Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu435/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành01/03/2024
Người kýPhan Văn Đăng
Ngày hiệu lực 01/03/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu435/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành01/03/2024
Người kýPhan Văn Đăng
Ngày hiệu lực 01/03/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thựchiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 34/TTr- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 46/BC-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh.

Điều 4.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã SùngNhơn

Xã Mê Pu

Xã NamChính

Xã ĐứcHạnh

Xã ĐứcTín

Xã VũHòa

Xã Tân Hà

Xã ĐôngHà

Xã TràTân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

54.602,21

2.822,68

3.156,73

8.578,20

5.107,26

6.493,30

5.135,60

4.413,45

2.933,69

2.367,83

6.240,51

3.571,95

3.781,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.667,38

2.334,30

2.672,69

8.234,66

4.782,28

6.057,45

4.544,98

4.103,11

2.530,04

2.134,14

5.079,60

3.034,57

3.159,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.044,87

1.038,82

1.336,98

1.180,36

944,98

1.283,22

2.198,21

88,11

489,47

156,18

102,68

44,69

181,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.322,34

1.034,26

1.273,32

1.149,21

944,98

1.281,97

2.162,56

 

232,26

137,51

33,44

 

72,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

676,68

73,78

38,51

85,79

40,08

62,88

77,57

36,03

36,31

21,35

71,76

35,40

97,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.762,91

1.099,63

1.192,95

4.740,87

1.456,21

2.971,68

2.063,14

3.975,66

1.972,77

1.897,56

4.783,90

2.893,94

2.714,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.550,01

 

 

1.008,80

1.097,56

443,65

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.510,58

 

 

1.153,06

1.135,25

1.222,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất làrừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

769,68

104,15

104,25

56,06

103,70

45,06

204,33

2,31

30,74

44,88

31,11

14,59

28,50

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

352,65

17,92

 

9,72

4,50

28,69

1,73

1,00

0,75

14,17

90,15

45,95

138,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.927,13

488,38

484,04

343,54

324,98

435,85

590,62

310,34

403,65

233,69

1.153,21

537,38

621,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,58

 

 

101,00

0,76

 

24,25

3,43

13,14

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

928,07

2,57

0,09

0,13

0,30

0,15

2,57

0,10

0,10

5,32

505,31

0,21

411,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

333,44

23,20

 

 

30,82

11,28

 

 

 

1,27

84,61

182,26

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,54

5,45

2,29

0,52

1,09

7,90

1,24

0,72

0,10

0,25

11,13

0,85

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

124,10

7,71

 

1,66

0,20

20,04

11,30

18,68

5,17

22,04

10,40

14,61

12,29

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

19,65

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

18,15

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,00

 

 

1,69

15,71

2,00

0,00

7,50

18,31

 

22,60

7,62

1,57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.992,45

222,66

219,89

86,11

139,02

184,85

301,25

120,83

150,56

64,94

292,55

109,37

100,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,83

151,27

103,49

51,92

66,71

115,11

154,18

69,31

63,50

47,08

96,26

80,79

68,21

-

Đất thủy lợi

DTL

516,09

35,52

75,94

20,76

45,94

34,84

57,40

0,00

26,47

4,94

183,76

8,62

21,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,69

0,18

0,39

0,06

0,12

1,49

0,19

0,37

0,18

0,50

 

0,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,99

0,13

0,07

0,14

0,62

1,21

5,49

0,57

0,26

0,37

0,25

0,55

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

63,44

11,88

9,52

4,40

4,64

8,13

5,18

2,14

3,88

3,05

2,35

3,63

4,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

DTT

26,62

4,87

0,50

3,69

1,39

6,66

5,13

1,96

0,88

0,92

0,62

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

85,71

 

 

 

0,13

 

 

39,68

45,40

 

0,09

0,41

 

-

Đất công trình bưu chính, VT

DBV

0,73

0,28

0,04

0,09

0,07

0,02

0,04

 

0,07

0,02

0,02

0,02

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,30

 

 

 

 

 

33,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,81

 

 

 

0,08

0,20

13,53

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,61

2,27

3,06

1,57

1,84

1,93

2,51

1,40

4,87

2,57

3,31

5,53

2,75

-

Đất làm NT, NTL, nhà hỏa táng

NTD

130,18

15,77

26,11

2,90

16,75

14,80

23,53

5,17

4,57

5,12

5,55

9,25

0,66

-

Đất chợ

DCH

6,45

0,49

0,77

0,58

0,73

0,46

0,77

0,23

0,48

0,37

0,34

0,36

0,87

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,30

3,24

3,66

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

823,19

 

 

70,04

52,49

92,56

110,10

101,56

65,59

60,33

43,10

170,85

56,57

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

258,18

133,64

124,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,28

11,08

3,09

7,26

2,26

1,55

4,33

1,08

1,32

1,08

0,79

1,63

0,81

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

1,49

0,04

0,23

 

 

0,50

0,43

0,14

0,15

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

888,13

58,36

45,24

67,03

62,08

111,84

92,62

56,30

118,20

27,56

160,35

49,98

38,56

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,73

20,43

85,01

6,60

20,25

0,78

42,53

0,00

31,01

50,90

4,22

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,70

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã SùngNhơn

Xã Mê Pu

Xã NamChính

Xã ĐứcHạnh

Xã ĐứcTín

Xã VũHòa

Xã Tân Hà

Xã ĐôngHà

Xã TràTân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,52

1,50

6,30

2,30

12,42

7,53

2,30

0,00

0,30

5,21

8,44

5,60

10,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,12

 

 

 

9,50

4,75

 

 

 

 

0,20

0,30

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồnglúa nước

LUC

14,82

 

 

 

9,50

4,75

 

 

 

 

0,20

 

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,90

 

6,30

2,30

2,92

2,78

2,30

 

0,30

5,21

8,24

5,30

10,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,07

7,50

0,00

0,13

0,00

0,00

0,34

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,50

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,47

0,00

0,00

0,13

0,00

0,00

0,34

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.2.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã SùngNhơn

Xã Mê Pu

Xã NamChính

Xã ĐứcHạnh

Xã ĐứcTín

Xã VũHòa

Xã Tân Hà

Xã ĐôngHà

Xã TràTân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

387,24

6,55

17,57

3,81

29,55

20,90

4,43

53,09

64,20

6,91

124,72

28,77

26,74

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

51,32

3,59

2,70

 

22,51

9,75

0,20

0,40

10,00

0,30

0,40

0,40

1,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC/PNN

44,63

 

2,70

 

22,51

9,15

0,10

 

9,80

 

0,20

 

0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,80

1,45

1,74

0,20

0,20

3,00

0,41

0,40

12,00

 

6,00

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

308,52

1,51

13,13

3,51

6,84

8,15

3,82

52,29

40,90

6,41

118,32

28,17

25,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,60

 

 

0,10

 

 

 

 

1,30

0,20

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp,phi nông nghiệp

 

105,06

5,30

21,70

 

4,90

19,00

12,46

4,00

25,00

2,70

2,00

5,00

3,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

105,06

5,30

21,70

 

4,90

19,00

12,46

4,00

25,00

2,70

2,00

5,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phảilà đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,71

0,60

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Từ khóa:435/QĐ-UBNDQuyết định 435/QĐ-UBNDQuyết định số 435/QĐ-UBNDQuyết định 435/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 435/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 435 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu435/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành01/03/2024
                            Người kýPhan Văn Đăng
                            Ngày hiệu lực 01/03/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:
                                                  • Điều 3.
                                                  • Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
                                                  • Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi