Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 71/2018/QH14 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Quốc hội |
| Ngày ban hành | 12/11/2018 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
| Ngày hiệu lực | 27/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 71/2018/QH14 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Quốc hội |
| Ngày ban hành | 12/11/2018 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
| Ngày hiệu lực | 27/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Nghị quyết số: 71/2018/QH14 | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch tài chính quốc gia 05 năm giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 513/BC-CP ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1272/BC-UBTCNS14 ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 351/BC-UBTVQH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và việc sử dụng nguồn dự phòng chung
1. Điều chỉnh tăng tổng mức vốn nước ngoài Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ 300.000 tỷ đồng lên tối đa 360.000 tỷ đồng, đồng thời điều chỉnh giảm tương ứng vốn vay trong nước để đáp ứng yêu cầu giải ngân đối với những dự án sử dụng vốn nước ngoài.
2. Điều chỉnh giảm nguồn vốn cho các dự án quan trọng quốc gia 10.000 tỷ đồng (từ 80.000 tỷ đồng xuống 70.000 tỷ đồng).
3. Cho phép sử dụng nguồn dự phòng chung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên cơ sở bảo đảm khả năng cân đối vốn đầu tư của ngân sách nhà nước hằng năm và giữ mức trần đầu tư công 2.000.000 tỷ đồng (không bao gồm nguồn tăng chi đầu tư phát triển do tăng thu ngân sách địa phương và thay đổi cơ chế đối với nguồn vốn để lại đầu tư cho Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội được đưa vào cân đối trong ngân sách nhà nước từ năm 2019), giữ tỷ lệ bội chi, chỉ tiêu an toàn nợ công đã được Quốc hội quyết định.
4. Đối với vốn cân đối ngân sách địa phương: cho phép các địa phương được giao kế hoạch đầu tư công hằng năm nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương trên cơ sở khả năng thu thực tế, bảo đảm không tăng mức bội chi của ngân sách địa phương hằng năm, triển khai tổng kết vào cuối kỳ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
Giao Hội đồng nhân dân các cấp quyết định phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương của cấp mình bảo đảm các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân bổ vốn quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
1. Các dự án được bố trí vốn dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương phải bảo đảm nguyên tắc cân đối được nguồn trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm và theo thứ tự ưu tiên sau đây:
Bảo đảm tuân thủ các quy định về nguyên tắc, thứ tự ưu tiên theo quy định tại Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội. Tập trung cho các dự án đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đang thực hiện dở dang, thiếu vốn thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương; thanh toán các khoản nợ thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương đối với các dự án đã hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng; các dự án ngân sách trung ương đang nợ tiền đền bù giải phóng mặt bằng và chưa thanh toán theo tiến độ, cam kết với một số dự án đối tác công tư bảo đảm đúng quy định của pháp luật. Chú ý bố trí vốn cho các dự án gia cố hệ thống đê xung yếu, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển, phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai; các dự án cấp bách về quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi mang tính kết nối vùng miền, đặc biệt tại những địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; công tác chuẩn bị đầu tư, thực hiện một số nhiệm vụ theo quy định của Luật Quy hoạch; thực hiện các chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi; chính sách cho vay nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân tại các khu công nghiệp; trụ sở cơ quan tư pháp; giải phóng mặt bằng, tái định cư và hạ tầng thiết yếu của các dự án trọng điểm về giáo dục, văn hóa, công nghệ cao; hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương chưa bố trí trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
2. Đối với nguồn vốn nước ngoài, việc phân bổ thực hiện theo thứ tự ưu tiên sau đây:
a) Bố trí vốn bổ sung cho các dự án kết thúc hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 và không có khả năng gia hạn;
b) Bố trí vốn bổ sung cho các dự án thành phần thuộc các dự án Ô chưa được bố trí trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên cơ sở phân khai của cơ quan chủ quản dự án Ô cấp Trung ương;
c) Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 có tiến độ và khả năng giải ngân tốt;
d) Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài đã ký kết hiệp định vay, dự kiến ký kết hiệp định vay và triển khai trong năm 2019-2020 nhưng chưa có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
1. Sử dụng 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn cho các dự án quan trọng quốc gia để ưu tiên bố trí cho các dự án gia cố hệ thống đê xung yếu, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển, phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai, di dời dân cư khẩn cấp ra khỏi khu vực có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất. Số còn lại sử dụng để thanh toán nợ giải phóng mặt bằng một số dự án thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương và hỗ trợ giải phóng mặt bằng một số dự án cấp bách cần triển khai ngay. Giao Chính phủ bảo đảm cân đối nguồn vốn, xây dựng danh mục, dự kiến mức vốn cho các dự án cụ thể, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
2. Bổ sung danh mục dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 để kịp thời triển khai thực hiện theo cam kết với nhà tài trợ theo các phụ lục số 1a, 1b và 1c kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ khẩn trương hoàn thiện thủ tục, triển khai phân bổ và giao kế hoạch vốn theo đúng quy định của pháp luật.
3. Bố trí 1.766,03 tỷ đồng vốn còn lại của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để phân bổ theo quy định và bổ sung 648,698 tỷ đồng từ nguồn dự phòng chung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để hỗ trợ cho các địa phương có huyện thoát nghèo tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ triển khai phân bổ, điều chỉnh và giao kế hoạch vốn bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
4. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, dự án Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của Bộ Công an và dự án đầu tư xây dựng công trình nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế (Đà Nẵng) của Bộ Giao thông vận tải theo Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ điều chỉnh và giao kế hoạch vốn bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
5. Cho phép điều chỉnh hình thức đầu tư đối với một số dự án thuộc quy hoạch tuyến đường ven biển từ Quảng Ninh đến Nghệ An từ hình thức đối tác công tư (PPP) sang đầu tư công sử dụng ngân sách nhà nước, bảo đảm phát huy hiệu quả, cân đối được các nguồn lực, có cam kết sử dụng chủ yếu ngân sách địa phương, kết hợp với các hình thức đầu tư khác, phân kỳ đầu tư, kết hợp hài hòa giữa giải quyết những dự án cấp thiết và tính tổng thể, hợp lý, công bằng đối với các địa phương ven biển. Giao Chính phủ xây dựng danh mục, làm rõ nguồn lực, dự kiến mức vốn cho các dự án cụ thể, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
6. Cho phép sử dụng dự phòng để lại tại các bộ, cơ quan trung ương, địa phương để thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, công bố các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch.
1. Chỉ đạo các bộ, cơ quan trung ương, địa phương tăng cường triển khai các giải pháp khắc phục các tồn tại, vướng mắc, thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, đẩy nhanh tiến độ phân bổ, giải ngân vốn đầu tư công. Khẩn trương rà soát các quy định của pháp luật liên quan đến kế hoạch đầu tư công trung hạn, đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật, trong đó có Luật Đầu tư công. Tăng cường các biện pháp thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; phòng, chống tham nhũng, thất thoát, lãng phí; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
2. Khẩn trương hoàn thiện thủ tục, hồ sơ, bố trí kế hoạch và giải ngân đối với các dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu quốc gia đã được Quốc hội quyết định. Tăng cường huy động các nguồn lực trong nước và nước ngoài cho đầu tư phát triển, bổ sung quy định nhằm đẩy mạnh hợp tác công tư, tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng.
3. Trên cơ sở các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên quy định tại Nghị quyết này, các quy định khác của pháp luật liên quan, Chính phủ rà soát, khẩn trương hoàn thiện danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cụ thể cho từng dự án sử dụng nguồn dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương, bảo đảm tính chặt chẽ, minh bạch, công bằng, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
4. Rà soát, hoàn chỉnh các thủ tục, điều kiện phân bổ vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam; các dự án đường sắt đô thị của Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chưa phân bổ nguồn vốn nước ngoài cho Tổng công ty Đường cao tốc Việt Nam, Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam.
1. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật theo trách nhiệm giám sát và động viên mọi tầng lớp Nhân dân thực hiện Nghị quyết này.
4. Kiểm toán Nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, tiến hành kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2018.
|
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN Ô DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LÀ CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Bộ ngành, Địa phương | Bổ sung vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW cho các dự án ô cho các địa phương | Điều chỉnh giảm vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW cho các dự án ô của Bộ NN&PTNT | Trong đó: |
| |||||||||||||
| (1) Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên | (2) Dự án Quản lý thiên tai (WB5) | (3) Dự án Phát triển nông nghiệp có tưới (WB7) | (4) Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung- Khoản vay bổ sung | (5) Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | (6) Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | (7) Dự án Quản lý và Giảm nhẹ lũ và hạn tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng (ADB-GMS1) | (8)Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
| ||||||||||
| Tổng số | Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
| |||||||||||||||
| 2014-2018 | 2012-2019 | 2014-2020 | 2014-2019 | 2015-2020 | 2012-2021 | 2012-2019 | 2017-2022 |
| ||||||||||
| ADB | WB | WB | ADB | WB | JICA | ADB | KfW |
| ||||||||||
| Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT | Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
| ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
| TỔNG SỐ | 3.955.853 | 3.955.853 | 1.861.863 | 2.093.990 | 312.239 | 151.531 | 250.200 | 640.000 | 384.700 | 1.241.514 | 227.486 | 149.072 | 182.928 | 159.038 | 74.562 | 182.583 |
|
|
| VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 640.000 | 640.000 |
| 640.000 |
|
|
| 640.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | HÀ GIANG | 200.000 | 200.000 |
| 200.000 |
|
|
| 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | PHÚ THỌ | 220.000 | 220.000 |
| 220.000 |
|
|
| 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | HÒA BÌNH | 220.000 | 220.000 |
| 220.000 |
|
|
| 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VÙNG MIỀN TRUNG | 966.900 | 966.900 | 149.072 | 817.828 |
|
| 250.200 |
| 384.700 |
|
| 149.072 | 182.928 |
|
|
|
|
| 4 | THANH HÓA | 24.300 | 24.300 | 9.500 | 14.800 |
|
| 5.300 |
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
|
| 5 | NGHỆ AN | 43.300 | 43.300 | 13.000 | 30.300 |
|
| 11.300 |
|
|
|
| 13.000 | 19.000 |
|
|
|
|
| 6 | HÀ TĨNH | 104.200 | 104.200 | 10.000 | 94.200 |
|
| 14.000 |
| 65.200 |
|
| 10.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| 7 | QUẢNG BÌNH | 47.000 | 47.000 | 10.000 | 37.000 |
|
| 19.000 |
|
|
|
| 10.000 | 18.000 |
|
|
|
|
| 8 | QUẢNG TRỊ | 78.000 | 78.000 | 20.000 | 58.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
| 20.000 | 33.000 |
|
|
|
|
| 9 | THỪA THIÊN HUẾ | 119.500 | 119.500 | 15.500 | 104.000 |
|
|
|
| 88.500 |
|
| 15.500 | 15.500 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI ĐÃ KÝ KẾT HIỆP ĐỊNH
Đơn vị: triệu VNĐ
| TT | Tên chương trình, dự án | Cơ quan chủ quản | Nhà tài trợ | Ngày ký Hiệp định | Số quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) | Vốn ODA và vốn vay ưu đãi ký kết (theo tính chất nguồn vốn) | ||||
| Tổng số vốn nước ngoài | Trong đó: | Vốn đối ứng | |||||||||
| Vốn vay ODA | Vay ưu đãi | Viện trợ KHL | |||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(12) | (8)= | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 81.696.879 | 67.986.887 | 55.226.193 | 9.841.119 | 2.919.576 | 13.709.992 |
| 1 | Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo | Bộ Công Thương | EU | 01/12/2017 | 3337/QĐ-BCT 17/9/2018 | 3.195.000 | 2.754.000 |
|
| 2.754.000 | 441.000 |
| 2 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới | UBND các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk, Bình Phước | ADB | 04/5/2017 | 739/QĐ-TTg 29/4/2016; Đăk Nông: 1288/QĐ-UBND 26/7/2016; 919/QĐ-UBND 1/6/2017; Kon Tum: 669/QĐ-UBND 14/7/2017, Bình Phước: 920/QĐ-UBND 17/4/2017; Gia Lai: 734/QĐ-UBND 28/7/2016; Đắc Lắk: 2257/QĐ-UBND 29/7/2016 | 2.780.046 | 2.390.487 | 2.390.487 |
|
| 389.559 |
| 3 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ADB | 02/03/2017 | 2681/QĐ-BGDĐT 4/8/2016 | 1.134.850 | 1.134.850 | 1.134.850 |
|
|
|
| 4 | Xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | Hàn Quốc | 29/3/2017 | 843/QĐ-TTg 12/6/2015, 1594/QĐ-UBND 18/8/2015 | 1.658.036 | 1.331.333 | 1.331.333 |
|
| 326.703 |
| 5 | Quản lý nước Bến Tre | Bộ NNPTNT | Nhật Bản | 18/7/2017 | 412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017 | 6.191.338 | 5.262.657 | 5.262.657 |
|
| 928.681 |
| 6 | Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông (ETEP) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | WB | 06/02/2017 | 956/QĐ-TTg, 30/5/2016 1822/QĐ-BGDĐT 31/5/2016 | 2.269.700 | 2.156.215 | 2.156.215 |
|
| 113.485 |
| 7 | Đầu tư xây dựng bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ | UBND Tp. Cần Thơ | Hungary | 25/9/2017 | 223/QĐ-UBND 25/01/2017 | 1.727.942 | 1.395.350 | 1.395.350 |
|
| 332.592 |
| 8 | Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền Trung | UBND tỉnh Hà Tĩnh, Bình Định, Phú Yên, Quảng Ngãi, Ninh Thuận | WB | 29/9/2017 | Hà Tĩnh: 849/QĐ-UBND 30/3/2017; 1155/QĐ-UBND 28/4/2017; Bình Định: 1063/QĐ-UBND 28/3/2017; Phú Yên: 346/QĐ-UBND 20/3/2017; 631/QĐ-UBND 28/3/2017; Quảng Ngãi: 542/QĐ-UBND 29/3/2017; Ninh Thuận: 564/QĐ-UBND 31/3/2017 | 3.035.571 | 2.673.918 | 2.673.918 |
|
| 361.653 |
| 9 | Phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng | UBND Tp Đà Nẵng | WB | 02/4/2018 | 735/QĐ-TTg, 29/4/2016; 5153/QĐ-UBND 01/8/2016; 346/QĐ-TTg 20/3/2017 | 1.809.885 | 1.522.920 |
| 1.522.920 |
| 286.965 |
| 10 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, Giai đoạn 1 | UBND tỉnh Đồng Nai | Nhật Bản | 30/8/2017 | 246/QĐ-UBND 20/01/2017 | 6.610.252 | 5.332.399 | 5.332.399 |
|
| 1.277.853 |
| 11 | Môi trường bền vững các thành phố duyên hải | UBND tỉnh Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Bình | WB | 27/10/2017 | Quảng Bình: 3520/QĐ-UBND 31/10/2016; Bình Định: 4521/QĐ-UBND 09/12/2016; Khánh Hòa: 3348A/QĐ-UBND 31/10/2016; Ninh Thuận: 2989a/QĐ-UBND 30/11/2016 | 6.209.763 | 5.390.538 | 4.314.700 | 1.044.062 | 31.776 | 819.226 |
| 12 | Phát triển cơ sở hạ tầng ven biển ứng phó biến đổi khí hậu huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | UBND tỉnh Thái Bình | Quỹ Co- oét | 19/12/2017 | 2648/VPCP-QHQT 18/4/2012; 315/QĐ-UBND 04/02/2013; 1243/QĐ-UBND 25/5/2018 | 261.651 | 193.850 | 193.850 |
|
| 67.801 |
| 13 | Cải thiện cơ sở hạ tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Quỹ Ả- rập Xê-út | 22/01/2018 | 281/QĐ-TTg 01/3/2017; 35/QĐ-TTg 10/01/2018; 1315/QĐ-UBND 17/5/2017 | 667.800 | 333.900 | 333.900 |
|
| 333.900 |
| 14 | Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | UBND tỉnh Đồng Tháp | Quỹ Ả- rập Xê-út | 22/01/2018 | 149/QĐ-TTg 28/01/2015 975/QĐ-UBND 23/8/2017 | 678.248 | 339.124 | 339.124 |
|
| 339.124 |
| 15 | Tăng cường kết nối giao thông khu vực Tây nguyên | Bộ GTVT | WB | 27/12/2017 | 1572/QĐ-BGTVT 29/5/2017 | 3.488.000 | 3.403.000 | 3.403.000 |
|
| 85.000 |
| 16 | Chương trình cải cách giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề- Trung tâm giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề xanh chất lượng cao | Bộ NNPTNT | Đức | 29/12/2017 | 206/QĐ-TTg, 15/02/2017; 3599/QĐ-BNN-HTQT 05/9/2017 | 282.384 | 225.908 | 225.908 |
|
| 56.477 |
| 17 | Phát triển các đô thị loại vừa tại Việt Nam | UBND tỉnh Hà Nam, Lào Cai | WB | 15/12/2017 | 351/QĐ-TTg, 21/3/2017; Lào Cai: 955/QĐ-UBND 27/3/2017; 956/QĐ-UBND 27/3/2017; Hà Nam: 409/QĐ-UBND 29/3/2017 | 1.516.614 | 1.202.941 | 295.061 | 907.880 |
| 313.673 |
| 18 | Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn | UBND các tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn | ADB | 12/4/2018 | 1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Hà Giang: 1707/QĐ-UBND 28/8/2017; Cao Bằng: 1338/QĐ-UBND 24/8/2017; Lạng Sơn: 1553/QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND 25/8/2017 | 4.271.263 | 3.366.034 | 3.366.034 |
|
| 905.229 |
| 19 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên | UBND tỉnh Thái Nguyên | Bỉ | 30/12/2017 | 1227/QĐ-UBND 27/5/2015 | 438.544 | 252.489 | 252.489 |
|
| 186.055 |
| 20 | Phát triển đa mục tiêu vùng đồng bào dân tộc thiểu số các xã nghèo huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | UBND tỉnh Hà Giang | Quỹ Cô- oét | 05/7/2018 | 729/QĐ-TTg 26/5/2015; 2585/QĐ-UBND 28/10/2016 | 415.205 | 296.553 | 296.553 |
|
| 118.652 |
| 21 | Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) | UBND các tỉnh: Hà Giang, Vĩnh Phúc, Thừa Thiên - Huế | ADB | 29/6/2018 | 392/QĐ-TTg 10/3/2016; Vĩnh Phúc: 2471/QĐ-CT 29/7/2016, 975/QĐ-UBND 29/3/2017; Huế: 19/QĐ-UBND 05/01/2018; 894/QĐ-UBND 29/4/2016, 606/QĐ-UBND 28/3/2017; Hà Giang: 1370/QĐ-UBND 04/7/2018; 450/QĐ-UBND 23/3/2017 | 5.059.576 | 3.992.290 | 2.723.640 | 1.134.850 | 133.800 | 1.067.286 |
| 22 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị | UBND các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị | ADB | 23/7/2018 | 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; Nghệ An: 2094/QĐ-UBND 29/5/2018; 2071/ QĐ-UBND 18/5/2017; Hà Tĩnh: 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/QĐ-UBND 19/5/2017; Quảng Bình: 1769/QĐ-UBND 30/5/2018; 1727/QĐ-UBND 18/5/2017; Quảng Trị: 1134/QĐ-UBND 25/5/2018; 998/QĐ-UBND 15/5/2017 | 4.549.253 | 3.330.753 | 2.169.046 | 1.161.707 |
| 1.218.500 |
| 23 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Thái Nguyên | UBND tỉnh Thái Nguyên | WB | 29/6/2018 | 875/QĐ-UBND 03/4/2018 | 2.250.000 | 1.800.000 |
| 1.800.000 |
| 450.000 |
| 24 | Mở rộng Nâng cấp đô thị Việt Nam | UBND tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Long An, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Bến Tre, Hậu Giang | WB | 29/6/2018 | 363/QĐ-TTg, 23/3/2017; Bạc Liêu: 519/QĐ-UBND 28/3/2017; Long An: 1070/QĐ-UBND 24/3/2017; Sóc Trăng: 642/QĐ-UBND 27/3/2017; Hậu Giang: 496/QĐ-UBND 27/3/2017; Vĩnh Long: 580/QĐ-UBND 28/3/2017; Bến Tre: 692/QĐ-UBND 28/3/2017; An Giang: 952/QĐ-UBND 28/3/2017 | 7.480.886 | 5.447.280 | 3.177.580 | 2.269.700 |
| 2.033.606 |
| 25 | Phát triển cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc (khoản vay bổ sung) | Bộ KHCN | Nhật Bản | 06/6/2017 | 99/QĐ-BKHCN 26/01/2010; 289/QĐ-BKHCN 22/2/2013 | 2.539.000 | 2.539.000 | 2.539.000 |
|
|
|
| 26 | Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau | Bộ NNPTNT, UBND các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau | Đức | 27/4/2018 | 617/QĐ-TTg 08/5/2017; 5758/QĐ-BNN-HTQT 29/12/2017 | 596.040 | 447.030 | 447.030 |
|
| 149.010 |
| 27 | Nâng cao chất lượng giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | WB | 29/6/2018 | 1339/QĐ-BGDĐT 19/4/2017; 1340/QĐ-BGDĐT 19/4/2017 | 1.534.317 | 1.361.820 | 1.361.820 |
|
| 172.497 |
| 28 | Tăng cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (DA thành phần thuộc dự án nâng cao chất lượng giáo dục đại học) | Bộ NNPTNT | WB | 29/6/2018 | 323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017 | 1.189.093 | 1.096.950 | 1.096.950 |
|
| 92.143 |
| 29 | Xây dựng cơ sở đào tạo nghiên cứu khoa học của trường Đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh tại quận 12 (Dự án thành phần thuộc dự án nâng cao chất lượng giáo dục đại học) | Bộ Công Thương | WB | 29/6/2018 | 323/QĐ-TTg 14/3/2017; 1127/QĐ-BCT 31/3/2017 | 1.173.263 | 999.940 | 999.940 |
|
| 173.323 |
| 30 | Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | Bộ NNPTNT, UBND các tỉnh: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế | WB | 03/8/2018 | 548/QĐ-TTg 21/4/2017 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 | 4.021.000 | 3.351.000 | 3.351.000 |
|
| 670.000 |
| 31 | Chương trình nâng cao chất lượng chi tiêu công | Bộ Tài chính | ADB | 26/5/2017 | 1845/QĐ-BTC 09/10/2018 | 2.662.358 | 2.662.358 | 2.662.358 |
|
| 0 |
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI CHUẨN BỊ KÝ KẾT HIỆP ĐỊNH
Đơn vị: Triệu VNĐ
| TT | Tên chương trình, dự án | Cơ quan chủ quản | Nhà tài trợ | Quyết định | Tổng vốn ĐT | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi dự kiến ký kết (phân theo tính chất nguồn vốn) | ||||
| Tổng ODA và vốn vay ưu đãi | Trong đó: | Vốn đối ứng | ||||||||
| Vốn vay ODA | Vay ưu đãi | Viện trợ KHL | ||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(11) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 78.473.158 | 64.668.810 | 62.263.480 | 2.128.525 | 276.805 | 13.804.348 |
| 1 | Hỗ trợ thực hiện hai Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Bộ NNPTNT | WB | 1185/QĐ-TTg 18/9/2018; 1968/QĐ-BNN-HTQT 22/5/2017; 4036/QĐ-BNN-HTQT 16/10/2018 | 4.786.632 | 3.405.780 | 3.405.780 |
|
| 1.380.852 |
| 2 | Mở rộng khả năng sử dụng dược chất phóng xạ phục vụ trong y tế của Trung tâm máy gia tốc 30MeV, Bệnh viện Trung ương quân đội 108 | Bộ Quốc phòng | Bỉ | 1587/QĐ-TTg 14/9/2015; 4269/QĐ-BQP 05/10/2018 | 185.701 | 164.273 | 164.273 |
|
| 21.428 |
| 3 | Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh Vĩnh Long | Áo | 943/QĐ-TTg 04/7/2017; 1773/QĐ-UBND 10/8/2017 | 310.759 | 282.156 | 282.156 |
|
| 28.603 |
| 4 | Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn I) | Bộ GTVT | Hàn Quốc | 1168/QĐ-TTg 29/6/2016; 456/QĐ-TTg 08/4/2015 138/QĐ-BGTVT 16/01/2017 | 1.498.381 | 1.145.520 | 1.145.520 |
|
| 352.861 |
| 5 | Cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ GTVT | Hàn Quốc | 705/QĐ/TTg 28/4/2016 | 1.928.056 | 1.693.282 | 1.693.282 |
|
| 234.774 |
| 6 | Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | UBND tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | 4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 | 77.582 | 64.650 | 64.650 |
|
| 12.932 |
| 7 | Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn | UBND tỉnh Bình Định | Hàn Quốc | 4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 795/QĐ-UBND 14/3/2018; 3729/QĐ-UBND 10/10/2017 | 81.360 | 67.800 | 67.800 |
|
| 13.560 |
| 8 | Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Hàn Quốc | 4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 2209/QĐ-UBND 07/8/2017; 955/QĐ-UBND 31/3/2011 | 76.429 | 66.762 | 66.762 |
|
| 9.667 |
| 9 | Thành phần 1A thuộc Dự án Xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch | Bộ GTVT | Hàn Quốc | 1940/QĐ-TTg 29/10/2014; 497/QĐ-BGTVT 19/02/2016 | 5.329.560 | 4.180.080 | 4.180.080 |
|
| 1.149.480 |
| 10 | Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Hải Phòng - Giai đoạn I (phần sử dụng vốn vay ODA) | UBND tp.Hải Phòng | Hàn Quốc | 103/QĐ-TTg 23/01/2017; 1601/QĐ-UBND 10/7/2015; 3205/QĐ-UBND 24/11/2017 | 2.351.409 | 2.131.248 | 2.131.248 |
|
| 220.161 |
| 11 | Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam | Hàn Quốc | 1143/QĐ-TTg 27/6/2016; 1506/QĐ-TTg 06/10/2017; 546/QĐ-UBND 06/02/2018 | 768.074 | 566.898 | 566.898 |
|
| 201.176 |
| 12 | Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ GTVT | Hàn Quốc | 499/QĐ-TTg 17/4/2017; 1732/TTg-QHQT 04/10/2016 | 1.815.760 | 1.543.396 | 1.543.396 |
|
| 272.364 |
| 13 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh | UBND tỉnh Tây Ninh | Italia | 1634/QĐ-TTg 26/10/2017; 835/QĐ-UBND 12/4/2017 | 344.124 | 253.455 | 253.455 |
|
| 90.669 |
| 14 | Tăng cường năng lực bảo đảm an ninh, an toàn trên biển | Bộ Quốc phòng | Nhật Bản | 2481/QĐ-TTg 19/12/2016 | 8.605.366 | 8.355.366 | 8.355.366 |
|
| 250.000 |
| 15 | Phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất | Viện HLKHCNVN | Nhật Bản | 2032/VPCP-QHQT 04/4/2011; 06/QĐ-TTg 05/01/2017; 1731/QĐ-KHCNVN 21/12/2011 | 8.258.939 | 6.491.342 | 6.491.342 |
|
| 1.767.597 |
| 16 | Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn II) | Bộ GTVT | Hàn Quốc | 456/QĐ-TTg 08/4/2015 | 1.264.223 | 941.926 | 941.926 |
|
| 322.297 |
| 17 | Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Nhật Bản | 1432/QĐ-TTg 21/9/2017 | 3.838.250 | 3.219.170 | 3.219.170 |
|
| 619.080 |
| 18 | Mở rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài phát thanh truyền hình Sơn La | UBND tỉnh Sơn La | Đan Mạch | 378/VPCP-QHQT 19/01/2007; 2263/QĐ-UBND 02/10/2013 640/QĐ-UBND 23/3/2017 | 157.679 | 135.890 | 135.890 |
|
| 21.789 |
| 19 | Tuyến nối Quốc lộ 91 và Tuyến tránh thành phố Long Xuyên | Bộ GTVT | ADB | 612/QĐ-TTg 05/5/2017 | 2.146.682 | 2.130.794 |
| 2.128.525 | 2.270 | 15.888 |
| 20 | Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | UBND tỉnh Sơn La | Áo | 1600/QĐ-TTg 17/10/2017; 1606/QĐ-UBND 30/6/2018 | 223.872 | 193.872 | 193.872 |
|
| 30.000 |
| 21 | Đầu tư trang bị phương tiện chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ giai đoạn 3 | Bộ Công an | Phần Lan | 532/QĐ-TTg 22/4/2015; 1022/QĐ-TTg 15/8/2018 | 450.321 | 444.323 | 444.323 |
|
| 5.998 |
| 22 | Hỗ trợ tạo việc làm và hòa nhập xã hội tại các trường dạy nghề Việt Nam | Bộ LĐTBXH | Italia | 554/QĐ-TTg 5/4/2016; 753/QĐ-LĐTBXH 24/5/2017 | 119.906 | 92.154 | 84.879 |
| 7.275 | 27.753 |
| 23 | Tăng cường môi trường đầu tư tỉnh Hà Nam | UBND tỉnh Hà Nam | Nhật Bản | 1697/QĐ-TTg 03/11/2017 | 4.549.200 | 3.791.000 | 3.791.000 |
|
| 758.200 |
| 24 | Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long (khoản vay bổ sung) | UBND tỉnh Quảng Ninh | Nhật Bản | 1584/QĐ-TTg 13/10/2017 | 3.194.000 | 2.411.968 | 2.411.968 |
|
| 782.032 |
| 25 | Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà - tỉnh Lào Cai | UBND tỉnh Lào Cai | Quỹ Cô-oét | 734/QĐ-TTg 29/4/2016; 3495/QĐ-UBND 31/10/2018 | 425.569 | 317.758 | 317.758 |
|
| 107.811 |
| 26 | Cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) | UBND tỉnh Lâm Đồng | Nhật Bản | 124/QĐ-TTg 25/01/2017 | 1.428.430 | 1.041.785 | 1.041.785 |
|
| 386.645 |
| 27 | Thu gom và xử lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Bỉ | 1045/TTg-QHQT 26/7/2012 | 688.922 | 320.867 | 320.867 |
|
| 368.055 |
| 28 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương | UBND tỉnh Bình Dương | Nhật Bản | 372/QĐ-TTg 04/4/2018 | 1.822.900 | 1.484.200 | 1.484.200 |
|
| 338.700 |
| 29 | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đăk Nông | UBND tỉnh Đăk Nông | Quỹ Ả- rập Xê-út | QĐ 1172/QĐ-TTg 28/7/2015; QĐ 1120/QĐ-UBND 05/7/2016 | 673.200 | 336.500 | 336.500 |
|
| 336.700 |
| 30 | Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Quỹ Ả- rập Xê-út | QĐ 724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 | 913.901 | 452.622 | 452.622 |
|
| 461.279 |
| 31 | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | UBND tỉnh Hậu Giang | Đan Mạch | 1531/TTg-QHQT 27/8/2009; 1473/QĐ-UBND 04/10/2016 | 274.136 | 222.956 | 222.956 |
|
| 51.180 |
| 32 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | WB | 1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018 | 1.831.648 | 1.232.447 | 1.232.447 |
|
| 599.201 |
| 33 | Phát triển nguồn nhân lực y tế, giai đoạn 2 | Bộ Y tế | ADB | 1414/QĐ-TTg 24/10/2018; 6494/QĐ-BYT 26/10/2018 | 2.099.473 | 1.872.503 | 1.815.760 |
| 56.743 | 226.970 |
| 34 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Bộ Y tế | ADB | 1467/QĐ-TTg 02/11/2018; 6689/QĐ-BYT 02/11/2018 | 2.110.821 | 1.883.851 | 1.815.760 |
| 68.091 | 226.970 |
| 35 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 | Bộ VHTTDL, UBND các tỉnh: Hòa Bình, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế | 5 ADB | 1381/QĐ-TTg 18/10/2018 Hòa Bình: 2471/QĐ-UBND 26/10/2018; Nghệ An: 4776/QĐ-UBND 26/10/2018; Quảng Bình: 3590/QĐ-UBND 25/10/2018; Quảng Trị: 2484/QĐ-UBND 25/10/2018; Thừa Thiên - Huế: 2389/QĐ-UBND 25/10/2018 | 1.281.927 | 1.055.411 | 1.038.388 |
| 17.023 | 226.516 |
| 36 | Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc | Bộ GTVT | 5 ADB | 949/QĐ-TTg 01/8/2018 2034/QĐ-BGTVT 17/9/2018 | 5.339.591 | 4.351.011 | 4.249.337 | 0 | 101.674 | 988.580 |
| 37 | Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán | Bộ NNPTNT và UBND các tỉnh: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đăk Lăk, Đăk Nông | 8 ADB | 561/QĐ-TTg 18/5/2018 2416/QĐ-BNN-HTQT 22/6/2018 | 2.808.276 | 2.283.730 | 2.260.000 |
| 23.730 | 524.546 |
| 38 | Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng Kinh tế toàn diện | Bộ LĐTBXH, Bộ Công Thương | 7 ADB | 1432/QĐ-TTg 26/10/2018; 1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 4081/QĐ-BCT 30/10/2018 | 2.142.400 | 1.770.366 | 1.770.366 |
|
| 372.034 |
| 39 | Chương trình Phát triển lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính và Tài chính toàn diện, Tiểu Chương trình 1 | NHNN VN | 6 ADB | 804/TTg-QHQT 06/6/2017 | 2.269.700 | 2.269.700 | 2.269.700 |
|
| 0 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Bộ, ngành, địa phương | Tổng số (đã bao gồm phần bổ sung) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững (Bao gồm số vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung) | ||||||
| I. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chưa bao gồm phần bổ sung từ dự phòng chung (Điều chỉnh theo các quy định pháp luật hiện hành) | II. Bổ sung từ nguồn dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | ||||||||
| Tổng số (1+2+3) | 1. Dự án 1. Chương trình 30a | 2. Dự án 2. Chương trình 135 | 3. Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin | ||||||
| Tổng số (Chương trình 30a) | Trong đó: | ||||||||
| Tiểu, dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư CSHT xã bãi ngang | ||||||||
|
| TỔNG SỐ | 30.346.698 | 29.698.000 | 15.635.000 | 14.085.000 | 1.550.000 | 14.022.000 | 41.000 | 648.698 |
| A | TRUNG ƯƠNG | 41.000 | 41.000 | - | - | - | - | 41.000 |
|
|
| Bộ Thông tin và Truyền thông | 41.000 | 41.000 |
|
|
|
| 41.000 |
|
| B | ĐỊA PHƯƠNG | 30.305.698 | 29.657.000 | 15.635.000 | 14.085.000 | 1.550.000 | 14.022.000 |
| 648.698 |
| I | VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 16.091.843 | 15.607.025 | 7.620.449 | 7.620.449 | - | 7.986.576 |
| 484.818 |
| 1 | Hà Giang | 2.010.201 | 2.010.201 | 1.201.405 | 1.201.405 |
| 808.796 |
|
|
| 2 | Tuyên Quang | 631.192 | 631.192 | 198.206 | 198.206 |
| 432.986 |
|
|
| 3 | Cao Bằng | 2.051.024 | 2.051.024 | 1.176.295 | 1.176.295 |
| 874.729 |
|
|
| 4 | Lạng Sơn | 1.087.703 | 1.087.703 | 326.711 | 326.711 |
| 760.992 |
|
|
| 5 | Lào Cai | 1.409.177 | 1.409.177 | 773.212 | 773.212 |
| 635.965 |
|
|
| 6 | Yên Bái | 903.207 | 903.207 | 339.127 | 339.127 |
| 564.080 |
|
|
| 7 | Thái Nguyên | 393.798 | 393.798 | 16.359 | 16.359 |
| 377.439 |
|
|
| 8 | Bắc Kạn | 814.454 | 735.548 | 327.370 | 327.370 |
| 408.178 |
| 78.906 |
| 9 | Phú Thọ | 638.126 | 556.186 | 88.192 | 88.192 |
| 467.994 |
| 81.940 |
| 10 | Bắc Giang | 506.246 | 506.246 | 174.686 | 174.686 |
| 331.560 |
|
|
| 11 | Hòa Bình | 778.966 | 778.966 | 184.757 | 184.757 |
| 594.209 |
|
|
| 12 | Sơn La | 1.708.881 | 1.543.481 | 789.856 | 789.856 |
| 753.625 |
| 165.400 |
| 13 | Lai Châu | 1.486.264 | 1.327.692 | 904.338 | 904.338 |
| 423.354 |
| 158.572 |
| 14 | Điện Biên | 1.672.604 | 1.672.604 | 1.119.935 | 1.119.935 |
| 552.669 |
|
|
| II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 112.729 | 112.729 | 61.486 | - | 61.486 | 51.243 | - |
|
| 15 | Quảng Ninh | 33.456 | 33.456 | 33.456 | - | 33.456 |
|
|
|
| 16 | Ninh Bình | 79.273 | 79.273 | 28.030 | - | 28.030 | 51.243 |
|
|
| III | MIỀN TRUNG | 9.215.533 | 9.051.653 | 5.863.047 | 4.854.699 | 1.008.348 | 3.188.606 | - | 163.880 |
| 17 | Thanh Hóa | 2.075.948 | 1.994.008 | 1.298.430 | 1.140.854 | 157.576 | 695.578 |
| 81.940 |
| 18 | Nghệ An | 1.434.844 | 1.434.844 | 750.232 | 685.120 | 65.112 | 684.612 |
|
|
| 19 | Hà Tĩnh | 342.846 | 342.846 | 178.216 | 32.718 | 145.498 | 164.630 |
|
|
| 20 | Quảng Bình | 471.181 | 471.181 | 238.657 | 175.823 | 62.834 | 232.524 |
|
|
| 21 | Quảng Trị | 414.510 | 414.510 | 247.149 | 179.237 | 67.912 | 167.361 |
|
|
| 22 | Thừa Thiên Huế | 244.062 | 244.062 | 150.302 | - | 150.302 | 93.760 |
|
|
| 23 | Quảng Nam | 1.282.981 | 1.282.981 | 883.722 | 829.614 | 54.108 | 399.259 |
|
|
| 24 | Quảng Ngãi | 1.375.693 | 1.293.753 | 986.800 | 884.232 | 102.568 | 306.953 |
| 81.940 |
| 25 | Bình Định | 752.316 | 752.316 | 578.081 | 485.365 | 92.716 | 174.235 |
|
|
| 26 | Phú Yên | 296.805 | 296.805 | 184.054 | 119.768 | 64.286 | 112.751 |
|
|
| 27 | Khánh Hòa | 178.627 | 178.627 | 178.627 | 160.923 | 17.704 |
|
|
|
| 28 | Ninh Thuận | 270.375 | 270.375 | 179.751 | 161.045 | 18.706 | 90.624 |
|
|
| 29 | Bình Thuận | 75.345 | 75.345 | 9.026 | - | 9.026 | 66.319 |
|
|
| IV | TÂY NGUYÊN | 3.083.765 | 3.083.765 | 1.427.365 | 1.427.365 | - | 1.656.400 | - |
|
| 30 | Đăk Lăk | 559.542 | 559.542 | 176.058 | 176.058 | - | 383.484 |
|
|
| 31 | Đăk Nông | 372.831 | 372.831 | 196.401 | 196.401 | - | 176.430 |
|
|
| 32 | Gia Lai | 878.084 | 878.084 | 302.123 | 302.123 | - | 575.961 |
|
|
| 33 | Kon Tum | 929.323 | 929.323 | 590.616 | 590.616 | - | 338.707 |
|
|
| 34 | Lâm Đồng | 343.985 | 343.985 | 162.167 | 162.167 | - | 181.818 |
|
|
| V | ĐÔNG NAM BỘ | 182.482 | 182.482 | - | - | - | 182.482 | - |
|
| 36 | Bình Phước | 102.256 | 102.256 | - | - | - | 102.256 |
|
|
| 37 | Tây Ninh | 80.226 | 80.226 | - | - | - | 80.226 |
|
|
| VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 1.619.346 | 1.619.346 | 662.653 | 182.487 | 480.166 | 956.693 | - |
|
| 38 | Long An | 83.944 | 83.944 | 5.426 | - | 5.426 | 78.518 |
|
|
| 39 | Tiền Giang | 141.370 | 141.370 | 141.370 | 81.684 | 59.686 |
|
|
|
| 40 | Bến Tre | 146.254 | 146.254 | 146.254 | - | 146.254 |
|
| ' |
| 41 | Trà Vinh | 312.920 | 312.920 | 141.259 | 100.803 | 40.456 | 171.661 |
|
|
| 42 | Vĩnh Long | 13.782 | 13.782 | - | - | - | 13.782 |
|
|
| 43 | Hậu Giang | 43.130 | 43.130 | - | - | - | 43.130 |
|
|
| 44 | Sóc Trăng | 334.293 | 334.293 | 71.764 | - | 71.764 | 262.529 |
|
|
| 45 | An Giang | 106.735 | 106.735 | - | - | - | 106.735 |
|
|
| 46 | Đồng Tháp | 36.262 | 36.262 | - | - | - | 36.262 |
|
|
| 47 | Kiên Giang | 120.286 | 120.286 | 59.112 | - | 59.112 | 61.174 |
|
|
| 48 | Bạc Liêu | 122.168 | 122.168 | 38.882 | - | 38.882 | 83.286 |
|
|
| 49 | Cà Mau | 158.202 | 158.202 | 58.586 | - | 58.586 | 99.616 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư/ Quyết định thành lập | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||
| (Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành) | TMĐT | |||||
| Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||
| I | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
| 350.000 |
|
|
| Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017; 246/2006/QĐ-TTg ngày 27/10/2006 |
|
| 350.000 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
| II | Bộ Công an |
| 3.085.330 | 3.085.330 | 230.000 |
|
|
| Dự án Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2308 ngày 16/6/2016; 344 ngày 19/01/2018 | 3.085.330 | 3.085.330 | 230.000 | Sử dụng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Bộ Công an đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch. |
| III | Bộ Giao thông vận tải |
| 2.050.787 | 1.970.787 | 553.954 |
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng công trình nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế, TP. Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng BT | 2720/QĐ-BGTVT ngày 17/7/2014 | 2.050.787 | 1.970.787 | 553.954 | Trong đó: 521 tỷ đồng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Bộ Giao thông vận tải đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch. |
|
THE NATIONAL ASSEMBLY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
Resolution No. 71/2018/QH14 |
Hanoi, November 12, 2018 |
RESOLUTION
ADJUSTMENT TO THE MEDIUM-TERM PUBLIC INVESTMENT PLAN 2016-2020
THE NATIONAL ASSEMBLY
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Law on Public Investment No. 49/2014/QH13;
Pursuant to the Law on State Budget No. 83/2015/QH13;
Pursuant to the Resolution No. 25/2016/QH14 of the National Assembly on 05-year national financial plan 2016-2020;
Pursuant to the Resolution No. 26/2016/QH14 of the National Assembly on medium-term public investment plan 2016-2020;
In consideration of the Report No. 513/BC-CP dated October 18, 2018 of the Government; the Inspection report No. 1272/BC-UBTCNS14 dated October 18, 2018 of the Finance and Budget Committee; the Response report No. 351/BC-UBTVQH14 dated November 09, 2018 of the Standing Committee of the National Assembly and National Assembly deputies’ opinions;
HEREBY RESOLVES:
Article 1. Adjustment to capital structure and use of general provisions
1. The total foreign capital specified in medium-term investment plan 2016-2020 is increased from 300,000 billion dong to 360,000 billion dong at the maximum and the domestic loan capital is reduced in order to disburse capital for projects funded by foreign capital.
2. Capital for projects of national importance is reduced by 10,000 billion dong (from 80,000 billion dong to 70,000 billion dong).
3. The general provisions specified in the medium-term investment plan 2016-2020 may be used if the use of the general provisions does not cause budget deficit and maintains the ceiling for public investment at 2,000,000 billion dong (except for the general provisions in the 2019 state budget used to increase the expenditure on development investment in the case of increasing the state budget revenue and repurposing capital reserved for PetroVietnam and Viettel), the deficit ratio and public debt safety decided by the National Assembly.
4. In the case of balancing local government budget: local governments are allowed to assign the annual public investment plan funded by the local government budget on the basis of the actual revenue and in a way that does not increase the annual local government budget deficit ratio; a consolidated report thereon shall be made upon completion of the medium-term investment plan 2016-2020.
People’s Councils at all levels are assigned to allocate the provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 using their local government budget in accordance with the principles and in the order of priority prescribed by the Law on Public Investment and National Assembly’s Resolution No. 26/2016/QH14.
Article 2. Principles and order of priority given to allocating the remaining general provisions in the central government budget and increased foreign capital
1. General provisions in the central government budget shall be allocated to projects in a manner that balances the annual state budget estimate and in the following order of priority:
Comply with regulations on principles and order of priority specified in the National Assembly’s Resolution No. 26/2016/QH14. Focus on the projects funded by the central government budget on the portfolio of projects in the medium-term public investment plan 2016-2020 which are in progress or lack capital; pay debts that have to be paid by the central government budget for the projects which have been put into use; projects that owe compensation for land clearance and have yet to provide compensation on schedule under the agreements with certain public-private partnership projects in accordance with regulations of law. Pay attention to providing capital for the following projects funded by the central government budget and not included in the medium-term public investment plan 2016-2020: projects fortification of key dykes, river and coastal bank erosion control and natural disaster recovery and management; urgent projects on national defense, security, transport and irrigation which aims to connect regions, especially disadvantaged areas; for investment preparation and performance of certain tasks prescribed in the Law on Planning; implementation of policies tailored for ethnic minorities and mountainous areas; for implementation of lending social houses and houses for workers in industrial parks; premises of judicial authorities; for land clearance, relocation and construction of essential infrastructure of key projects on education, culture and high technology; for modernizing information technology in the Communist Party and State’s agencies.
2. Foreign capital shall be allocated in the following order of priority:
a) Provide additional capital for projects under loan agreements that will expire during 2018 - 2020 and cannot be extended;
b) Provide additional capital for subcomponents of joint projects not included in the medium-term public investment plan 2016-2020 according to the plan for use of capital made by the central joint project governing bodies;
c) Provide capital for projects funded by ODA loans or foreign concessional loans and already included in the portfolio of projects in the medium-term public investment plan 2016-2020 for which capital is disbursed on schedule;
d) Provide capital for projects funded by ODA loans or foreign concessional loans already specified in loan agreements or to be specified in loan agreements, which will be executed during 2019-2020 but have not yet been included in the portfolio of projects in the medium-term public investment plan 2016-2020;
Article 3. Addition to portfolio of projects and adjustment to the medium-term public investment plan funded by the central government budget 2016-2020
1. Use above-mentioned 10,000 billion dong to fund projects on fortification of key dykes, river and coastal bank erosion control and natural disaster recovery and management and relocation of people from areas at risks of huge floods, flash floods and landslides. The remaining amount is used to pay compensation for land clearance for some projects funded by the central government budget and provide assistance in land clearance for some urgent projects that need to be immediately executed. Assign the Government to balance capital, compile a portfolio of projects and estimate capital for each project and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
2. Add the portfolio of projects funded by ODA loans and foreign concessional loans to the medium-term public investment plan 2016-2020 to promptly execute them under agreements with donors in accordance with the Appendices 1a, 1b and 1c enclosed herewith. Assign the Government to expeditiously complete procedures, allocate capital and assign the capital plan in accordance with regulations of law.
3. Allocate the remaining 1,766.03 billion dong from the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction as prescribed and transfer 648.698 billion dong from the general provision of the medium-term public investment plan 2016-2020 to the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction to assist areas that have no longer poor districts in performing the tasks in the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction in accordance with the Appendix No. 2 enclosed herewith. Assign the Government to allocate, adjust and assign the capital plan in accordance with regulations of law.
4. Add projects to the medium-term public investment plan 2016-2020, including cooperative development assistance fund of the Vietnam Cooperative Alliance, National Population Database Project of the Ministry of Public Security and project on construction of Project on construction of grade-separated intersection at Hue - Danang City three-way crossroad under of the Ministry of Transport according to the Appendix 3 enclosed herewith. Assign the Government to adjust and assign the capital plan in accordance with regulations of law.
5. Convert PPP projects under the Quang Ninh – Nghe An coastal route planning to projects funded by the state budget in a manner that improves the efficiency, balances resources, mainly uses the local government budget, combines with other investment forms, phases investment and harmoniously executes urgent projects and ensuring comprehensiveness, appropriateness and fair in coastal areas. Assign the Government to compile a portfolio of projects, clearly determine resources and estimate capital for specific projects and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
6. Use the provisions of Ministries, central and local government authorities to formulate, appraise and announce planning according to the Law on Planning.
Article 4. Responsibilities of the Government
1. Direct Ministries and central and local government authorities to strengthen the implementation of measures for rectifying shortcomings, effectively implement the National Assembly’s Resolution No. 26/2016/QH14 and speed up allocation and disbursement of public investment capital. Expeditiously review regulations of law on medium-term public investment plans and propose amendments to regulations of law, including the Law on Public Investment. Strengthen the implementation of inspection and auditing measures; prevent and control corruption, loss and wastefulness; take actions against regulations of law on public investment; improve efficiency in using capital.
2. Expeditiously complete procedures and documentation and formulate plans for disbursement of capital for projects of national importance and national target programs decided by the National Assembly. Intensify mobilization of domestic and foreign resources for investment and development and introduce regulations with a view to promoting public-private collaboration and facilitate participation by economic sectors in construction of infrastructure.
3. On the basis of the principles and order of priority specified in this Resolution and other relevant regulations of law, the Government shall review and expeditiously complete the portfolio of projects and estimate capital for each project using the general provisions in the central government budget in a transparent and fair manner and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
4. Review and complete procedures and conditions for allocating capital to the Vietnam Development Bank and urban railway projects of Hanoi and Ho Chi Minh City, and submit them to a competent authority for consideration and decision. A plan for allocation of foreign capital to the Vietnam Expressway Corporation and the Vietnam Infrastructure Development and Finance Investment Joint Stock Company is not currently in place.
Article 5. Implementation
1. The Government, the Prime Minister, Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, People's Councils and People’s Committees at all levels shall, within their jurisdiction, provide instructions on and organize the implementation of this Resolution.
2. The Standing Committee of the National Assembly, the Finance and Budget Committee, the Ethnic Minorities Council, other Committees of the National Assembly, National Assembly delegations, National Assembly deputies and People’s Committees shall, within their jurisdiction, supervise the implementation of this Resolution.
3. The Central Committee of the Vietnamese Fatherland Front and its members and social organizations established under law shall supervise and encourage people from all social strata to implement this Resolution.
4. The State Audit Office of Vietnam shall, within its jurisdiction, audit the implementation of this Resolution in accordance with regulations of law.
This Resolution is adopted by the 14th National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on this 12th of November 2018 during its 6th session.
|
|
CHAIRWOMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
APPENDIX 1A
ADJUSTMENT TO INVESTMENT PLAN 2016-2020 FUNDED BY CENTRAL GOVERNMENT BUDGET (FOREIGN CAPITAL) FOR JOINT PROGRAMS AND PROJECTS EXECUTED BY THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT(Promulgated together with the National Assembly’s Resolution No. 71/2018/QH14 dated November 12, 2018)
Unit: Million dong
|
No. |
Ministries, departments and local governments |
Allocation of additional foreign capital from central government budget to joint projects |
Decrease in foreign capital from central government budget to joint projects of MARD |
Decrease in foreign capital from central government budget to joint projects of MARD |
Decrease in foreign capital from central government budget to joint projects of MARD |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
Where: |
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
(1) Project on development of rural infrastructure serving production in the central highlands’ provinces |
(1) Project on development of rural infrastructure serving production in the central highlands’ provinces |
(2) Natural Disaster Risk Management Project (WB5) |
(3) Vietnam Irrigated Agricultural Improvement Project (WB7) |
(4) Integrated Rural Development Sector Project in the Central Provinces – Additional loan |
(5) Sustainable Agriculture Transformation Project (Vnsat) |
(5) Sustainable Agriculture Transformation Project (Vnsat) |
(6) Protection Forests Restoration and Sustainable Management Project (JICA2) |
(6) Protection Forests Restoration and Sustainable Management Project (JICA2) |
(7) Greater Mekong Subregion Flood and Drought Risk Management and Mitigation Project (ADB-GMS1) |
(7) Greater Mekong Subregion Flood and Drought Risk Management and Mitigation Project (ADB-GMS1) |
(8) Intergrated Coastal Protection and Mangrove Belt Rehabilitation Project for Kien Giang and Ca Mau provinces |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Total |
Assigned medium-term plan |
Provisions of MARD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
2014-2018 |
2014-2018 |
2012-2019 |
2014-2020 |
2014-2019 |
2015-2020 |
2015-2020 |
2012-2021 |
2012-2021 |
2012-2019 |
2012-2019 |
2017-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
ADB |
ADB |
WB |
WB |
ADB |
WB |
WB |
JICA |
JICA |
ADB |
ADB |
KfW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Medium-term plan |
Provisions of MARD |
Provisions of MARD |
Provisions of MARD |
Provisions of MARD |
Assigned medium-term plan |
Provisions of MARD |
Assigned medium-term plan |
Provisions of MARD |
Assigned medium-term plan |
Provisions of MARD |
Provisions of MARD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
3,955,853 |
3,955,853 |
1,861,863 |
2,093,990 |
312,239 |
151,531 |
250,200 |
640,000 |
384,700 |
1,241,514 |
227,486 |
149,072 |
182,928 |
159,038 |
74,562 |
182,583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NORTHERN HIGHLANDS |
640,000 |
640,000 |
|
640,000 |
|
|
|
640,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HA GIANG |
200,000 |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
|
200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
PHU THO |
220,000 |
220,000 |
|
220,000 |
|
|
|
220,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HOA BINH |
220,000 |
220,000 |
|
220,000 |
|
|
|
220,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CENTRAL REGION |
966,900 |
966,900 |
149,072 |
817,828 |
|
|
250,200 |
|
384,700 |
|
|
149,072 |
182,928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
THANH HOA |
24,300 |
24,300 |
9,500 |
14,800 |
|
|
5,300 |
|
|
|
|
9,500 |
9,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NGHE AN |
43,300 |
43,300 |
13,000 |
30,300 |
|
|
11,300 |
|
|
|
|
13,000 |
19,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
HA TINH |
104,200 |
104,200 |
10,000 |
94,200 |
|
|
14,000 |
|
65,200 |
|
|
10,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QUANG BINH |
47,000 |
47,000 |
10,000 |
37,000 |
|
|
19,000 |
|
|
|
|
10,000 |
18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
QUANG TRI |
78,000 |
78,000 |
20,000 |
58,000 |
|
|
25,000 |
|
|
|
|
20,000 |
33,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
THUA THIEN HUE |
119,500 |
119,500 |
15,500 |
104,000 |
|
|
|
|
88,500 |
|
|
15,500 |
15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
APPENDIX 1B
PROJECTS FUNDED BY FOREIGN CAPITAL ALREADY SPECIFIED IN AGREEMENTS
Unit: Million dong
|
No. |
Project/program name |
Executing agency |
Sponsor |
Date of signature |
Approval decision number |
Total investment (all sources of capital) |
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Total foreign capital |
Where: |
Where: |
Where: |
Reciprocal capital |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODA loans |
Concessional loans |
Grant aid |
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(12) |
(8)= |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
TOTAL |
|
|
|
|
81,696,879 |
67,986,887 |
55,226,193 |
9,841,119 |
2,919,576 |
13,709,992 |
|
|
|
|
|
1 |
Project on support to policy for developing energy and improving access to sustainable energy in rural areas, mountainous areas and islands |
Ministry of Industry and Trade |
EU |
01/12/2017 |
3337/QD-BCT 17/9/2018 |
3,195,000 |
2,754,000 |
|
|
2,754,000 |
441,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Support to Border Areas Development Project |
People’s Committees of Kon Tum, Gia Lai, Dak Nong, Dak Lak and Binh Phuoc provinces |
ADB |
04/5/2017 |
739/QD-TTg 29/4/2016; Dak Nong: 1288/QD-UBND 26/7/2016; 919/QD-UBND 1/6/2017; Kon Tum: 669/QD-UBND 14/7/2017, Binh Phuoc: 920/QD-UBND 17/4/2017; Gia Lai: 734/QD-UBND 28/7/2016; Dak Lak: 2257/QD-UBND 29/7/2016 |
2,780,046 |
2,390,487 |
2,390,487 |
|
|
389,559 |
|
|
|
|
|
3 |
Second Secondary Education Sector Development Program |
Ministry of Education and Training |
ADB |
02/03/2017 |
2681/QD-BGDDT 4/8/2016 |
1,134,850 |
1,134,850 |
1,134,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ben Tre Genera Hospital Construction Project |
People’s Committee of Ben Tre Province |
South Korea |
29/3/2017 |
843/QD-TTg 12/6/2015, 1594/QD-UBND 18/8/2015 |
1,658,036 |
1,331,333 |
1,331,333 |
|
|
326,703 |
|
|
|
|
|
5 |
Ben Tre Water Management Project |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
Japan |
18/7/2017 |
412/QD-BNN-XD 16/02/2017 |
6,191,338 |
5,262,657 |
5,262,657 |
|
|
928,681 |
|
|
|
|
|
6 |
Enhancing Teacher Education Project (ETEP) |
Ministry of Education and Training |
WB |
06/02/2017 |
956/QD-TTg, 30/5/2016 1822/QD-BGDDT 31/5/2016 |
2,269,700 |
2,156,215 |
2,156,215 |
|
|
113,485 |
|
|
|
|
|
7 |
Can Tho Oncology Hospital Project |
People’s Committee of Can Tho City |
Hungary |
25/9/2017 |
223/QD-UBND 25/01/2017 |
1,727,942 |
1,395,350 |
1,395,350 |
|
|
332,592 |
|
|
|
|
|
8 |
Emergency Natural Disaster Reconstruction Project in central provinces |
People’s Committees of Ha Tinh, Binh Dinh, Phu Yen, Quang Ngai and Ninh Thuan provinces |
WB |
29/9/2017 |
Ha Tinh: 849/QD-UBND 30/3/2017; 1155/QD-UBND 28/4/2017; Binh Dinh: 1063/QD-UBND 28/3/2017; Phu Yen: 346/QD-UBND 20/3/2017; 631/QD-UBND 28/3/2017; Quang Ngai: 542/QD-UBND 29/3/2017; Ninh Thuan: 564/QD-UBND 31/3/2017 |
3,035,571 |
2,673,918 |
2,673,918 |
|
|
361,653 |
|
|
|
|
|
9 |
Danang Sustainable City Development Project |
People’s Committee of Danang City |
WB |
02/4/2018 |
735/QD-TTg, 29/4/2016; 5153/QD-UBND 01/8/2016; 346/QD-TTg 20/3/2017 |
1,809,885 |
1,522,920 |
|
1,522,920 |
|
286,965 |
|
|
|
|
|
10 |
Bien Hoa City Drainage and Wastewater Treatment Systems Project, Stage 1 |
People’s Committee of Dong Nai City |
Japan |
30/8/2017 |
246/QD-UBND 20/01/2017 |
6,610,252 |
5,332,399 |
5,332,399 |
|
|
1,277,853 |
|
|
|
|
|
11 |
Coastal Cities Sustainable Environment Project |
People’s Committees of Binh Dinh, Khanh Hoa, Ninh Thuan and Quang Binh provinces |
WB |
27/10/2017 |
Quang Binh: 3520/QD-UBND 31/10/2016; Binh Dinh: 4521/QD-UBND 09/12/2016; Khanh Hoa: 3348A/QD-UBND 31/10/2016; Ninh Thuan: 2989a/QD-UBND 30/11/2016 |
6,209,763 |
5,390,538 |
4,314,700 |
1,044,062 |
31,776 |
819,226 |
|
|
|
|
|
12 |
Coastal Climate-Resilient Infrastructure Development Project in Thai Thuy district, Thai Binh province |
People’s Committee of Thai Binh province |
Kuwait Fund |
19/12/2017 |
2648/VPCP-QHQT 18/4/2012; 315/QD-UBND 04/02/2013; 1243/QD-UBND 25/5/2018 |
261,651 |
193,850 |
193,850 |
|
|
67,801 |
|
|
|
|
|
13 |
Project on improving infrastructure of communes in inundation areas in Ha Tinh province for climate change resilience and sustainable development |
People’s Committee of Ha Tinh province |
Saudi Fund for Development |
22/01/2018 |
281/QD-TTg 01/3/2017; 35/QD-TTg 10/01/2018; 1315/QD-UBND 17/5/2017 |
667,800 |
333,900 |
333,900 |
|
|
333,900 |
|
|
|
|
|
14 |
Project on upgrading infrastructure for agricultural development and climate change resilience in Cu Lao Tay, Thanh Binh district, Dong Thap province |
People’s Committee of Dong Thap City |
Saudi Fund for Development |
22/01/2018 |
149/QD-TTg 28/01/2015 975/QD-UBND 23/8/2017 |
678,248 |
339,124 |
339,124 |
|
|
339,124 |
|
|
|
|
|
15 |
Central Highlands Connectivity Improvement Project |
Ministry of Transport |
WB |
27/12/2017 |
1572/QD-BGTVT 29/5/2017 |
3,488,000 |
3,403,000 |
3,403,000 |
|
|
85,000 |
|
|
|
|
|
16 |
Technical and Vocational Education and Training Reform Programme – Center for Technical and Vocational Education and Training |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
Germany |
29/12/2017 |
206/QD-TTg, 15/02/2017; 3599/QD-BNN-HTQT 05/9/2017 |
282,384 |
225,908 |
225,908 |
|
|
56,477 |
|
|
|
|
|
17 |
Vietnam Medium Cities Development Project |
People’s Committees of Ha Nam and Lao Cai provinces |
WB |
15/12/2017 |
351/QD-TTg, 21/3/2017; Lao Cai: 955/QD-UBND 27/3/2017; 956/QD-UBND 27/3/2017; Ha Nam: 409/QD-UBND 29/3/2017 |
1,516,614 |
1,202,941 |
295,061 |
907,880 |
|
313,673 |
|
|
|
|
|
18 |
Basic Infrastructure for Inclusive Growth in the Northeastern Provinces Sector Project: Ha Giang, Cao Bang, Bac Kan, Lang Son |
People’s Committees of Ha Giang, Cao Bang, Bac Kan and Lang Son provinces |
ADB |
12/4/2018 |
1205/QD-TTg 17/8/2017; Ha Giang: 1707/QD-UBND 28/8/2017; Cao Bang: 1338/QD-UBND 24/8/2017; Lang Son: 1553/QD-UBND 24/8/2017, 446/QD-UBND 09/3/2018; Bac Kan: 1249/QD-UBND 25/8/2017 |
4,271,263 |
3,366,034 |
3,366,034 |
|
|
905,229 |
|
|
|
|
|
19 |
Wastewater Treatment and Drainage Systems Project in northern Thai Nguyen province |
People’s Committee of Thai Nguyen province |
Belgium |
30/12/2017 |
1227/QD-UBND 27/5/2015 |
438,544 |
252,489 |
252,489 |
|
|
186,055 |
|
|
|
|
|
20 |
Project on multi-target development of ethnic minority-inhabited areas in poor communes of Xin Man district, Ha Giang province |
People’s Committee of Ha Giang province |
Kuwait Fund |
05/7/2018 |
729/QD-TTg 26/5/2015; 2585/QD-UBND 28/10/2016 |
415,205 |
296,553 |
296,553 |
|
|
118,652 |
|
|
|
|
|
21 |
Secondary Cities Development Program (Green Cities) |
People’s Committees of Ha Giang, Vinh Phuc and Thua Thien - Hue provinces |
ADB |
29/6/2018 |
392/QD-TTg 10/3/2016; Vinh Phuc: 2471/QD-CT 29/7/2016, 975/QD-UBND 29/3/2017; Hue: 19/QD-UBND 05/01/2018; 894/QD-UBND 29/4/2016, 606/QD-UBND 28/3/2017; Ha Giang: 1370/QD-UBND 04/7/2018; 450/QD-UBND 23/3/2017 |
5,059,576 |
3,992,290 |
2,723,640 |
1,134,850 |
133,800 |
1,067,286 |
|
|
|
|
|
22 |
Basic Infrastructure for Inclusive Growth in the North Central Provinces Sector Project: Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri |
People’s Committees of Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri provinces |
ADB |
23/7/2018 |
613/QD-TTg 08/5/2017; 562/QD-TTg 18/5/2018; Nghe An: 2094/QD-UBND 29/5/2018; 2071/ QD-UBND 18/5/2017; Ha Tinh: 617/QD-UBND 28/02/2018; 1366/QD-UBND 19/5/2017; Quang Binh: 1769/QD-UBND 30/5/2018; 1727/QD-UBND 18/5/2017; Quang Tri: 1134/QD-UBND 25/5/2018; 998/QD-UBND 15/5/2017 |
4,549,253 |
3,330,753 |
2,169,046 |
1,161,707 |
|
1,218,500 |
|
|
|
|
|
23 |
Thai Nguyen Dynamic City Integrated Development Project |
People’s Committee of Thai Nguyen province |
WB |
29/6/2018 |
875/QD-UBND 03/4/2018 |
2,250,000 |
1,800,000 |
|
1,800,000 |
|
450,000 |
|
|
|
|
|
24 |
Vietnam Scaling up Urban Upgrading Project |
People’s Committees of An Giang, Bac Lieu, Long An, Soc Trang, Vinh Long, Ben Tre and Hau Giang provinces |
WB |
29/6/2018 |
363/QD-TTg, 23/3/2017; Bac Lieu: 519/QD-UBND 28/3/2017; Long An: 1070/QD-UBND 24/3/2017; Soc Trang: 642/QD-UBND 27/3/2017; Hau Giang: 496/QD-UBND 27/3/2017; Vinh Long: 580/QD-UBND 28/3/2017; Ben Tre: 692/QD-UBND 28/3/2017; An Giang: 952/QD-UBND 28/3/2017 |
7,480,886 |
5,447,280 |
3,177,580 |
2,269,700 |
|
2,033,606 |
|
|
|
|
|
25 |
Hoa Lac Hi-Tech Park Infrastructure Development Project (additional loan) |
Ministry of Science and Technology |
Japan |
06/6/2017 |
99/QD-BKHCN 26/01/2010; 289/QD-BKHCN 22/2/2013 |
2,539,000 |
2,539,000 |
2,539,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Intergrated Coastal Protection and Mangrove Belt Rehabilitation Project for Kien Giang and Ca Mau provinces |
Ministry of Agriculture and Rural Development and People’s Committees of Kien Giang and Ca Mau |
Germany |
27/4/2018 |
617/QD-TTg 08/5/2017; 5758/QD-BNN-HTQT 29/12/2017 |
596,040 |
447,030 |
447,030 |
|
|
149,010 |
|
|
|
|
|
27 |
Support for Autonomous Higher Education Project |
Ministry of Education and Training |
WB |
29/6/2018 |
1339/QD-BGDDT 19/4/2017; 1340/QD-BGDDT 19/4/2017 |
1,534,317 |
1,361,820 |
1,361,820 |
|
|
172,497 |
|
|
|
|
|
28 |
Increasing capacity in science and technology and human resource training in favor of agriculture restructuring and new rural development (a subcomponent of the Support for Autonomous Higher Education Project) |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
WB |
29/6/2018 |
323/QD-TTg 14/3/2017; 5050/QD-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QD-BNN-HTQT 28/3/2017 |
1,189,093 |
1,096,950 |
1,096,950 |
|
|
92,143 |
|
|
|
|
|
29 |
Building Campus for Training and Research of the Industrial University of Ho Chi Minh City in District 12 (a subcomponent of the Support for Autonomous Higher Education Project) |
Ministry of Industry and Trade |
WB |
29/6/2018 |
323/QD-TTg 14/3/2017; 1127/QD-BCT 31/3/2017 |
1,173,263 |
999,940 |
999,940 |
|
|
173,323 |
|
|
|
|
|
30 |
Forest Sector Modernization and Coastal Resilience Enhancement Project |
Ministry of Agriculture and Rural Development, People's Committees of Quang Ninh, Hai Phong, Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien - Hue |
WB |
03/8/2018 |
548/QD-TTg 21/4/2017 1658/QD-BNN-HTQT 04/5/2017 |
4,021,000 |
3,351,000 |
3,351,000 |
|
|
670,000 |
|
|
|
|
|
31 |
Improving Public Expenditure Quality Program |
Ministry of Finance |
ADB |
26/5/2017 |
1845/QD-BTC 09/10/2018 |
2,662,358 |
2,662,358 |
2,662,358 |
|
|
0 |
|
|
|
|
APPENDIX 1C
PROJECTS FUNDED BY FOREIGN CAPITAL TO BE SPECIFIED IN AGREEMENTS
Unit: Million dong
|
No. |
Project/program name |
Executing agency |
Sponsor |
Decision |
Total investment |
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose) |
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Total ODA loans and concessional loans |
Where: |
Where: |
Where: |
Reciprocal capital |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
ODA loans |
Concessional loans |
Grant aid |
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(11) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
TOTAL |
|
|
|
78,473,158 |
64,668,810 |
62,263,480 |
2,128,525 |
276,805 |
13,804,348 |
|
|
|
|
|
1 |
National Target Programs for New Rural Development and |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
WB |
1185/QD-TTg 18/9/2018; 1968/QD-BNN-HTQT 22/5/2017; 4036/QD-BNN-HTQT 16/10/2018 |
4,786,632 |
3,405,780 |
3,405,780 |
|
|
1,380,852 |
|
|
|
|
|
2 |
Project on expanding the 30MeV Cyclotron Center to produce radioactive substances for medical purposes, 108 Military Central Hospital |
Ministry of National Defense |
Belgium |
1587/QD-TTg 14/9/2015; 4269/QD-BQP 05/10/2018 |
185,701 |
164,273 |
164,273 |
|
|
21,428 |
|
|
|
|
|
3 |
Project on investment in medical equipment for Vinh Long General Hospital |
People’s Committee of Vinh Long province |
Austria |
943/QD-TTg 04/7/2017; 1773/QD-UBND 10/8/2017 |
310,759 |
282,156 |
282,156 |
|
|
28,603 |
|
|
|
|
|
4 |
Project on bridge renovation and construction of bridges connecting highways (phase I) |
Ministry of Transport |
South Korea |
1168/QD-TTg 29/6/2016; 456/QD-TTg 08/4/2015 138/QD-BGTVT 16/01/2017 |
1,498,381 |
1,145,520 |
1,145,520 |
|
|
352,861 |
|
|
|
|
|
5 |
Project on renovating Khe Net pass railway and Hanoi – Ho Chi Minh City railway line |
Ministry of Transport |
South Korea |
705/QD/TTg 28/4/2016 |
1,928,056 |
1,693,282 |
1,693,282 |
|
|
234,774 |
|
|
|
|
|
6 |
Project on Medical Equipment Supply to Lac Thuy General Hospital, Hoa Binh province |
People’s Committee of Hoa Binh province |
South Korea |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QD-UBND 27/4/2011; 1038/QD-UBND 19/6/2017 |
77,582 |
64,650 |
64,650 |
|
|
12,932 |
|
|
|
|
|
7 |
Project on Medical Equipment Supply to Quy Nhon City Health Center |
People’s Committee of Binh Dinh province |
South Korea |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 795/QD-UBND 14/3/2018; 3729/QD-UBND 10/10/2017 |
81,360 |
67,800 |
67,800 |
|
|
13,560 |
|
|
|
|
|
8 |
Project on Medical Equipment Supply to Duc Tho General Hospital, Ha Tinh province |
People’s Committee of Ha Tinh province |
South Korea |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 2209/QD-UBND 07/8/2017; 955/QD-UBND 31/3/2011 |
76,429 |
66,762 |
66,762 |
|
|
9,667 |
|
|
|
|
|
9 |
Component 1A of Tan Van - Nhon Trach Road Construction Project |
Ministry of Transport |
South Korea |
1940/QD-TTg 29/10/2014; 497/QD-BGTVT 19/02/2016 |
5,329,560 |
4,180,080 |
4,180,080 |
|
|
1,149,480 |
|
|
|
|
|
10 |
Hai Phong General Hospital Construction Project - Phase I (funded by ODA loans) |
People’s Committee of Hai Phong City |
South Korea |
103/QD-TTg 23/01/2017; 1601/QD-UBND 10/7/2015; 3205/QD-UBND 24/11/2017 |
2,351,409 |
2,131,248 |
2,131,248 |
|
|
220,161 |
|
|
|
|
|
11 |
Regional connection project in central region, Quang Nam province |
People’s Committee of Quang Nam province |
South Korea |
1143/QD-TTg 27/6/2016; 1506/QD-TTg 06/10/2017; 546/QD-UBND 06/02/2018 |
768,074 |
566,898 |
566,898 |
|
|
201,176 |
|
|
|
|
|
12 |
Project on upgrading Hoa Duyet - Thanh Luyen section and Hanoi - Ho Chi Minh City railway line |
Ministry of Transport |
South Korea |
499/QD-TTg 17/4/2017; 1732/TTg-QHQT 04/10/2016 |
1,815,760 |
1,543,396 |
1,543,396 |
|
|
272,364 |
|
|
|
|
|
13 |
Tay Ninh Wastewater Collection and Treatment System Project |
People’s Committee of Tay Ninh City |
Italia |
1634/QD-TTg 26/10/2017; 835/QD-UBND 12/4/2017 |
344,124 |
253,455 |
253,455 |
|
|
90,669 |
|
|
|
|
|
14 |
Maritime Security and Safety Capacity Improvement Project |
Ministry of National Defense |
Japan |
2481/QD-TTg 19/12/2016 |
8,605,366 |
8,355,366 |
8,355,366 |
|
|
250,000 |
|
|
|
|
|
15 |
Disaster and Climate Change Countermeasures Using Earth Observation Satellite |
Vietnam Academy of Science and Technology |
Japan |
2032/VPCP-QHQT 04/4/2011; 06/QD-TTg 05/01/2017; 1731/QD-KHCNVN 21/12/2011 |
8,258,939 |
6,491,342 |
6,491,342 |
|
|
1,767,597 |
|
|
|
|
|
16 |
Project on bridge renovation and construction of bridges connecting highways (phase II) |
Ministry of Transport |
South Korea |
456/QD-TTg 08/4/2015 |
1,264,223 |
941,926 |
941,926 |
|
|
322,297 |
|
|
|
|
|
17 |
Project on strengthening vocational |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
Japan |
1432/QD-TTg 21/9/2017 |
3,838,250 |
3,219,170 |
3,219,170 |
|
|
619,080 |
|
|
|
|
|
18 |
Project on expanding television coverage and increasing news production capacity for Son La Radio and Television Station |
People’s Committee of Son La province |
Denmark |
378/VPCP-QHQT 19/01/2007; 2263/QD-UBND 02/10/2013 640/QD-UBND 23/3/2017 |
157,679 |
135,890 |
135,890 |
|
|
21,789 |
|
|
|
|
|
19 |
Interconnecting Road to NH91 and |
Ministry of Transport |
ADB |
612/QD-TTg 05/5/2017 |
2,146,682 |
2,130,794 |
|
2,128,525 |
2,270 |
15,888 |
|
|
|
|
|
20 |
Upgrade and Modernization of the Son La Provincial General Hospital Project |
People’s Committee of Son La province |
Austria |
1600/QD-TTg 17/10/2017; 1606/QD-UBND 30/6/2018 |
223,872 |
193,872 |
193,872 |
|
|
30,000 |
|
|
|
|
|
21 |
Project on supply of fire-fighting and rescue facilities to fire-fighting and rescue police phase 3 |
Ministry of Public Security |
Finland |
532/QD-TTg 22/4/2015; 1022/QD-TTg 15/8/2018 |
450,321 |
444,323 |
444,323 |
|
|
5,998 |
|
|
|
|
|
22 |
Project on supporting employability and social inclusion in Vietnam's vocational training schools |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
Italia |
554/QD-TTg 5/4/2016; 753/QD-LDTBXH 24/5/2017 |
119,906 |
92,154 |
84,879 |
|
7,275 |
27,753 |
|
|
|
|
|
23 |
Ha Nam Investment Climate Improvement Project |
People’s Committee of Ha Nam province |
Japan |
1697/QD-TTg 03/11/2017 |
4,549,200 |
3,791,000 |
3,791,000 |
|
|
758,200 |
|
|
|
|
|
24 |
Ha Long City Drainage and Wastewater Treatment Project (additional loan) |
People’s Committee of Quang Ninh province |
Japan |
1584/QD-TTg 13/10/2017 |
3,194,000 |
2,411,968 |
2,411,968 |
|
|
782,032 |
|
|
|
|
|
25 |
Project on upgrading rural infrastructure in Bac Ha district, Lao Cai province |
People’s Committee of Lao Cai province |
Kuwait Fund |
734/QD-TTg 29/4/2016; 3495/QD-UBND 31/10/2018 |
425,569 |
317,758 |
317,758 |
|
|
107,811 |
|
|
|
|
|
26 |
Project for upgrading infrastructure for agricultural enhancement in Lam Dong province (phase 1) |
People’s Committee of Lam Dong province |
Japan |
124/QD-TTg 25/01/2017 |
1,428,430 |
1,041,785 |
1,041,785 |
|
|
386,645 |
|
|
|
|
|
27 |
Long Son-Go Gang Wastewater Collection and Treatment Project, Ba Ria – Vung Tau province |
People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau province |
Belgium |
1045/TTg-QHQT 26/7/2012 |
688,922 |
320,867 |
320,867 |
|
|
368,055 |
|
|
|
|
|
28 |
Public Transport Infrastructure Improvement Project in Binh Duong City |
People’s Committee of Binh Dinh province |
Japan |
372/QD-TTg 04/4/2018 |
1,822,900 |
1,484,200 |
1,484,200 |
|
|
338,700 |
|
|
|
|
|
29 |
Dak Nong Community College |
People’s Committee of Dak Nong province |
Saudi Fund for Development |
QD 1172/QD-TTg 28/7/2015; QD 1120/QD-UBND 05/7/2016 |
673,200 |
336,500 |
336,500 |
|
|
336,700 |
|
|
|
|
|
30 |
Project on building inter-regional transport infrastructure supporting socio-economic development in poor districts in Yen Bai province |
People’s Committee of Yen Bai province |
Saudi Fund for Development |
QD 724/QD-TTg 28/4/2016; QD 3154/QD-UBND 05/12/2017 |
913,901 |
452,622 |
452,622 |
|
|
461,279 |
|
|
|
|
|
31 |
Project on Construction of Water Drainage and Wastewater Treatment Plant |
People’s Committee of Hau Giang province |
Denmark |
1531/TTg-QHQT 27/8/2009; 1473/QD-UBND 04/10/2016 |
274,136 |
222,956 |
222,956 |
|
|
51,180 |
|
|
|
|
|
32 |
Dynamic Cities Integrated Development Project for Tinh Gia town subproject, Thanh Hoa province |
People’s Committee of Thanh Hoa province |
WB |
1208/QD-TTg 19/9/2018 |
1,831,648 |
1,232,447 |
1,232,447 |
|
|
599,201 |
|
|
|
|
|
33 |
Second Health Human Resources Development Project |
Ministry of Health |
ADB |
1414/QD-TTg 24/10/2018; 6494/QD-BYT 26/10/2018 |
2,099,473 |
1,872,503 |
1,815,760 |
|
56,743 |
226,970 |
|
|
|
|
|
34 |
Local Health Care for Disadvantaged Areas Sector Development Program |
Ministry of Health |
ADB |
1467/QD-TTg 02/11/2018; 6689/QD-BYT 02/11/2018 |
2,110,821 |
1,883,851 |
1,815,760 |
|
68,091 |
226,970 |
|
|
|
|
|
35 |
Greater Mekong Subregion Tourism Infrastructure for Inclusive Growth Project - Phase 2 |
Ministry of Culture, Sports and Tourism, People’s Committees of Hoa Binh, Nghe An, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien - Hue provinces |
5 ADB |
1381/QD-TTg 18/10/2018 Hoa Binh: 2471/QD-UBND 26/10/2018; Nghe An: 4776/QD-UBND 26/10/2018; Quang Binh: 3590/QD-UBND 25/10/2018; Quang Tri: 2484/QD-UBND 25/10/2018; Thua Thien - Hue: 2389/QD-UBND 25/10/2018 |
1,281,927 |
1,055,411 |
1,038,388 |
|
17,023 |
226,516 |
|
|
|
|
|
36 |
Transport Connections in Northern Mountainous Provinces Project |
Ministry of Transport |
5 ADB |
949/QD-TTg 01/8/2018 2034/QD-BGTVT 17/9/2018 |
5,339,591 |
4,351,011 |
4,249,337 |
0 |
101,674 |
988,580 |
|
|
|
|
|
37 |
Water Efficiency Improvement in Drought-Affected Provinces Project |
Ministry of Agriculture and Rural Development, People's Committees of Khanh Hoa, Ninh Thuan, Binh Thuan, Dak Lak and Dak Nong provinces |
8 ADB |
561/QD-TTg 18/5/2018 2416/QD-BNN-HTQT 22/6/2018 |
2,808,276 |
2,283,730 |
2,260,000 |
|
23,730 |
524,546 |
|
|
|
|
|
38 |
Skills and Knowledge for Inclusive Economic Growth Project |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, Ministry of Industry and Trade |
7 ADB |
1432/QD-TTg 26/10/2018; 1495/QD-LDTBXH 29/10/2018 4081/QD-BCT 30/10/2018 |
2,142,400 |
1,770,366 |
1,770,366 |
|
|
372,034 |
|
|
|
|
|
39 |
Financial Sector Development and Inclusion Program, Subprogram 1 |
State Bank of Vietnam |
6 ADB |
804/TTg-QHQT 06/6/2017 |
2,269,700 |
2,269,700 |
2,269,700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
APPENDIX 2
PLAN FOR USE OF CAPITAL FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET DURING 2016-2020 FOR EXECUTION OF NATIONAL TARGET PROGRAM FOR SUSTAINABLE POVERTY REDUCTION(Promulgated together with the National Assembly's Resolution No. 71/2018/QH14 dated November 12, 2018)
Unit: Million dong
|
No. |
Ministries, departments and local governments |
Total (including additional amount) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction (Including additional capital from general provisions) |
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
I. Allocation of capital specified in the medium-term public investment plan 2016-2020, exclusive of additional amount from general provisions (adjusted in accordance with applicable regulations of law) |
II. Additional amount from general provisions for the medium-term public investment plan 2016-2020 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
Total |
1. Project 1. Program 30a |
1. Project 1. Program 30a |
1. Project 1. Program 30a |
2. Project 2. Program 135 |
3. Information communications and poverty reduction project |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
Total |
Including: |
Including: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Subproject 1: |
Subproject 2: Support for investment in infrastructure in difficulty-hit communes in coastal areas |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Total |
30,346,698 |
29,698,000 |
15,635,000 |
14,085,000 |
1,550,000 |
14,022,000 |
41,000 |
648,698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
A |
CENTRAL LEVEL |
41,000 |
41,000 |
- |
- |
- |
- |
41,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ministry of Information and Communications |
41,000 |
41,000 |
|
|
|
|
41,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
B |
LOCAL LEVEL |
30,305,698 |
29,657,000 |
15,635,000 |
14,085,000 |
1,550,000 |
14,022,000 |
|
648,698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
I |
NORTHERN HIGHLANDS |
16,091,843 |
15,607,025 |
7,620,449 |
7,620,449 |
- |
7,986,576 |
|
484,818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
1 |
Ha Giang |
2,010,201 |
2,010,201 |
1,201,405 |
1,201,405 |
|
808,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
2 |
Tuyen Quang |
631,192 |
631,192 |
198,206 |
198,206 |
|
432,986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
3 |
Cao Bang |
2,051,024 |
2,051,024 |
1,176,295 |
1,176,295 |
|
874,729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
4 |
Lang Son |
1,087,703 |
1,087,703 |
326,711 |
326,711 |
|
760,992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
5 |
Lao Cai |
1,409,177 |
1,409,177 |
773,212 |
773,212 |
|
635,965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
6 |
Yen Bai |
903,207 |
903,207 |
339,127 |
339,127 |
|
564,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
7 |
Thai Nguyen |
393,798 |
393,798 |
16,359 |
16,359 |
|
377,439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
8 |
Bac Kan |
814,454 |
735,548 |
327,370 |
327,370 |
|
408,178 |
|
78,906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
9 |
Phu Tho |
638,126 |
556,186 |
88,192 |
88,192 |
|
467,994 |
|
81,940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
10 |
Bac Giang |
506,246 |
506,246 |
174,686 |
174,686 |
|
331,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
11 |
Hoa Binh |
778,966 |
778,966 |
184,757 |
184,757 |
|
594,209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
12 |
Son La |
1,708,881 |
1,543,481 |
789,856 |
789,856 |
|
753,625 |
|
165,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
13 |
Lai Chau |
1,486,264 |
1,327,692 |
904,338 |
904,338 |
|
423,354 |
|
158,572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
14 |
Dien Bien |
1,672,604 |
1,672,604 |
1,119,935 |
1,119,935 |
|
552,669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
II |
RED RIVER DELTA |
112,729 |
112,729 |
61,486 |
- |
61,486 |
51,243 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
15 |
Quang Ninh |
33,456 |
33,456 |
33,456 |
- |
33,456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
16 |
Ninh Binh |
79,273 |
79,273 |
28,030 |
- |
28,030 |
51,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
III |
CENTRAL REGION |
9,215,533 |
9,051,653 |
5,863,047 |
4,854,699 |
1,008,348 |
3,188,606 |
- |
163,880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
17 |
Thanh Hoa |
2,075,948 |
1,994,008 |
1,298,430 |
1,140,854 |
157,576 |
695,578 |
|
81,940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
18 |
Nghe An |
1,434,844 |
1,434,844 |
750,232 |
685,120 |
65,112 |
684,612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
19 |
Ha Tinh |
342,846 |
342,846 |
178,216 |
32,718 |
145,498 |
164,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
20 |
Quang Binh |
471,181 |
471,181 |
238,657 |
175,823 |
62,834 |
232,524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
21 |
Quang Tri |
414,510 |
414,510 |
247,149 |
179,237 |
67,912 |
167,361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
22 |
Thua Thien Hue |
244,062 |
244,062 |
150,302 |
- |
150,302 |
93,760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
23 |
Quang Nam |
1,282,981 |
1,282,981 |
883,722 |
829,614 |
54,108 |
399,259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
24 |
Quang Ngai |
1,375,693 |
1,293,753 |
986,800 |
884,232 |
102,568 |
306,953 |
|
81,940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
25 |
Binh Dinh |
752,316 |
752,316 |
578,081 |
485,365 |
92,716 |
174,235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
26 |
Phu Yen |
296,805 |
296,805 |
184,054 |
119,768 |
64,286 |
112,751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
27 |
Khanh Hoa |
178,627 |
178,627 |
178,627 |
160,923 |
17,704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
28 |
Ninh Thuan |
270,375 |
270,375 |
179,751 |
161,045 |
18,706 |
90,624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
29 |
Binh Thuan |
75,345 |
75,345 |
9,026 |
- |
9,026 |
66,319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
IV |
CENTRAL HIGHLANDS |
3,083,765 |
3,083,765 |
1,427,365 |
1,427,365 |
- |
1,656,400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
30 |
Dak Lak |
559,542 |
559,542 |
176,058 |
176,058 |
- |
383,484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
31 |
Dak Nong |
372,831 |
372,831 |
196,401 |
196,401 |
- |
176,430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
32 |
Gia Lai |
878,084 |
878,084 |
302,123 |
302,123 |
- |
575,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
33 |
Kon Tum |
929,323 |
929,323 |
590,616 |
590,616 |
- |
338,707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
34 |
Lam Dong |
343,985 |
343,985 |
162,167 |
162,167 |
- |
181,818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
V |
SOUTHEAST REGION |
182,482 |
182,482 |
- |
- |
- |
182,482 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
36 |
Binh Phuoc |
102,256 |
102,256 |
- |
- |
- |
102,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
37 |
Tay Ninh |
80,226 |
80,226 |
- |
- |
- |
80,226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
VI |
MEKONG DELTA |
1,619,346 |
1,619,346 |
662,653 |
182,487 |
480,166 |
956,693 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
38 |
Long An |
83,944 |
83,944 |
5,426 |
- |
5,426 |
78,518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
39 |
Tien Giang |
141,370 |
141,370 |
141,370 |
81,684 |
59,686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
40 |
Ben Tre |
146,254 |
146,254 |
146,254 |
- |
146,254 |
|
|
' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
41 |
Tra Vinh |
312,920 |
312,920 |
141,259 |
100,803 |
40,456 |
171,661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
42 |
Vinh Long |
13,782 |
13,782 |
- |
- |
- |
13,782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
43 |
Hau Giang |
43,130 |
43,130 |
- |
- |
- |
43,130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
44 |
Soc Trang |
334,293 |
334,293 |
71,764 |
- |
71,764 |
262,529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
45 |
An Giang |
106,735 |
106,735 |
- |
- |
- |
106,735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
46 |
Dong Thap |
36,262 |
36,262 |
- |
- |
- |
36,262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
47 |
Kien Giang |
120,286 |
120,286 |
59,112 |
- |
59,112 |
61,174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
48 |
Bac Lieu |
122,168 |
122,168 |
38,882 |
- |
38,882 |
83,286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
49 |
Ca Mau |
158,202 |
158,202 |
58,586 |
- |
58,586 |
99,616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
APPENDIX 3
PORTFOLIO OF PROJECTS ADDED TO MEDIUM-TERM PUBLIC INVESTMENT PLAN 2016-2020(Promulgated together with the National Assembly's Resolution No. 71/2018/QH14 dated November 12, 2018)
Unit: Million dong
|
No. |
Projects |
Decision on approval for investment guidelines/ Investment decision/ Establishment decision |
Decision on approval for investment guidelines/ Investment decision/ Establishment decision |
Decision on approval for investment guidelines/ Investment decision/ Establishment decision |
Investment plan 2016-2020 funded by state budget |
Notes |
|
||
|
|
|
(Number and date of decision) |
Total investment |
Total investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
Including: Central government budget |
|
|
|
|
|
|
I |
Vietnam Cooperative Alliance |
|
|
|
350,000 |
|
|
|
|
|
|
Cooperative Assistance Fund |
23/2017/QD-TTg dated June 22, 2017; 246/2006/QD-TTg dated October 27, 2006 |
|
|
350,000 |
Adding charter capital to Cooperative Assistance Fund |
|
|
|
|
II |
Ministry of Public Security |
|
3,085,330 |
3,085,330 |
230,000 |
|
|
|
|
|
|
National Population Database Project |
2308 dated June 16, 2016; 344 dated January 19, 208 |
3,085,330 |
3,085,330 |
230,000 |
Using general provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 of the Ministry of Public Security which the capital plan is assigned by the Prime Minister. |
|
|
|
|
III |
Ministry of Transport |
|
2,050,787 |
1,970,787 |
553,954 |
|
|
|
|
|
|
Project on construction of grade-separated intersection at Hue - Danang City three-way crossroad under BT contract |
2720/QD-BGTVT dated July 17, 2014 |
2,050,787 |
1,970,787 |
553,954 |
Including: 521 billion dong from general provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 of the Ministry of Public Security to which the capital plan is assigned by the Prime Minister. |
|
|
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 71/2018/QH14 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Quốc hội |
| Ngày ban hành | 12/11/2018 |
| Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
| Ngày hiệu lực | 27/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật