Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu122/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành10/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 10/05/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Value copied successfully!
Số hiệu122/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành10/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 10/05/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 5 năm 2024  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ GIÁ RAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Giá Rai; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT, VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, MT (Đạt 06).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Hữu Trí

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ GIÁ RAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 122/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường Hộ Phòng

Phường Láng Tròn

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh Tây

Xã Tân Phong

Xã Tân Thạnh

Xã Phong Tân

Xã Phong Thạnh A

Xã Phong Thạnh Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

35.399,33

1.176,45

1.207,73

3.217,81

4.607,02

5.303,96

6.284,16

2.708,39

5.384,71

3.469,04

2.040,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.927,27

885,52

916,26

2.900,46

4.316,22

4.825,14

5.709,89

2.426,25

4.914,71

3.177,21

1.855,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.725,74

295,23

 

2.655,79

 

 

 

 

2.984,95

 

1.789,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.725,74

295,23

 

2.655,79

 

 

 

 

2.984,95

 

1.789,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,50

5,04

0,04

0,88

0,08

 

0,34

 

 

0,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.992,38

137,91

155,10

232,05

259,05

207,22

293,80

251,55

194,95

195,00

65,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.202,44

447,34

761,12

11,74

4.057,09

4.617,92

5.415,75

2.174,70

1.734,69

2.982,09

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.472,06

290,93

291,47

317,35

290,80

478,82

574,27

282,14

470,00

291,83

184,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,14

 

 

 

 

 

11,76

 

 

3,38

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,43

4,35

1,60

0,14

 

 

 

0,15

0,15

 

0,04

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,55

1,01

1,75

0,28

0,22

1,36

0,96

 

0,04

0,49

0,44

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,05

5,96

11,22

6,46

0,16

7,78

23,27

5,59

0,10

 

0,51

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.701,86

105,60

79,55

194,95

45,10

135,77

296,95

172,40

341,29

184,56

145,69

-

Đất giao thông

DGT

754,69

59,32

41,90

73,64

21,44

84,55

129,59

59,66

175,87

52,94

55,78

-

Đất thủy lợi

DTL

827,00

19,35

17,96

113,04

18,56

42,21

141,74

109,40

158,23

121,35

85,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,73

0,57

 

0,01

 

0,72

2,46

 

0,47

0,18

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,67

3,46

0,01

0,46

0,17

0,15

0,04

0,14

0,06

1,06

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,89

6,96

5,21

3,79

3,22

1,59

3,82

2,49

2,28

1,07

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,91

2,33

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,68

0,16

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,54

0,08

0,12

0,02

0,03

0,05

0,05

0,04

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2,94

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,53

 

 

 

 

 

7,53

 

 

1,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,91

2,68

4,64

2,11

 

4,28

3,31

0,48

 

0,39

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,32

10,02

6,12

1,62

1,52

1,68

2,00

0,18

4,34

3,63

1,21

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,95

0,04

 

 

 

 

5,91

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,68

0,17

1,53

0,16

0,17

0,56

0,50

 

 

 

1,59

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,36

0,19

0,06

0,45

0,15

0,27

0,24

0,10

0,21

0,32

0,37

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,72

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

414,72

 

 

 

61,06

69,17

103,65

43,02

55,93

50,22

31,67

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

238,71

86,87

84,39

67,45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,51

5,37

4,52

0,81

0,92

0,72

0,65

0,35

0,28

0,65

0,24

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,28

0,05

0,15

0,11

0,17

2,40

0,88

0,16

0,42

0,01

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,31

78,51

108,33

46,66

183,08

263,58

134,39

59,65

71,84

51,79

5,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường Hộ Phòng

Phường Láng Tròn

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh Tây

Xã Tân Phong

Xã Tân Thạnh

Xã Phong Tân

Xã Phong Thạnh A

Xã Phong Thạnh Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,03

0,96

3,22

0,80

 

 

 

0,55

 

 

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,09

0,75

1,29

0,50

 

 

 

0,55

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,44

0,21

1,93

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,36

0,35

2,79

0,20

 

 

 

0,02

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,59

 

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,59

 

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,35

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường Hộ Phòng

Phường Láng Tròn

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh Tây

Xã Tân Phong

Xã Tân Thạnh

Xã Phong Tân

Xã Phong Thạnh A

Xã Phong Thạnh Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,32

4,04

5,62

3,45

0,50

5,49

1,30

0,82

3,60

0,50

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,95

1,10

 

1,25

 

 

 

 

2,60

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,95

1,10

 

1,25

 

 

 

 

2,60

 

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,57

2,23

2,59

1,40

0,20

0,70

0,20

0,75

0,30

0,20

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,80

0,71

3,03

0,80

0,30

4,79

1,10

0,07

0,70

0,30

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Từ khóa:122/QĐ-UBNDQuyết định 122/QĐ-UBNDQuyết định số 122/QĐ-UBNDQuyết định 122/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định số 122/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định 122 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu122/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                            Ngày ban hành10/05/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 10/05/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện:
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi