Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1738/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành02/07/2018
Người kýNguyễn Văn Trình
Ngày hiệu lực 02/07/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Value copied successfully!
Số hiệu1738/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành02/07/2018
Người kýNguyễn Văn Trình
Ngày hiệu lực 02/07/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1738/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 130/TTr-SXD ngày 18/5/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải và Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 04/4/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Quy hoạch xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 272/TTr-SNV ngày 15/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng, cụ thể như sau:

1. Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải: 14 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 02 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 08 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)

2. Trung tâm Quy hoạch xây dựng: 15 vị trí

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 04 vị trí;

- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;

(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)

Điều 2.Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này và gửi về Sở Nội vụ thẩm định để trình UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian hoàn thành trước ngày 31/12/2018.

2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.

3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.

Điều 3.Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:

- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- TTr TU; TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Đăng Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUẢN LÝ CÁC KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG

STT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

TTXLCT.LĐQL.01.SXD

Giám đốc

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

2

TTXLCT.LĐQL.02.SXD

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

3

TTXLCT.LĐQL.03.SXD

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

4

TTXLCT.LĐQL.04.SXD

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

II

II. Nhóm hoạt động nghề nghiệp

2

 

5

TTXLCT.HĐNN.01.SXD

Quản lý đầu tư

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

6

TTXLCT.HĐNN.02.SXD

Quản lý chất thải

Chuyên viên hoặc Kỹ sư (Hạng III)

01.003 hoặc V.05.02.07

III

III. Nhóm hỗ trợ, phục vụ

8

 

7

TTXLCT.HTPV.01.SXD

Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên

01.003

8

TTXLCT.HTPV.02.SXD

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV

V.05.02.08 hoặc V.11.06.15

9

TTXLCT.HTPV.03.SXD

Tài chính - Kế toán

Kế toán viên

06.031

10

TTXLCT.HTPV.04.SXD

Văn thư

Văn thư trung cấp

02.008

11

TTXLCT.HTPV.05.SXD

Thủ quỹ

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

12

TTXLCT.HTPV.06.SXD

Phục vụ

Nhân viên

01.005

13

TTXLCT.HTPV.07.SXD

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

14

TTXLCT.HTPV.08.SXD

Lái xe

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUY HOẠCH XÂY DỰNG TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG

STT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã chức danh nghề nghiệp

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

4

 

1

TTQHXD.LĐQL.01.SXD

Giám đốc

Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III

01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06

2

TTQHXD.LĐQL.02.SXD

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III

01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06

3

TTQHXD.LĐQL.03.SXD

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III

01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06

4

TTQHXD.LĐQL.04.SXD

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III

01.003 hoặc V.04.01.03 hoặc V.04.02.06

II

Nhóm hoạt động nghề nghiệp

4

 

5

TTQHXD.HĐNN.01.SXD

Tư vấn xây dựng

Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III

V.04.01.03 hoặc V.04.02.06

6

TTQHXD.HĐNN.02.SXD

Tư vấn khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III hoặc Đo đạc bản đồ viên hạng III

V.06.02.05 hoặc V.06.06.17

7

TTQHXD.HĐNN.03.SXD

Tư vấn thông tin quy hoạch

Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng IV

V.04.01.03 hoặc V.04.02.07

8

TTQHXD.HĐNN.04.SXD

Họa viên

Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng IV

V.04.01.03 hoặc V.04.02.07

III

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

 

9

TTQHXD.HTPV.01.SXD

Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên

01.003

10

TTQHXD.HTPV.02.SXD

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hạng IV

V.11.06.15

11

TTQHXD.HTPV.03.SXD

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

12

TTQHXD.HTPV.04.SXD

Văn thư -Thủ quỹ

Văn thư trung cấp

02.008

13

TTQHXD.HTPV.05.SXD

Phục vụ

Nhân viên

01.005

14

TTQHXD.HTPV.06.SXD

Bảo vệ

Nhân viên

01.005

15

TTQHXD.HTPV.07.SXD

Lái xe

Nhân viên

01.005

Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cùng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức.

Từ khóa:1738/QĐ-UBNDQuyết định 1738/QĐ-UBNDQuyết định số 1738/QĐ-UBNDQuyết định 1738/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuQuyết định số 1738/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuQuyết định 1738 QĐ UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1738/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                            Ngày ban hành02/07/2018
                            Người kýNguyễn Văn Trình
                            Ngày hiệu lực 02/07/2018
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi