| Số hiệu | 777/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 30/06/2016 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY BAN NHÂN DÂN  | \r\n \r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n  NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 777/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nBắc Ninh, ngày 30 tháng\r\n 6 năm 2016\r\n | 
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA\r\nDANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 48/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP\r\nngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục\r\nhành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày\r\n06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ\r\ntục hành chính trọng tâm năm 2015;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Lao\r\nđộng-Thương binh và Xã hội,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ\r\nthủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội tỉnh Bắc Ninh.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch ủy ban nhân dân\r\ntỉnh Bắc Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc\r\ncác Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịnh UBND các huyện, thị xã, thành phố;\r\nChủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n
 | \r\n \r\nKT. CHỦ TỊCH  | 
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC\r\nCHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI LĨNH VỰC VIỆC LÀM
\r\n(Kèm theo\r\nQuyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN I.
\r\n\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nA. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\ncấp Tỉnh
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | \r\n \r\nCơ quan thực hiện\r\n | \r\n \r\nGhi chú\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực việc làm\r\n | |||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nTham gia bảo hiểm thất nghiệp\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nCơ quan Bảo hiểm xã hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nGiải quyết hưởng trợ cấp thất\r\n nghiệp\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nTạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nTiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nChấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nChuyển nơi hưởng trợ cấp thất\r\n nghiệp (chuyển đi)\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nChuyển nơi hưởng trợ cấp thất\r\n nghiệp (chuyển đến)\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nGiải quyết hỗ trợ học nghề\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nThông báo về việc tìm kiếm việc\r\n làm hằng tháng\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nTrung tâm Dịch vụ việc\r\n làm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nGiải quyết hỗ trợ kinh phí đào\r\n tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người\r\n lao động\r\n | \r\n \r\nLuật Việc làm 2013; Nghị định số\r\n 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép hoạt động dịch vụ\r\n việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Luật\r\n Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Luật\r\n Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nGia hạn giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Luật\r\n Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy phép lao động cho người\r\n lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị\r\n định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Nghị định 11/2016/NĐ-CP của chính phủ; Thông\r\n tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép\r\n cho các doanh nghiệp trong KCN)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy phép lao động cho\r\n người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị\r\n định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Nghị định 11/2016/NĐ-CP của chính phủ; Thông\r\n tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương\r\n binh và Xã hội (đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép\r\n cho các doanh nghiệp trong KCN)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nXác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp\r\n giấy phép lao động\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày\r\n 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội (đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các\r\n doanh nghiệp trong KCN)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nBáo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày\r\n 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội (đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các\r\n doanh nghiệp trong KCN)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nBáo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày\r\n 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội (đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các\r\n doanh nghiệp trong KCN)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nĐề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công\r\n việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày\r\n 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nThành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\n tỉnh quyết định thành lập\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động 2012; Nghị định\r\n số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nTổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\n tỉnh quyết\r\n định\r\n | \r\n \r\nBộ luật lao động 2012; Nghị định\r\n số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012\r\n | \r\n \r\nSở Lao động - Thương binh và Xã\r\n hội\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n
| \r\n \r\n\r\n FILE ĐƯỢC\r\n ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN\r\n 
 | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 777/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 30/06/2016 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 777/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh | 
| Ngày ban hành | 30/06/2016 | 
| Người ký | Nguyễn Tiến Nhường | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |