| Số hiệu | 2564/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 14/10/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY BAN NHÂN\r\n  DÂN | \r\n \r\nCỘNG HÒA XÃ\r\n  HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 2564/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nPhú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23\r\ntháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên\r\nthông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày\r\n23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi\r\nhành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23\r\ntháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên\r\nthông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n\r\n Nơi nhận: | \r\n \r\nCHỦ TỊCH | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 14 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú\r\nThọ
\r\n\r\n\r\n\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
\r\n\r\n| \r\n \r\nLĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH\r\n CHÍNH\r\n | \r\n \r\nTRANG\r\n | |
| \r\n \r\n\r\n | ||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nĐăng ký quyền\r\n sử dụng đất lần đầu\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7\r\n năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện\r\n thủ tục chuyển quyền theo quy định\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nĐăng ký xác lập\r\n quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu\r\n và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nXác nhận\r\n tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng\r\n đất đối với trường hợp có nhu cầu\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nTách thửa\r\n hoặc hợp thửa đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCấp đổi\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nĐính chính Giấy\r\n chứng nhận đã cấp\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nĐăng ký và cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất lần đầu\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy\r\n chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với\r\n đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận\r\n chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất\r\n gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời\r\n là người sử dụng đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nĐăng ký bổ\r\n sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐăng ký đất\r\n đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình\r\n xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nBán hoặc\r\n góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất\r\n trả tiền hàng năm\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nCấp lại\r\n Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nChuyển đổi\r\n quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nChủ\r\n trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất\r\n đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối\r\n với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền\r\n sử dụng đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nGia hạn\r\n sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nThu hồi\r\n đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích\r\n quốc gia, công cộng\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nGiải quyết\r\n tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n23\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức\r\n đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n24\r\n | \r\n \r\nChuyển mục\r\n đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n25\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển\r\n nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng\r\n đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở\r\n hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;\r\n tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có\r\n GCN.\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n26\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người\r\n được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)\r\n giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về\r\n nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã\r\n đăng ký cấp GCN\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n27\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền\r\n hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất\r\n không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao\r\n đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n27.1\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền\r\n hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất\r\n không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao\r\n đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n27.2\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền\r\n hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất\r\n không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao\r\n đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức)\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n28\r\n | \r\n \r\nĐăng ký với\r\n trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước\r\n có thẩm quyền\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n29\r\n | \r\n \r\nXóa đăng ký cho\r\n thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền\r\n với đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n30\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường\r\n hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế\r\n chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để\r\n thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa\r\n thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của\r\n nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá\r\n nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n31\r\n | \r\n \r\nThu hồi\r\n Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử\r\n dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n32\r\n | \r\n \r\nGia hạn\r\n sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | ||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nXác nhận\r\n Kế hoạch bảo vệ môi trường\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | ||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nSan gạt\r\n mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ\r\n gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Thủ tục:\r\nĐăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nKiểm tra\r\n hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công\r\n khai kết quả\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n4,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến\r\n xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng\r\n ký quyền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\nUBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n18 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n hồ sơ của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nKiểm tra\r\n hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công\r\n khai kết quả\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến\r\n xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng\r\n ký quyền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\nUBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n18 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n hồ sơ của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 13\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 14\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 15\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n8 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | |
5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n13 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ hồ\r\n sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | |
7. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nKiểm tra\r\n hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công\r\n khai kết quả\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến\r\n xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng\r\n ký quyền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\nUBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n18 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n hồ sơ của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 13\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 14\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 15\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n7,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận kết\r\n quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu\r\n phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nKiểm tra\r\n hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công\r\n khai kết quả\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến\r\n xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng\r\n ký quyền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\nUBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n hồ sơ của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 13\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 14\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 15\r\n | \r\n \r\nNhận kết\r\n quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu\r\n phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | |
11. Thủ tục: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy\r\nchứng nhận đã cấp
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nKiểm tra\r\n hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công\r\n khai kết quả\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến\r\n xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng\r\n ký quyền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\nUBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n hồ sơ của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n2,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n2 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 13\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 14\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 15\r\n | \r\n \r\nNhận kết\r\n quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu\r\n phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | |
12. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà\r\nnước giao đất để quản lý
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n12,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n5,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư + Chuyên\r\n viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n9,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | |
15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung\r\ncủa Giấy chứng nhận do bị mất
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
16. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia\r\nđình, cá nhân
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
17. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên\r\n Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n19 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n6 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | |
20. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận một\r\n cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nXây dựng\r\n và trình UBND huyện phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc,\r\n kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất\r\n | \r\n \r\nPhòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\n16 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nThực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định\r\n diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất. Lập phương án bồi\r\n thường, hỗ trợ và tái định cư\r\n | \r\n \r\nTổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nLấy ý kiến và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ\r\n trợ và tái định cư\r\n | \r\n \r\nTổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nThẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định\r\n cư\r\n | \r\n \r\nPhòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nQuyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi\r\n thường, hỗ trợ và tái định cư\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND huyện\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n90 ngày\r\n | |
22. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của\r\nChủ tịch UBND cấp huyện
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra,\r\n hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThực hiện\r\n việc thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp\r\n | \r\n \r\nCơ quan tham mưu cấp huyện\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nTổ chức cuộc họp các phòng, đơn vị liên quan, UBND\r\n cấp xã tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai\r\n | \r\n \r\nCơ quan tham mưu cấp huyện\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nHoàn chỉnh\r\n hồ sơ trình Chủ tịch UBNDhuyện ban hành giải quyết tranh chấp đất đai\r\n | \r\n \r\nCơ quan tham mưu cấp huyện\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nQuyết định\r\n giải quyết tranh chấp đất đai\r\n | \r\n \r\nChủ tịch UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận một\r\n cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n45 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nXin ý kiến\r\n các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nGửi ý kiến\r\n cho Phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nCác cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n4 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo phòng TNMT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n8,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận một\r\n cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n12 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n7,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ hồ\r\n sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n7,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
27.1. Thủ tục: Đăng ký biến\r\nđộng đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang\r\nthuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền\r\nsử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền\r\nsử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n7,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
27.2. Thủ\r\ntục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền\r\nhàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất\r\nkhông thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất\r\ncó thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp\r\n huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n8 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 13\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 14\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 15\r\n | \r\n \r\nNhận kết\r\n quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n7,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n1,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n8 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ\r\n hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn\r\n phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và\r\n thu phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\nKhông quy định thời gian\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | |
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | |
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | |
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | |
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nPhân công thụ\r\n lý hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | |
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | |
| \r\n \r\nBước 8\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | |
| \r\n \r\nBước 9\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | |
| \r\n \r\nBước 10\r\n | \r\n \r\nChuyển hồ\r\n sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | |
| \r\n \r\nBước 11\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | |
| \r\n \r\nBước 12\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nCông chức,\r\n viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện\r\n | |
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
32. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu\r\nkinh tế
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n3,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo Phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | |
1. Thủ tục:\r\nXác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n6,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | |
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nTrình tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước 1\r\n | \r\n \r\nKiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nCông chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 2\r\n | \r\n \r\nPhân công thẩm\r\n định hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt\r\n | \r\n \r\nChuyên viên phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n2,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 4\r\n | \r\n \r\nXét duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo phòng TN&MT\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 5\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n kết quả giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n1 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 6\r\n | \r\n \r\nVào số\r\n văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa\r\n UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\nVăn thư +\r\n Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất\r\n | \r\n \r\n0, 25ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước 7\r\n | \r\n \r\nNhận\r\n kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu\r\n phí, lệ phí.\r\n | \r\n \r\nBộ phận\r\n một cửa UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n0, 25 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng thời gian giải quyết TTHC\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | |
Lưu ý: Quy\r\ntrình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định\r\ncủa pháp luật. Ngoài ra, đối với lĩnh vực đất đai: Không tính thời gian thực hiện\r\nnghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối\r\nvới trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định;\r\nđối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội\r\nkhó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực\r\nhiện được tăng thêm 10 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).
\r\n\r\n\r\n\r\n
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
\r\n\r\n| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nLĨNH VỰC/THỦ\r\n TỤC HÀNH CHÍNH\r\n | \r\n \r\nQuyết định công bố thủ tục hành chính của UBND\r\n tỉnh\r\n | \r\n \r\nTổng số ngày thực hiện TTHC\r\n (theo QĐ UBND tỉnh)\r\n | \r\n \r\nTổng số ngày giải quyết công việc (theo quy\r\n trình nội bộ)\r\n | \r\n \r\nGhi chú\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | |||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nĐăng ký quyền\r\n sử dụng đất lần đầu\r\n | \r\n \r\nQuyết định\r\n số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục\r\n TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7\r\n năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện\r\n thủ tục chuyển quyền theo quy định\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nĐăng ký xác lập\r\n quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu\r\n và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nXác nhận\r\n tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng\r\n đất đối với trường hợp có nhu cầu\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nTách thửa\r\n hoặc hợp thửa đất\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nCấp đổi\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nĐính chính Giấy\r\n chứng nhận đã cấp\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nĐăng ký và cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất lần đầu\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nCấp Giấy\r\n chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với\r\n đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận\r\n chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất\r\n gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời\r\n là người sử dụng đất\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nĐăng ký bổ\r\n sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐăng ký đất\r\n đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nĐăng ký, cấp\r\n Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền\r\n với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình\r\n xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n15 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nBán hoặc\r\n góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất\r\n trả tiền hàng năm\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n30 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nCấp lại\r\n Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nChuyển đổi\r\n quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt\r\n phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND\r\n tỉnh V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n19 ngày\r\n | \r\n \r\n19 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nChủ trương\r\n cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với\r\n hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối\r\n với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền\r\n sử dụng đất\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nGia hạn\r\n sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nThu hồi\r\n đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích\r\n quốc gia, công cộng\r\n | \r\n \r\n90 ngày\r\n | \r\n \r\n90 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n22\r\n | \r\n \r\nGiải quyết\r\n tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện\r\n | \r\n \r\n45 ngày\r\n | \r\n \r\n45 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n23\r\n | \r\n \r\nThẩm định\r\n nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức\r\n đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | \r\n \r\n14 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n24\r\n | \r\n \r\nChuyển mục\r\n đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n12 ngày\r\n | \r\n \r\n12 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n25\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển\r\n nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng\r\n đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở\r\n hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;\r\n tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có\r\n GCN.\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND\r\n cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n26\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người\r\n được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)\r\n giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về\r\n nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã\r\n đăng ký cấp GCN\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n27\r\n | \r\n \r\nThủ tục\r\n đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền\r\n hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất\r\n không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao\r\n đất có thu tiền sử dụng đất\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n27.1\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang\r\n thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền\r\n sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền\r\n sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n27.2\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang\r\n thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền\r\n sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền\r\n sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n20 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n28\r\n | \r\n \r\nĐăng ký với\r\n trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước\r\n có thẩm quyền\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n29\r\n | \r\n \r\nXóa đăng ký cho\r\n thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền\r\n với đất\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | \r\n \r\n3 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n30\r\n | \r\n \r\nĐăng ký biến\r\n động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường\r\n hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế\r\n chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để\r\n thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa\r\n thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của\r\n nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá\r\n nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n31\r\n | \r\n \r\nThu hồi\r\n Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử\r\n dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện\r\n | \r\n \r\nKhông quy định\r\n | \r\n \r\n\r\n | ||
| \r\n \r\n32\r\n | \r\n \r\nGia hạn\r\n sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n7 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | |
| \r\n \r\n\r\n | |||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nXác nhận\r\n Kế hoạch bảo vệ môi trường\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n10 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | |||||
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nSan gạt mặt\r\n bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia\r\n đình, cá nhân.\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | \r\n \r\n5 ngày\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 2564/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 14/10/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2564/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 14/10/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |