Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu359/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành10/06/2008
Người kýLê Hữu Lộc
Ngày hiệu lực 10/06/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt xếp loại đường bộ năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu359/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành10/06/2008
Người kýLê Hữu Lộc
Ngày hiệu lực 10/06/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 359/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 10 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ; Theo văn bản số 1646/CĐBVN-GT ngày 05/5/2008 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 690/GTVT-GT ngày 22/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định, với những nội dung như sau:

Tổng số tuyến đường gồm: 32 tuyến đường tỉnh và đường huyện có chiều dài là 722,3 Km (Chi tiết theo bảng tổng hợp các tuyến đường).

Trong đó: - Đường tỉnh (ĐT): 14 tuyến

- Đường huyện (ĐH): 18 tuyến

- Đường đô thị (ĐĐT): Gồm các tuyến đường cho phép xe tải lưu hành của thành phố Quy Nhơn.

Bảng tổng hợp các tuyến đường

TT

Loại đường

Đường tỉnh và đường đô thị ( km )

Đường huyện ( km )

Tổng cộng ( km )

1

Đường loại I

 

 

 

2

Đường loại II

13,50

 

13,50

3

Đường loại III

11,20

 

11,20

4

Đường loại IV

340,0

8,0

348,0

5

Đường loại V

75,60

148,0

223,6

6

Đường loại VI

41,60

84,40

126,0

 

Tổng cộng

481,90

240,40

722,30

(Kèm theo phục lục bảng chi tiết các tuyến đường).

Điều 2.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Quy nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

Tên đường

Từ Km đến Km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT 629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồng Sơn –

An Lão

Km0 - Km1+200

31,2

 

 

 

31,2

 

 

2

ĐT 630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Dợi –

Kim Sơn

Km0-Km22

Km22-Km45

22

23

 

 

 

22

 

 

23

3

ĐT 631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diêm Tiêu –

Tân Thạnh

Km0 -Km18+600

18,6

 

 

 

 

 

18,6

4

ĐT 632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phù Mỹ -

Mỹ Chánh -

Mỹ An –

Bình Dương

Km0 - Km9

 

Km25+500

Km34+500

9

 

9

 

 

 

9

 

9

 

 

5

ĐT 633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ Gồm –

Đề Gi

Km0 -Km20+700

20,7

 

 

 

20,7

 

 

6

ĐT 634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Hội –

Long Định

Km0-Km17+400

17,4

 

 

 

17,4

 

 

7

ĐT 635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Găng –

Cát Tiến

Km0-K5+500

Km5+500 -Km19+200

5,5

13,7

 

5,5

 

 

13,7

 

 

8

ĐT 636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Găng –

Kiên Mỹ

Km0 – Km23

23

 

 

 

23

 

 

9

ĐT 636 A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập Đá –

Phước Thắng

Km0 -Km15+020

15,02

 

 

 

15,02

 

 

10

ĐT 636 B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Bồi – Bình Định – Lai Nghi

Km0 -

Km13+500 - Km27+800

13,5

14,3

 

 

 

13,5

 

14,3

 

11

ĐT 637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vườn Xoài – Vĩnh Thạnh

Km0-Km16

Km16 –Km62+100

16

46,1

 

 

 

16

 

46,1

 

12

ĐT 638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diêu Trì –

Mục Thịnh

Km0 – Km39+380

39,38

 

 

 

 

39,38

 

 

13

ĐT 639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhơn Hội–

Tam Quan

Km0 -Km15+200 – Km106+00

15,2

90,8

 

 

 

 

90,8

15,2

 

14

ĐT 640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ông Đô –

Cát Tiến

Km0 -Km19+300

19,3

 

 

 

19,3

 

 

15

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Trường –

Núi Một

Km0 -Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

16

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Tài –

Phước Mỹ

Km0 - Km8+00

8

 

 

 

8

 

 

17

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Canh Thuận - Canh Liên

Km0 -Km10

Km10-Km25

10

15

 

 

 

 

10

 

15

18

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Phong –

Hầm Hô

Km0 – Km27+00

7

 

 

 

 

7

 

19

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô Mây – Cát Hiệp -Bình Thuận – Bình Thành

Km0-Km15+00

Km15+00 –Km23+00

15

8

 

 

 

 

15

 

8

20

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quán Á –

Đồng Le

Km0-Km9+00

9

 

 

 

 

 

9

21

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phù Mỹ-Truông Gia Vấn

Km0-Km12+00

12

 

 

 

 

 

12

22

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Đá –

An Lương

Km0-Km12+00

12

 

 

 

 

12

 

23

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn An –

Phú Thứ

Km0 - Km6

Km6- Km11

6

5

 

 

 

 

6

 

5

24

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài Lương –

Ka Công

Km0 - Km9

9

 

 

 

 

9

 

25

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ân Tường –

Vạn Trung

K0-K11+600

Km11+600 -Km25

11,6

13,4

 

 

 

 

11,6

 

13,4

26

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phong

– Cây Muối

Km0 - Km12

12

 

 

 

 

 

12

27

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương Hòa

– An Đỗ

Km0-Km7

Km7-Km11

7

4

 

 

 

 

7

 

4

28

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tam Quan –

Tân Bình

Km0 - Km6

6

 

 

 

 

6

 

29

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồng Sơn –

Hoài Hương

Km0 -Km15+400

15,4

 

 

 

 

15,4

 

30

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Chương

- Hoài Hải

Km0 - Km14

14

 

 

 

 

14

 

31

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc An –

Lương Thọ

Km0 - Km6

6

 

 

 

 

 

6

32

ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Lão –

An Vinh

Km0 -Km20+800

28

 

 

 

 

28

 

33

ĐĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gồm: Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo- cảng Thị Nại, Đinh Bộ Lĩnh, Nguyễn Huệ, An Dương Vương, Tây Sơn, Hùng Vương và đường Quy Nhơn – Nhơn Hội của TP. Quy Nhơn

 

 

 

8

11,2

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

13,5

11,2

348

223,6

126

 

Từ khóa:359/QĐ-UBNDQuyết định 359/QĐ-UBNDQuyết định số 359/QĐ-UBNDQuyết định 359/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 359/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 359 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu359/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành10/06/2008
                            Người kýLê Hữu Lộc
                            Ngày hiệu lực 10/06/2008
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định, với những nội dung như sau:
                                                  • Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Quy nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi