| Số hiệu | 1029/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị | 
| Ngày ban hành | 09/04/2025 | 
| Người ký | Hoàng Nam | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1029/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 4 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 124/TTr-SDTTG ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định số 1786/QĐ- UBND ngày 22/7/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
| STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | 
| I | TTHC Cấp tỉnh: 40 TTHC | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ
  chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh  | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
  của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 3 | Thủ tục đề nghị thành lập,
  chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
  động ở một tỉnh  | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
  chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá
  án tích  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
  giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ | 
| 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi
  người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
  trú hợp pháp tại Việt Nam  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa
  điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
  Việt Nam trong địa bàn một tỉnh  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa
  điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
  Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 9 | Thủ tục thông báo thay đổi
  địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
  tại Việt Nam  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
  cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
  nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
  đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên
  của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
  tỉnh  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
  sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 14 | Thủ tục thông báo về việc
  thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
  hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
  pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
  ở một tỉnh.  | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể
  của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
  chương.  | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ | 
| 17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ
  chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
  hiến chương của tổ chức.  | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 18 | Thủ tục thông báo về việc đã
  giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
  định của hiến chương của tổ chức  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 19 | Thủ tục thông báo tổ chức
  quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
  trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều
  25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng
  nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.  | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 21 | Thủ tục thông báo người được
  phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
  2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả
  phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
  33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 23 | Thủ tục đăng ký người được bổ
  nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
  2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 24 | Thủ tục đăng ký người được bổ
  nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
  hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.  | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 25 | Thủ tục thông báo về người
  được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
  tại khoản 2 Điều 34 của luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 26 | Thủ tục thông báo về người bổ
  nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
  hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
  bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
  đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
  khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ | 
| 28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
  bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
  bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
  ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
  bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
  thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
  Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 30 | Thủ tục thông báo thuyên
  chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 31 | Thủ tục thông báo cách chức,
  bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
  Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 32 | Thủ tục thông báo cách chức,
  bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
  giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
  dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 34 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
  huyện thuộc một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 35 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
  nhiều huyện thuộc một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội
  nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
  hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại
  hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
  nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
   | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
  lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
  nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo
  ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
  mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.  | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 40 | Thủ tục thông báo về việc
  tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
  tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
  tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
  cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
  dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
  hoạt động ở một tỉnh.  | Không quy định | Trung tâm Phục vụ HCC | Trực tuyến/ trực tiếp/ bưu chính công ích | Toàn trình | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| II | TTHC Cấp Huyện: 08 TTHC | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi
  dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn
  giáo.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 2 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
  thuộc một huyện.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 3 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
  nhiều xã thuộc một huyện.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội
  nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
  hoạt động ở một huyện.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại
  hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
  nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.  | 25 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
  lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
  huyện.  | 25 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo
  ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
  mô tổ chức ở một huyện.  | 25 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 8 | Thủ tục thông báo tổ chức
  quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
  thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
  sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| III | TTHC Cấp xã: 10 TTHC | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín
  ngưỡng.  | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
  động tín ngưỡng.  | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
  giáo tập trung.  | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 4 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 5 | Thủ tục thông báo danh mục
  hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
  một xã.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi
  người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.  | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa
  điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.  | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa
  điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.  | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 9 | Thủ tục thông báo về việc
  thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.  | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
| 10 | Thủ tục thông báo tổ chức
  quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
  chức tôn giáo trực thuộc.  | 01 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ bưu chính công ích | Một phần | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | 
Tổng cộng: 58 Thủ tục hành chính
| Số hiệu | 1029/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị | 
| Ngày ban hành | 09/04/2025 | 
| Người ký | Hoàng Nam | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1029/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị | 
| Ngày ban hành | 09/04/2025 | 
| Người ký | Hoàng Nam | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |