Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1137/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành29/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 01/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu1137/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành29/05/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 01/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1137/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 ngày 5 tháng 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1421/TTr-SGTVT ngày 24/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 06 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố tại Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 02/02/2024, gồm: Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe; thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 09 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 15/8/2019, gồm: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu; thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn, thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng, thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng, thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất; thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố, thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến; thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 02 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018, gồm: Thủ tục Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng; thủ tục Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hànhchính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động

- Sửa lại tên TTHC từ: “Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng”.

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

2

Cấp mới Giấy phép lái xe

- Mẫu đơn, tờ khai;

- Phí, lệ phí.

10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

Các cơ sở đào tạo

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/ lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/ lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/ lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;\

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

3

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Mẫu đơn, tờ khai;

- Phí, lệ phí.

- Đối với GPLX còn thời hạn sử dụng, quá hạn sử dụng dưới 03 tháng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe;

- Đối với GPLX quá hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Phí sát hạch lái xe: Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần,

Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/ lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

4

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, tờ khai;

- Phí, lệ phí.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/ lần;

Đối với nộp trực tuyến: 115.000 đồng/ lần.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 Bộ Tài chính.

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, tờ khai.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

135.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

6

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, tờ khai.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

135.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

7

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, tờ khai.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

135.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

8

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, tờ khai.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

135.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

70.000 đồng/lần/phương tiện.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện;

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc sau khi hết thời gian đăng tải và không có thông tin tranh chấp

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện;

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

14

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Lệ phí không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần/ phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

15

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

16

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

200.000 đồng/ lần/ phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Yêu cầu, điều kiện;

- Mẫu đơn, tờ khai.

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.

 

Từ khóa:1137/QĐ-UBNDQuyết định 1137/QĐ-UBNDQuyết định số 1137/QĐ-UBNDQuyết định 1137/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định số 1137/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định 1137 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1137/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nam Định
                            Ngày ban hành29/05/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 01/06/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi