểgiết mổ. Thuật ngữ và định nghĩa

NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

811.

TCVN1602-75

Lạc hạt. Bao gói,bảo quản đểchốngmốc

ĐỒ UỐNG

812.

TCVN 2652-78

Nước uống.Phương pháp lấy, bảo quản và vậnchuyểnmẫu

813.

TCVN 2653-78

Nước uống.Phương pháp xác địnhmùi, vị,màusắcvàđộđục.

814.

TCVN 2654-78

Nước uống.Phương pháp xác định nhiệt độ

815.

TCVN 2655-78

Nước uống.Phương pháp xác định độ pH.

816.

TCVN 2671-78

Nước uống.Phương pháp xác định hàmlượngchất hữucơ.

817.

TCVN 2672-78

Nước uống.Phương pháp xác định độcứngtổngsố

818.

TCVN 2673-78

Nước uống.Phương pháp xác định hàmlượng beryli

819.

TCVN 2675-78

Nước uống.Phương pháp xác định hàmlượngmolypden

820.

TCVN 2676-78

Nước uống.Phương pháp xác định hàmlượngchì vàkẽmtrong cùngmột mẫu

821.

TCVN 2678-78

Nước uống.Phương pháp phântích hoáhọc.Đơn vị đo độ cứng

822.

TCVN 2677-78

Nước uống.Phương pháp xác định hàmlượng bạc

823.

TCVN 2679-78

Nước uống.Phương pháp phântích vi sinh vật. Lấy mẫu.

824.

TCVN 5042-94

Nướcgiảikhát.Yêucầu vệsinh. Phương phápthử

825.

TCVN 6298-97

(CAC/GL 11-1991)

Hướng dẫn cho nước quả hỗn hợp

826.

TCVN 6299-97

(CAC/GL 12:91)

Hướng dẫn chonecta quả hỗn hợp.

ĐƯỜNG VÀ SẢNPHẨM ĐƯỜNG

827.

TCVN 1696-1987

Đườngtinhluyện vàđườngcát trắng.Phương phápthử.

828.

TCVN 4187-1986

Kẹo chuối xuất khẩu

829.

TCVN 5446-1991

(ST SEV6525:88)

Đườngmíathô.Phương pháp xácđịnhcỡhạt.

830.

TCVN 5447-1991

(ST SEV5228:85)

Đường.Phương pháp xácđịnh độ màu.

LÂM NGHIỆP

831.

TCVN 5379-91

(ISO 55:77)

Sitlac. Yêu cầu kỹ thuật

832.

TCVN 5380-91

(ISO 57:1975)

Senlac tẩy trắng.Yêucầu kỹ thuật

THUỐCTRỪDỊCHHẠI VÀ CÁC HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆPKHÁC

833.

TCVN 2740-86

Thuốc trừ sâu.BHC 6%dạng hạt

834.

TCVN 3713-82

Thuốc trừ dịchhại. Metyla parathion 50%dạng nhũ dầu

835.

TCVN 4541-88

Thuốc trừ sâu.azođrin 50% dạng dung dịch

PHƯƠNGPHÁPLẤY MẪU

836.

TCVN167-86

Đồhộp.Baogói,ghinhãn,bảoquảnvàvậnchuyển

837.

TCVN1976-88

Đồhộp.Phươngphápxácđịnhhàmlượngkimloạinặng.Quiđịnh chung

838.

TCVN4409-87

Đồhộp.Phươngpháplấymẫu

839.

TCVN4410-87

Đồhộp.Phươngphápthửcảmquan

840.

TCVN4881-89

ISO 6887 - 83

Vi sinh vậthọc. Hướngdẫn chung về cáchpha chếcácdungdịch pha loãngđểkiểmnghiệmvisinhvật

841.

TCVN5449-91

(STSEV3833-82)

Đồhộp.Chuẩnbịdungdịchthuốcthử,thuốcnhuộm,chỉthịvàmôi trườngdinhdưỡngdùngchophântíchvisinh

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA

842.

TCVN 5541:91

Sản phẩmsữa. Bao gói,bảo quản vàvậnchuyển

843.

TCVN 6262-1:1997

ISO 5541/1:1986

Sữavàcácsảnphẩmsữa.Địnhlượngcoliform.P1-Kthuậtđếm khuẩnlạc ở 30oC

844.

TCVN 6262-2:1997

ISO 5541/2:1986

Sữavàcácsảnphẩmsữa.Địnhlượngcoliform.Phần2-Kỹthuật đếmMPNở 30oC

845.

TCVN 6505/3:1999

ISO11866-3:97

Sữa và sản phẩmsữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 3 – Kỹ thuậtđếmkhuẩnlạc ở 44 độC sử dụngmànglọc

846.

TCVN 6686/3:2000

ISO 13366/3:1997

Sữa.Địnhlượngtếbào xôma.Phần 3– Phương pháphuỳnh quang điệntử

THỊTVÀSẢNPHẨM THỊT

847.

TCVN 2830:1979

Thịt lợn.Phalọc và phân hạngtrong thương nghiệp bán lẻ.

848.

TCVN 4784-89

Thịt lạnh đông. Danh mục chỉtiêuchất lượng.

849.

TCVN 4799-89

(ST SEV3739:82)

Thịt vàsản phẩmthịt. Quy tắc nghiệmthu.

850.

TCVN 5157-1990

Thịt vàsản phẩmthịt. Phương pháp pháthiện virutdịchtả lợn.

851.

TCVN 5450-1991

(STSEV2435:80)

Đồ hộpthịt.Thịt trong nướcsốt thịt.Yêucầu kỹ thuật.

THUỐCLÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐCLÁ

852.

TCVN 4285-86

Thuốc lá điếu.Phương pháp thử

853.

TCVN 5075-90

Thuốc lá vàsản phẩmthuốc lá. Phương pháp xácđịnh hàm lượng dioxit

RAU QUẢ VÀSẢNPHẨM RAU QUẢ

854.

TCVN 280-68

Đồ hộprau quả.Phương pháp kiểmnghiệmvi sinh vật

855.

TCVN 1521 -86

Đồ hộp quả.Chỉ tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ thuật

856.

TCVN 3287-79

Đồ hộprau quả.Các quátrìnhcông nghệ.Thuật ngữ vàđịnh nghĩa

857.

TCVN 4712-89

Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng anhyđrit sunfua.

858.

TCVN 4715-89

Đồ hộprau quả.Phương pháp xácđịnh hàm lượng vitaminC (axit ascorbic)

859.

TCVN 4999-89

(ST SEV4299:83)

Khoai tây. Phương pháplấy mẫuvàxácđịnhchất lượng

860.

TCVN 5246-90

(STSEV6245-88)

Rau quả vàsản phẩm chếbiến. Phương pháp chuẩnđộvà somàuxác địnhhàmlượngaxitascorbic(vitaminC)

861.

TCVN 5368-91

(ISO 3094:74)

Rau quảvàsản phẩmrau quả. Xácđịnh hàmlượng đồng bằng phương pháp quang phổ

862.

TCVN 5608-91

(Codex stan 91-81)

Đồ hộp quả.Xa lát quảnhiệtđới

DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT

863.

TCVN 2636-93

Dầu thựcvật.Phương pháp xác định hàmlượng tro

864.

TCVN 2638-93

Dầu thựcvật.Phương pháp xác định hàmlượng xàphòng

865.

TCVN 5371 –91

(Codex 29-81)

Mỡ lợn rán

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

866.

TCVN 1539-1974

Thứcănhỗnhợpchogiasúc.Phươngphápxácđịnhhàmlượng bào tử

867.

TCVN 4783:1989

Thức ăn hỗn hợpcho chăn nuôi.Danhmục chỉ tiêuchất lượng

PHỤ GIA THỰCPHẨM

868.

TCVN 4887-89

(STSEV3014-81)

Sảnphẩmthựcphẩmvàgiavị.Chuẩnbịmẫuđểphântíchvisinh vật

VẬT LIỆU DỆT

869.

TCVN 1782-76

Len dệt thảm. Yêu cầu kỹ thuật

870.

TCVN 1783-76

Len dệt thảm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

871.

TCVN 2112-77

Quần âu. Phân loại chất lượng cắt may bằng phương pháp cho điểm

872.

TCVN 3828-83

Thảm len dày dệt tay. Yêu cầu kỹ thuật

873.

TCVN 3829-83

Thảm len dày dệt tay. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

874.

TCVN 4323-86

Áo sơmi nam xuất khẩu

875.

TCVN 5012-89

Vật liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

876.

TCVN 5812:1994

Vải dệt thoi may quần áo bảo hộ lao động

PHƯƠNGTIỆNBẢOVỆCÁ NHÂN

877.

TCVN 1598-74

Khẩutrangchống bụi

878.

TCVN 1599-74

Quầnáo bảo hộlao động dùngcho namcông nhânluyện kim

879.

TCVN 2291-78

Phươngtiện bảo vệngười laođộng.Phânloại

880.

TCVN 2607-78

Quầnáo bảo hộlao động. Phân loại

881.

TCVN 2608-78

Giày bảo hộ laođộng bằng davà vải.Phânloại

882.

TCVN 2609-78

Kính bảo hộlaođộng.Phânloại

883.

TCVN 2610-78

Quầnáo bảo hộlao động. Danh mục các chỉtiêuchất lượng

884.

TCVN 3155-79

Giàybảohộlaođộngbằngdavàvải.Danhmụccácchỉtiêuchất lượng

885.

TCVN 3156-79

Phươngtiện bảo vệ tay.Danh mục chỉ tiêuchất lượng

886.

TCVN 3579-81

Kính bảo hộlaođộng. Mắtkính khôngmàu

887.

TCVN 3581-81

Kínhbảohộlaođộng–Yêucầukỹthuậtchungvàphươngpháp thử

GIẤY VÀ SẢNPHẨMGIẤY

888.

TCVN 193- 66

Giấy – Khổ sử dụng

889.

TCVN 3225-79

Giấy và cactong– Phương pháp xácđịnh độaxit hoặckiềm

890.

TCVN 3227-79

Giấy và cactong– Phương pháp xácđịnh độ thấu khí

891.

TCVN 3253- 79

Tờ inTypo –Yêu cầu kỹ thuật

892.

TCVN 4734-89

Giấy in.Danhmục chỉ tiêuchất lượng

ĐỒ CHƠI TRẺ EM

893.

TCVN 5682:1992

Đồ chơi trẻem trước tuổi học.Yêucầuantoàn

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM THUỶ TINH

894.

TCVN 1045-88

Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt

895.

TCVN 1049-71

Thủy tinh. Phâncấp vềđộ bền hóa học

BAO BÌ THUỶTINH

896.

TCVN 4291-86

Chai thuỷ tinhđựng bia xuấtkhẩuloại 500 ml

897.

TCVN 4439-87

Bao bì vậnchuyển.Hòmcactông đựng hàng xuất khẩu

898.

TCVN 4446-87

Bao bì vậnchuyển. Hòmgỗ đựng hàng xuấtkhẩu

899.

TCVN 4736-89

Bao bì.Danh mục chỉ tiêuchất lượng

900.

TCVN 5512:1991

Bao bì vậnchuyển.Thùngcactông đựng hàngthủy sản xuất khẩu

901.

TCVN 6406:1998

Sử dụng bao bì trongsản xuất.Yêucầuchung về antoàn

VĂN PHÒNG PHẨM

902.

TCVN 4324-86

Bút máy nắp kimloại

DỤNG CỤ GIA ĐÌNH

903.

TCVN 1579 –86

Bànchải răng

SẢNPHẨM GỖ

904.

TCVN 1061-71

Ghế tựa. Kích thước cơbản

905.

TCVN 1062-71

Tủ đựng quầnáo và tài liệu.Kíchthướccơbản

906.

TCVN 1439-73

Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kíchthước cơbản

907.

TCVN 1646-75

Bàn ghếmẫugiáo.Cỡ số và k.thước cơbản

908.

TCVN 3221-90

Ghế tựaxếp xuất khẩu

909.

TCVN 3222-79

Ghếxếp xuất khẩu G3/75

910.

TCVN 3737-82

Thảmcói xe xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật

911.

TCVN 3738-82

Thảmcói bện xuất khẩu.Yêu cầu kỹ thuật

ÂM HỌC TIẾNGỒN

912.

TCVN 3150-1979

Phương pháp đotiếng ồn tại chỗ làmviệc trong cácgiansản xuất

913.

TCVN 3151-1979

Các phương pháp xácđịnh các đặc tính ồncủa máy

914.

TCVN 4922-1989

Tiếng ồn.Xác địnhcác đặctính ồncủamáytrongtrườngâmtựdo trênmặt phẳng phản xạâm.Phương pháp đo kỹ thuật

915.

TCVN 5041-90

(ISO 7731:86)

Tín hiệu báo nguy ởnơi làmviệc.Tín hiệu âmthanh báo nguy

916.

TCVN 5965:1995

Âmhọc.Môtảvàđotiếngồnmôitrường.ápdụngcácgiớihạn tiếng ồn

917.

TCVN 6399:1998

Âmhọc.Môtảvàđotiếngồnmôitrường.Cáchlấycácdữliệu thích hợp để sử dụng vùng đất

BẢOVỆMÔI TRƯỜNG

918.

TCVN 3164-1979

Các chấtđộc hại. Phânloạivà nhữngyêu cầuchung về antoàn

919.

TCVN ISO 14010:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung

920.

TCVN ISO 14011:1997

Hướngdẫnđánhgiámôitrường.Thủtụcđánhgiá.Đánhgiáhệ thống quảnlýmôi trường

921.

TCVN ISO 14012:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giámôi trường

CHẤT LƯỢNG ĐẤT

922.

TCVN 4047-1985

Đất trồngtrọt.Phương pháp chuẩn bịđất đểphântích

923.

TCVN 4051-1985

Đất trồngtrọt.Phương pháp xác địnhtổng số nitơ

924.

TCVN 4052-1985

Đất trồngtrọt.Phương pháp xác địnhtổng số photpho

925.

TCVN 5297:1995

Chất lượng đất.Lấy mẫu.Yêucầuchung

CHẤT LƯỢNG NƯỚC

926.

TCVN 4556-1988

Nước thải.Phương pháplấy mẫu, vậnchuyển và bảo quản mẫu

927.

TCVN 4559-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ pH

928.

TCVN 4561-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrit

929.

TCVN 4562-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrat

930.

TCVN 4563-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng amoniac

931.

TCVN 4564-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hòa tan

932.

TCVN 4565-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hoá

933.

TCVN 4566-1988

Nước thải. Phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy

934.

TCVN 4567-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat

935.

TCVN 4568-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng florua

936.

TCVN 4569-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Brom

937.

TCVN 4570-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng iođua

938.

TCVN 4571-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng asen

939.

TCVN 4572-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng đồng

940.

TCVN 4573-88

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng chì

941.

TCVN 4574-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngcrom

942.

TCVN 4575-1988

Nước thải.Phương pháp xác định h.lượng kẽm

943.

TCVN 4576-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngcoban

944.

TCVN 4577-88

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngniken

945.

TCVN 4578-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượng mangan

946.

TCVN 4579-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngnhôm

947.

TCVN 4580-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngthủyngân

948.

TCVN 4581-1988

Nước thải.Phương pháp xác định hàmlượngphenolx

949.

TCVN 5499:1995

Chấtlượngnước.Phươngpháp Uyncle(Winkler)xácđịnh oxy hoà tan

950.

TCVN 5524:1995

Chấtlượngnước.Yêucầuchungvềbảovệnướcmặtkhỏinhiễm bẩn

951.

TCVN 5590:1991

Nướcbềmặt.Quy tắcchung về mức nước

952.

TCVN 6980:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovực nước sông dùngcho mục đích cấp nước sinhhoạt

953.

TCVN 6981:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải c.nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

954.

TCVN 6982:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovực nước sông dùngcho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

955.

TCVN 6983:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giảitrí dưới nước

956.

TCVN 6984:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovực nước sông dùngcho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

957.

TCVN 6985:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

958.

TCVN 6986:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovùng nướcbiển venbờdùngcho mụcđích bảo vệ thuỷ sinh

959.

TCVN 6987:2001

Chấtlượngnước.Tiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovùng nướcbiển venbờdùngcho mụcđíchthể thao và giải trí dưới nước

ECGONOMI

960.

TCVN 2062-86

Chiếusáng nhântạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông

961.

TCVN 2063-86

Chiếusáng nhântạo trong nhà máy cơ khí

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ ĐẢM BẢOCHẤT LƯỢNG

962.

TCVN5950-1:1995

(ISO 10011/1/90)

Hướng dẫn đánhgiáhệ thốngchất lượng.Phần 1:Đánhgiá

963.

TCVN5950-2:1995

(ISO 10011-2/91)

Hướngdẫnđánhgiáhệthốngchấtlượng.Phần2:Cácchuẩnmực về trình độ đốivới chuyên giađánhgiáhệ thống chất lượng

964.

TCVN5950/3:1995

(ISO 10011-3)

Hướngdẫnđánhgiáhệthốngchấtlượng.Phần3:Quảnlýchương trình đánh giá

965.

TCVN 5951:1995

ISO/DIS10013)

Hướng dẫn xây dựngsổtay chất lượng

966.

TCVN 5957:1995

(ISO/IEC Guide39:88)

Yêu cầu chung để công nhậncáctổchứckiểmtra/ giámđịnh

ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

967.

TCVN 5680 :2000

Dấu phù hợp tiêuchuẩn

968.

TCVN 5953:1995

(ISO/IEC Guide61-95)

Yêu cầu chung đối với việc đánh giá và công nhận các tổ chức chứng nhận

969.

TCVN 5954:1995

(ISO/IEC Guide 58 :93)

Hệ thống công nhận phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. Yêu cầu chung vềhoạtđộng và thừanhận

970.

TCVN 5955:1995

Yêucầuchung đối vớitổchức điềuhành hệthốngchứngnhậnsản phẩm

ÁPDỤNGCÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNGKÊ

971.

TCVN 2600-78

Kiểm tra thống kê chất lượng. Kiểm tra nghiệm thu định tính. Phương pháp nhị phân

972.

TCVN 4550 –88

(ISO 5725:81)

Thốngkêứngdụng.Độlặplạivàđộtáilậpcácphươngphápthử. Nguyên tắc cơbản

ĐẠILƯỢNGVÀ ĐƠN VỊĐO

973.

TCVN 4520-88

Đại lượng vật lý vàđơn vị củađại lượng vật lý. Các vấn đề chung

974.

TCVN 4522-88

Đạilượngvậtlývàđơnvịđocủađạilượngvậtlý.Đạilượngvà đơn vị cơsở

975.

TCVN 4526-86

Đạilượngvậtlývàđơnvịdocủađạilượngvậtlý.Đạilượngvà đơn vịkhông gian, thờigian và các hiệntượngtuần hoàn.

976.

TCVN 5558:1991

Đạilượngvậtlývàđơnvịcủađạilượngvậtlý.Đạilượngvàđơn vị hóa lý vàvật lýnguyêntử

TIÊU CHUẨNKHÁC

977.

TCVN 3568: 1981

Hàng hoá rời chở bằng tàu biển – Phương pháp xác định khối lượngtheo mức nước

978.

TCVN 4875:1989

STSEV258:81

Ghinhãn hàng vận chuyển- Nguyêntắc chung

ĐO LƯỜNG

979.

TCVN 2044-77

Đo lường học. Thuật ngữ và định nghĩa

980.

TCVN 3193:1979

Nănglượnghọcvàđiệnkhíhóanênkinhtếquốcdân.Kháiniệm cơ bản.Thuậtngữ vàđịnh nghĩa

981.

TCVN 4416:1987

Độ tincậy trong kỹ thuật- Thuật ngữ vàđịnh nghĩa

982.

TCVN 4437:1987

Phươngtiện đo khối lượng. Sơ đồ kiểmđịnh

983.

TCVN 4438:1987

Phươngtiện đo áp suất dư đến 2500.105Pa. Sơ đồ kiểmđịnh

984.

TCVN 4457:1987

Độ tincậy trong kỹ thuật – Lập phương án thử nghiệm

985.

TCVN 4482: 1988

Kính hiển vi côngcụ – Quy trình kiểmđịnh

986.

TCVN 4483: 1988

Kính hiển vi đo vạn năng – Quy trình kiểmđịnh

987.

TCVN 4532:1988

Phươngtiện đo thể tích chất lỏng – Sơđồ kiểmđịnh

988.

TCVN 4711:1989

Phươngtiện đo độ dài.Sơ đồ kiểmđịnh

TÀICHÍNHNGÂN HÀNG

989.

TCVN 7215:2002

Hoạt động ngân hàng –Mẫu xác nhận hợp đồng vay/ gửi.

CÔNG NGHỆ ĐỒ HỌA

990.

TCVN 2243:1977

Chuyểnchữ Nga sangchữ Việt

991.

TCVN 2596:1978

Dấu sửabài

992.

TCVN 2597:1978

Bảnthảo đánh máy chosách vàtạp chícủanhà xuấtbản

993.

TCVN 3851:1983

Chữ in, đường kẻ,vật liệu chèn

 

 



*)HệthốngTCVNvềPTGTĐBsẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrêncơsởchấpnhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với cácquyđịnh kỹ thuậthiện hành.

*)HệthốngTCVNvềĐóngtàuvàcôngtrìnhbiểnsẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quyđịnh kỹ thuật hiện hành.

*)HệthốngTCVNvềDụngcụcắtsẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrêncơsởchấpnhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với cácquyđịnh kỹ thuậthiện hành.

*)HệthốngTCVNvềChitiếtlắpghépsẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrêncơsởchấp nhậncáctiêuchuẩn quốc tế phù hợp với các quyđịnh kỹ thuật hiện hành.

*)HệthốngTCVNvềTrụcvàkhớpnốisẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrêncơsởchấp nhậncáctiêuchuẩn quốc tế phù hợp với các quyđịnh kỹ thuật hiện hành.

*)HệthốngTCVNvềỔđỡsẽđượcnghiêncứu,biênsoạncáctiêuchuẩnquốcgiatrêncơsởchấpnhậncác tiêuchuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.

Từ khóa:2669/QĐ-BKHCNQuyết định 2669/QĐ-BKHCNQuyết định số 2669/QĐ-BKHCNQuyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệQuyết định số 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệQuyết định 2669 QĐ BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2669/QĐ-BKHCN
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
                            Ngày ban hành01/12/2008
                            Người kýTrần Quốc Thắng
                            Ngày hiệu lực 01/12/2008
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi