Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1650/QĐ-BNN-TC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành21/10/2010
Người kýNgô Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 21/10/2010
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Quyết định 1650/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1650/QĐ-BNN-TC
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành21/10/2010
Người kýNgô Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 21/10/2010
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1650/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ĐÊ ĐIỀU HOÀN THÀNH NĂM 2009

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005 của Quốc hội quy định về đấu thầu; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP, ngày 05/5/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 thành phố Hà Nội (Bắc Hà Nội);
Xét tờ trình số 41/SNN-TCKT ngày 17/3/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc phê duyệt quyết toán Dự án tu bổ đê điều thường xuyên hoàn thành năm 2009 thành phố Hà Nội (Bắc Hà Nội);
Căn cứ biên bản thẩm tra số liệu quyết toán vốn đầu tư XDCB Đê điều hoàn thành năm 2009 của tổ tư vấn ngày 04/8/2010 (Bắc Hà Nội);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành

Tên dự án: Tu bổ đê thường xuyên – Bắc Hà Nội

Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội)

Địa điểm xây dựng: Bắc Hà Nội

Thời gian khởi công, hoàn thành: Năm 2009

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn

Được duyệt

Thực hiện

1

2

3

Tổng số

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước TW

7.800.000.000

7.671.155.500

2. Chi phí đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo):

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

1

2

3

Tổng số

7.795.421.223

7.560.352.500

- Xây dựng

7.150.954.000

6.881.852.000

- Thiết bị

0

0

- Chi phí khác

644.467.223

678.500.500

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị: Đồng

Nội dung

Công trình (HMCT) Thuộc chủ đầu tư Quản lý

Công trình (HMCT) Giao đơn vị khác quản lý

1

2

3

4

5

Tổng số

 

 

 

 

1- Tài sản cố định

 

 

7.560.352.500

 

2- Tài sản lưu động

 

 

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

1.1. Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội (cơ quan đại diện chủ đầu tư) được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình.

Đơn vị: Đồng

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

1

2

3

Tổng số

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước TW

7.560.352.500

 

1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thẩm tra phê duyệt quyết toán 04/8/2010 là:

- Tổng nợ phải thu: 110.803.000 đồng

- Tổng nợ phải trả: Không

1.3. Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội có trách nhiệm thu hồi số kinh phí phải thu: 110.803.000 đồng của nhà thầu nộp ngân sách

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:

Được phép ghi tăng tài sản:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định (đồng)

Tài sản lưu động (đồng)

Chi tiết theo nguồn vốn

1

2

3

4

Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội

7.560.352.500

 

Trung ương

Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Hạt quản lý đê) có trách nhiệm quản lý, sử dụng các hạng mục công trình đê điều hoàn thành trong năm đảm bảo an toàn chống lũ.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch; Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội; Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội; Chi Cục trưởng Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư);
- Kho bạc Nhà nước Trung ương;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Lưu: VT, TC (02 bản).

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Ngô Anh Tuấn

 


PHỤ LỤC CHI TIẾT

DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2009 THÀNH PHỐ HÀ NỘI – BẮC HÀ NỘI (VỐN TW)
Kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đơn vị tính: Đồng

STT

Hạng mục công trình

Tổng mức đầu tư theo QĐ số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/1/2010

Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán

Kho bạc cấp phát

Kết quả thẩm tra

Chi phí đầu tư được quyết toán

Chênh lệch

Công nợ

Giảm chi phí

Thu hồi số đã cấp

Phải thu

Phải trả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng cộng (A+B)

7.795.421.223

7.671.155.500

7.671.155.500

7.560.352.500

7.560.352.500

(110.803.000)

110.803.000

110.803.000

0

A

Chi phí xây dựng

7.150.954.000

6.967.055.000

6.967.055.000

6.881.852.000

6.881.852.000

(85.203.000)

85.203.000

85.203.000

0

1

Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng Km70+570-Km71+250

2.029.200.000

2.023.247.000

2.023.247.000

1.992.150.000

1.992.150.000

(31.097.000)

31.097.000

31.097.000

0

2

Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng đoạn từ Km72+900-Km73+557

2.342.463.000

2.320.500.000

2.320.500.000

2.301.519.000

2.301.519.000

(18.981.000)

18.981.000

18.981.000

0

3

Hoàn chỉnh mặt cắt đê và xây dựng đường cứu hộ đê tả Hồng đoạn từ Km68+580-Km69+280 (thực tế từ K68+650 đến K69+280)

2.779.291.000

2.623.308.000

2.623.308.000

2.588.183.000

2.588.183.000

(35.125.000)

35.125.000

35.125.000

0

B

Chi phí khác

644.467.223

704.100.500

704.100.500

678.500.500

678.500.500

(25.600.000)

25.600.000

25.600.000

0

1

Chi phí quản lý dự án

147.961.544

147.420.000

147.420.000

147.420.000

147.420.000

0

0

0

0

2

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

496.505.679

456.490.500

456.490.500

456.490.500

456.490.500

0

0

0

0

1

Khảo sát địa hình

61.634.505

61.635.000

61.635.000

61.635.000

61.635.000

0

0

0

0

2

Thiết kế bản vẽ thi công

245.849.150

221.264.000

221.264.000

221.264.000

221.264.000

0

0

0

0

3

Thẩm tra thiết kế BVTC và DT công trình

20.415.543

20.415.500

20.415.500

20.415.500

20.415.500

0

0

0

0

4

Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

20.559.315

18.588.000

18.588.000

18.588.000

18.588.000

0

0

0

0

5

Giám sát thi công xây dựng

148.047.166

134.588.000

134.588.000

134.588.000

134.588.000

0

0

0

0

3

Chi phí khác

75.042.288

100.190.000

100.190.000

74.590.000

74.590.000

(25.600.000)

25.600.000

25.600.000

0

1

Thẩm tra tổng mức đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Bảo hiểm công trình

74.042.288

73.590.000

73.590.000

73.590.000

73.590.000

0

0

 

0

3

Thẩm tra phê duyệt quyết toán

 

25.600.000

25.600.000

0

0

(25.600.000)

25.600.000

25.600.000

0

4

Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

0

0

 

0

 

Từ khóa:1650/QĐ-BNN-TCQuyết định 1650/QĐ-BNN-TCQuyết định số 1650/QĐ-BNN-TCQuyết định 1650/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định số 1650/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định 1650 QĐ BNN TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1650/QĐ-BNN-TC
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành21/10/2010
                            Người kýNgô Anh Tuấn
                            Ngày hiệu lực 21/10/2010
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi