| Số hiệu | 914/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 21/03/2019 | 
| Người ký | Phan Cao Thắng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY BAN NHÂN DÂN\r\n   | \r\n \r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 914/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nBình Định, ngày\r\n 21 tháng 3 năm 2019\r\n | 
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA\r\nBAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI\r\nQUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng\r\n4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung\r\ntâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn\r\nphòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số\r\n15/TTr-BQL ngày 22/02/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBan Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải\r\nquyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục\r\nhành chính kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của\r\nBan Quản lý Khu kinh tế tỉnh
\r\n\r\n1. Công khai Danh mục thủ tục\r\nhành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về\r\nkiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n2. Thường xuyên rà soát và kịp\r\nthời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với\r\nkết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của\r\npháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n3. Chủ trì, phối hợp với các cơ\r\nquan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục\r\nhành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh\r\ntrong phạm vi chức năng quản lý.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành\r\nchính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị\r\nxã, thành phố; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nKT. CHỦ TỊCH  | 
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH\r\nTHỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH\r\nCÔNG TỈNH
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Bình Định)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nQuyết định chủ trương đầu tư\r\n của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận\r\n đăng ký đầu tư)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n35 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nQuyết định chủ trương đầu tư\r\n của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận\r\n đăng ký đầu tư)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n65 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nQuyết định chủ trương đầu tư\r\n của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu\r\n tư)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTheo chương trình, kỳ họp của QH\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh quyết định chủ\r\n trương đầu tư của Thủ tướng\r\n Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy\r\n chứng nhận đăng ký đầu tư)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n26 ngày:\r\n DA thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh 47 ngày: DA thuộc thẩm quyền của TTCP\r\n | \r\n \r\nTrung tâm\r\n PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số\r\n 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đăng ký\r\n đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận đăng ký\r\n đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày (kể từ ngày có QĐ chủ trương đầu tư) (Thời gian trình QĐ chủ\r\n trương đầu tư tương ứng với từng loại chủ trương đầu tư)\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh tên dự án đầu tư,\r\n tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n03 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh nội dung dự án đầu\r\n tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh\r\n quyết định chủ trương đầu tư)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh Giấy chứng nhận\r\n đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ\r\n trương đầu tư của UBND cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n26 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh Giấy chứng nhận\r\n đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ\r\n trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n47 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nChuyển nhượng dự án đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n- 10 ngày: DA không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư\r\n - 28 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của UBND tỉnh\r\n - 47 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của TTCP\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh dự án đầu tư trong\r\n trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh dự án đầu tư theo\r\n bản án, QĐ của tòa án, trọng tài\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nCấp lại Giấy chứng nhận đăng\r\n ký đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nHiệu đính thông tin trên Giấy\r\n chứng nhận đăng ký đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n03 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nNộp lại Giấy chứng nhận đăng\r\n ký đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nNgay khi tiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nGiãn tiến độ đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nTạm ngừng hoạt động của dự án\r\n đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nNgay khi tiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nChấm dứt hoạt động của dự án\r\n đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nNgay khi tiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nThành lập văn phòng điều hành\r\n của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nChấm dứt hoạt động văn phòng\r\n điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nĐổi Giấy chứng nhận đăng ký\r\n đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc\r\n giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n03 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n23\r\n | \r\n \r\nCung cấp thông tin về dự án\r\n đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n24\r\n | \r\n \r\nBảo đảm đầu tư trong trường\r\n hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n25\r\n | \r\n \r\nQuyết định chủ trương đầu tư\r\n của Ban quản lý\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n35 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n26\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh quyết định chủ\r\n trương đầu tư của Ban Quản lý\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n25 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTrung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
2. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy chứng nhận Xuất xứ\r\n hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTrong ngày\r\n | \r\n \r\nTrực tuyến\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2412/QĐ-BCT 15/6/2016 của Bộ Công thương\r\n | 
3. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC\r\nLÀM
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nBáo cáo về việc thay đổi\r\n người quản lý, người giữ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nKhông quy định\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nchức danh chủ chốt của doanh\r\n nghiệp cho thuê lại lao động\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nHai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nĐăng ký nội quy lao động của\r\n doanh nghiệp\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nKhông quy định\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nGửi thỏa ước lao động tập thể\r\n cấp doanh nghiệp\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nKhông quy định\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nGửi thang lương, bảng lương,\r\n định mức lao động của doanh nghiệp\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nKhông quy định\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nXác nhận người lao động nước\r\n ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n03 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép lao động cho\r\n người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n07 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n400.000 đ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép lao động\r\n cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n03 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n300.000 đ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nx\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nThu hồi giấy phép lao động\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n20 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT\r\nĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép thành lập văn\r\n phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh, bổ sung giấy phép\r\n thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Áp\r\n dụng cho các trường hợp thay đổi người đứng đầu, thay đổi địa điểm đặt trụ sở,\r\n thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép thành lập\r\n văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng cho\r\n trường hợp thay đổi địa điểm đặt Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố\r\n trực thuộc Trung ương đến các KCN và KKT Nhơn Hội)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép thành lập\r\n VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại VN (Trường hợp thay đổi tên gọi\r\n hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước\r\n sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675 /QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép thành lập\r\n văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp\r\n Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, rách, tiêu hủy)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCấp lại giấy phép thành lập\r\n văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp\r\n VPĐD đã được thành lập trước ngày Nghị định 72/2006/NĐ-CP của Chính\r\n Phủ có hiệu lực)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nGia hạn Giấy phép Thành lập\r\n Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nGia hạn đồng thời điều chỉnh\r\n Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
5. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY\r\nDỰNG
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nThẩm định thiết kế cơ\r\n sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n12 ngày làm việc (DA nhóm B), 08 ngày làm việc (DA nhóm C)\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n50% phí thẩm định dự án Theo khung định mức của Bộ Tài chính tại Thông\r\n tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/01/2016\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nThẩm định thiết kế , dự toán\r\n xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCông trình cấp II: 24 ngày làm việc; Công trình cấp III: 23 ngày làm\r\n việc; Công trình cấp IV: 12 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nThẩm định thiết kế bản vẽ thi\r\n công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường\r\n hợp thiết kế 1 bước)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n14 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\ntheo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép xây dựng (Giấy\r\n phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình\r\n đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của BQL KKT)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n09 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n120.000đ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh, gia hạn, cấp lại\r\n giấy phép xây dựng\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nĐiều chỉnh: 09 ngày làm việc; Gia hạn, cấp lại: 04 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\n15.000đ\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nThẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ\r\n điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình\r\n thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n20 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nThẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ\r\n điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình\r\n thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n- DA theo quy định của Luật Quy hoạch và NĐ 37: 20 ngày làm việc\r\n - DA theo Luật XD và NĐ 44): 15 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nThẩm định đồ án, đồ án điều\r\n chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức\r\n kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n25 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nThẩm định đồ án, đồ án điều\r\n chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức\r\n kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của BQL KKT\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n25 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nCấp giấy phép quy hoạch dự án\r\n đầu tư xây dựng công trình\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n45 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo khung định mức tại Thông tư số 171/2016/TT -BXD\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nThủ tục kiểm tra công tác\r\n nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kiểm tra)\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
6. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nGiao lại đất trong khu công\r\n nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài\r\n | \r\n \r\n17 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nGiao lại đất, cấp giấy chứng\r\n nhận quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n17 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nThuê đất trong Khu kinh tế\r\n đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá\r\n nhân nước ngoài\r\n | \r\n \r\n17 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nThuê đất trong Khu kinh tế\r\n đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n17 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nGia hạn sử dụng đất trong Khu\r\n kinh tế Nhơn Hội đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ\r\n chức nước ngoài, cá nhân nước\r\n | \r\n \r\n29 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nGia hạn sử dụng đất trong Khu\r\n kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n29 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
7. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTên TTHC\r\n | \r\n \r\nTên TTHC liên thông\r\n | \r\n \r\nThời hạn thực hiện (ngày)\r\n | \r\n \r\nĐịa điểm thực hiện\r\n | \r\n \r\nPhí, lệ phí\r\n | \r\n \r\nCách thức thực hiện\r\n | \r\n \r\nCăn cứ pháp lý\r\n | ||||
| \r\n \r\nMức độ 3\r\n | \r\n \r\nMức độ 4\r\n | \r\n \r\nQua dịch vụ bưu chính công ích\r\n | |||||||||
| \r\n \r\nTiếp nhận\r\n | \r\n \r\nTrả kết quả\r\n | \r\n \r\nTN& TKQ\r\n | |||||||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nThẩm định và phê duyệt Báo\r\n cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n35 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nTT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nCấp giấy xác nhận hoàn thành\r\n công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n- DA không lấy mẫu: 20 ngày làm việc\r\n - DA phải lấy mẫu: 35 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nNhư trên\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nXác nhận đăng ký Kế hoạch bảo\r\n vệ môi trường (BVMT)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nNhư trên\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nThẩm định và phê duyệt Đề án\r\n BVMT chi tiết\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\nNhư trên\r\n | \r\n \r\nTheo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nXác nhận đăng ký Đề án BVMT\r\n đơn giản\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nNhư trên\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định\r\n | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 914/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 21/03/2019 | 
| Người ký | Phan Cao Thắng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 914/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định | 
| Ngày ban hành | 21/03/2019 | 
| Người ký | Phan Cao Thắng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |