Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 36/2012/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Kiên Giang |
| Ngày ban hành | 21/12/2012 |
| Người ký | Lê Văn Thi |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 36/2012/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Kiên Giang |
| Ngày ban hành | 21/12/2012 |
| Người ký | Lê Văn Thi |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2012/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26tháng11 năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủy bannhân dânngày03tháng12năm2004;
Căncứ Luật Đất đai ngày26 tháng11năm2003;
CăncứNghịđịnhsố188/2004/NĐ-CPngày16tháng11năm2004củaChính phủvề phươngphápxácđịnhgiá đấtvà khunggiá cácloạiđất;
CăncứNghịđịnhsố123/2007/NĐ-CPngày27tháng7năm2007 củaChính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CPngày 16 tháng11năm 2004củaChínhphủvềphươngphápxácđịnhgiáđấtvàkhunggiácác loạiđất;
CăncứNghịđịnhsố69/2009/NĐ-CPngày13tháng8năm2009củaChínhphủ quyđịnh bổsung vềquyhoạch sửdụngđất,giá đất,thuhồi đất, bồithường,hỗ trợ và táiđịnhcư;
Căn cứ Thông tưliên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày08 tháng 01 năm2010củaliênBộTàinguyênvàMôitrường,BộTàichínhhướngdẫnxâydựng, thẩmđịnhvàbanhànhbảnggiáđất,điềuchỉnhbảnggiáđấtthuộcthẩmquyềnỦy bannhân dântỉnh,thành phốtrực thuộc Trungương;
CăncứNghịquyếtsố90/2012/NQ-HĐND ngày07tháng12năm2012củaHội đồngnhândântỉnhKiênGiangvềviệcbanhànhBảngquyđịnhgiácácloạiđấtnăm 2013 trênđịabàntỉnhKiênGiang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 792/TTr-STNMTngày17tháng12 năm2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàyBảngquyđịnhgiácácloạiđấtnăm 2013 trênđịabàntỉnhKiênGiang.
Điều 2.Giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyếtđịnhnàycóhiệulựcsau10ngàykểtừngàyký,thaythếQuyếtđịnhsố 40/2011/QĐ-UBNDngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangvềviệcbanhànhBảngquyđịnhgiácácloạiđấtnăm2012trênđịabàntỉnh KiênGiangvàQuyếtđịnhsố20/2012/QĐ-UBNDngày22tháng8năm2012củaỦy bannhândântỉnhKiênGiangvềviệcbanhànhbổsunggiáđấtnăm2012củathành phốRạchGiávàhuyệnChâuThành, tỉnhKiênGiang./.
| TM. ỦYBANNHÂNDÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số36/2012/QĐ-UBND ngày21tháng12năm2012 củaỦy bannhândântỉnh KiênGiang)
1.Bảngquyđịnhnàyquyđịnhgiácácloạiđấtnăm2013cụthểtạicáchuyện, thịxã,thành phốthuộc tỉnhKiênGiang.
2.BảnggiácácloạiđấttrênđịabàntỉnhKiênGiangđượcquyđịnhđểlàmcơ sở:
a) Tínhthuế thunhậptừchuyển quyền sửdụng đấttheoquyđịnhcủa phápluật;
b)Tínhtiềnsửdụngđấtvàtiềnthuêđấtkhigiaođất,chothuêđấtkhôngthông quađấugiáquyềnsửdụngđấthoặcđấuthầudựáncósửdụngđấtchocáctrường hợpquyđịnh tại Điều34và Điều35của Luật Đất đai2003;
c)Tínhgiá trịquyền sửdụng đất khi giao đấtkhông thu tiền sửdụngđấtchocác tổchức,cánhântrongcáctrườnghợpquyđịnhtại Điều33củaLuật Đất đai2003;
d) Xác địnhgiá trịquyền sửdụng đất đểtínhvàogiá trịtàisảncủa doanhnghiệp nhànướckhidoanhnghiệptổchứccổphầnhóa,lựachọnhìnhthứcgiaođấtcóthu tiền sửdụng đấtnhưquyđịnhtạiKhoản3 Điều59của Luật Đất đai2003;
đ)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểthulệphítrướcbạtheoquyđịnhcủapháp luật;
e)TínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểbồithườngkhiNhànướcthuhồiđấtsử dụngvàomụcđíchquốcphòng,anninh,lợiíchquốcgia,lợiíchcôngcộngvàphát triểnkinh tếquyđịnhtại Điều39và Điều40của Luật Đất đai2003;
g)Tínhtiềnbồithườngđốivớingườicóhànhviviphạmphápluậtvềđấtđai mà gâythiệthạichoNhà nướctheoquyđịnhcủaphápluật.
3.TrườnghợpNhànướcgiaođất,chothuêđấttheohìnhthứcđấugiáquyềnsử dụngđấthoặcđấuthầudựáncósửdụngđất,thìmứcgiátrúngđấugiáquyềnsử dụngđấthoặctrúngđấuthầudựáncósửdụngđấtkhôngđượcthấphơnmứcgiáđất củaquyđịnhnày.
4.Giá đất banhànhtại quyđịnh nàykhôngáp dụngđốivới trườnghợpngườicóquyềnsửdụngđấttựthỏathuậnvềgiáđấtkhithựchiệncácquyềnchuyểnnhượng, chothuê,chothuê lạiquyền sử dụngđất;gópvốnbằngquyềnsửdụngđất.
Cơquanthựchiệnchứcnăngquảnlýnhànướcvềđấtđaivàcơquan,tổchức, cánhâncóliênquanđếnviệcquảnlýđấtđai;ngườisửdụngđấtvàtổchứccánhân cóliênquan đếnviệc sử dụngđất.
Phụlục 01.Giá các loạiđấtnăm2013thànhphốRạchGiá.
Phụlục 02.Giá các loạiđấtnăm2013thịxã Hà Tiên.
Phụlục 03.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnAnBiên.
Phụlục 04.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnAnMinh.
Phụlục 05.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnChâuThành.
Phụlục 06.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnGiangThành.
Phụlục 07.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnGiồngRiềng.
Phụlục 08.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnGòQuao.
Phụlục 09.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnHòn Đất.
Phụlục 10.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnKiênHải.
Phụlục 11.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnKiênLương.
Phụlục 12.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnPhúQuốc.
Phụlục 13.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnTânHiệp.
Phụlục 14.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnUMinhThượng.
Phụlục 15.Giá các loạiđấtnăm2013huyệnVĩnhThuận
Điều 4. Giá các loại đất được xác định như sau
1. Nhómđấtnôngnghiệpbaogồmcác loại đất:
a) Đấttrồngcây hàngnămgồm: Đấttrồnglúa, đấttrồngcỏdùngvàochănnuôi, đấttrồngcâyhàngnămkhác;
b) Đấttrồngcâylâunăm;
c) Đấtrừng sảnxuất;
d) Đấtnuôi trồngthủysản;
đ) Đấtrừngphònghộvà rừng đặc dụng;
e) Đấtnôngnghiệp khác.
-Giácácloạiđấttrênđượcxácđịnhtheovịtrícủatừnghuyện,thịxã,thành phố:
+Giáđấttrồngcâyhàngnăm,đấttrồngcâylâunăm,đấtnuôitrồngthủysản được phântối đalàm3vị trí,cácvịtríđược xácđịnh tạicácphụlụckèmtheo.
+Giáđấtrừngphònghộvàrừngđặcdụngbằng6.000đồng/m2(chỉápdụng choviệcxửphạtviphạmhànhchính tronglĩnhvực quảnlývà bảovệ rừng).
+Giáđấtnôngnghiệpkhácbằnggiáđấttrồngcâylâunămliềnkềhoặcgiá đấttrồngcâylâunămtạivùng lâncậngầnnhất(trườnghợpkhôngcóđấtliềnkề).
2. Nhómđất phinôngnghiệpbaogồmcácloạiđất:
a) Đấtở tạinôngthôn:
-Ápdụngchung: Được phântốiđa làm3 khu vực và3vị trí(trừcác trườnghợp đã được quyđịnhcụthể trongbảnggiá đấtở dọc theocáctuyếnđường):
+ Khuvực 1:Các trục đườngtừhuyệnxuốngxã.
+ Khuvực 2:Các trục đườngtừxã xuốngấp.
+ Khuvực 3:Các trục đườngliênấp vàđấtở ngoài2khu vựctrên.
GiaochoỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốxácđịnhkhuvựccụthể tạiđịa phương.
+ Vị trí1: Được xácđịnhtính từmốc lộgiớiquyđịnhđếnmétthứ 30.
+Vịtrí2:Tínhtừsaumétthứ30đếnmétthứ60(đốivớiđấtcùngthửavịtrí 1).
+ Vị trí3:Cácvịtrícònlạikhôngthuộc2vịtrítrên.
- Đấtởdọctheocáctuyếnđường:giớihạntrongphạmvi90mtínhtừlộgiới, được phânlàm3 vị trínhưsau:
+ Vị trí1: Được xácđịnhtính từmốc lộgiớiquyđịnhđếnmétthứ 30.
+Vịtrí2:Tínhtừsaumétthứ30đếnmétthứ60(đốivớiđấtởcùngthửavị trí1;từmétthứ1đếnmétthứ30đốivớiđấtởcủacácđườngnhánhcóbềrộnglớn hơnhoặcbằng2m).
+ Vị trí3:Tínhđến mét thứ 90đốivớicác thửađấtkhôngthuộc 2vị trí trên.
+Đấtởnằmngoàivịtrí3thìgiáđấtđượctínhtheođấtởtạinôngthôn(mục ápdụngchung), trườnghợpcao hơnvịtrí3thìgiáđấtởđược tínhbằngvịtrí 3.
b)Đấtởtạiđôthị: Đượctínhtheotrụcđườngphốtrongtrungtâmthịtrấn,thị xã, thànhphốvà được phântốiđa làm5 vịtrí:
- Vị trí1: Được xácđịnhtínhtừmốc lộgiới đếnmét thứ 20.
- Vị trí2:Tính từsaumét thứ 20đếnmétthứ 40(đốivớiđấtcùngthửavịtrí 1).
- Vị trí3:
+ Tính từsaumét thứ40đếnmét thứ60(đốivới đấtcùngthửa vị trí 1).
+Đượctínhtừmétthứ1đếnmétthứ20đốivớiđấtởcủahẻmchínhthuộc đườngphốchínhcó mặt hẻmhiện hữulớn hơnhoặc bằng3mét.
- Vị trí4:
+ Tính từsaumét thứ60đếnmét thứ80(đốivới đấtcùngthửa vị trí 1).
+Tínhtừsaumétthứ20đếnmétthứ40(đốivớiđấtcùngthửavịtrí3của hẻmlớn hơnhoặc bằng3mét).
+Đượctínhtừmétthứ1đếnmétthứ20đốivớiđấtởcủahẻmchínhthuộc đườngphốchínhcó mặt hẻmhiện hữu từ2mét đếnnhỏhơn3 mét.
- Vị trí5:
+ Tính từsaumét thứ80đến hếtvị tríđấtở (đốivới đấtcùngthửa vịtrí1).
+Tính từ saumétthứ40đếnhếtvịtríđấtở(đốivớiđấtcùngthửavịtrí4của hẻmlớn hơnhoặc bằng3mét).
+Tính từ saumétthứ20đếnhếtvịtríđấtở(đốivớiđấtcùngthửavịtrí4của hẻmtừ2mét đếnnhỏhơn3mét).
+ Ápdụngchođấtởkhôngthuộc 4vịtrí trên.
- Đốivớiđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpđượcquyhoạchtrongcác phânkhuchứcnăngtheoQuyếtđịnhsố633/QĐ-TTgngày11tháng5năm2010của ThủtướngChínhphủvềviệcphêduyệtđiềuchỉnhQuyhoạchchungxâydựngđảo PhúQuốc,tỉnhKiênGiangđếnnăm2030đãđượcỦybannhândântỉnhgiaocho BanQuảnlý ĐầutưpháttriểnđảoPhúQuốcđểthựchiệnviệcgiaolạiđất,chothuê lạiđấtchocácdựánđầutưtrênđịabànhuyệnPhúQuốcthìtùytheotừngdựáncụ thểđểxácđịnhphạmvigiớihạncho từngvịtrí.
- Giá đất ở vị trí cuối cùngquyđịnhtạiĐiểma,Điểmb,Khoản2 Điều này khôngđượcthấphơn1,2lầngiáđấtnôngnghiệpliềnkề;đấtởnằmngoàicácvịtrí đượcquyđịnhtheocácphụlục(baogồmcáctuyến,đoạnđườngkhôngthuộchẻm màchưacótêntrongbảnggiáđất)thìgiáđấtởđượctínhbằngvịtrícuốicùngcủa đấtở liềnkề,nhưngkhông được thấphơn 1,2 lần giá đấtnôngnghiệp liền kề.Trường hợpgiáđấtởvịtrícuốicùngvàgiáđấtởnằmngoàicácvịtríquyđịnhtheocácphụ lục(baogồm cáctuyến,đoạnđườngkhôngthuộchẻmmàchưacótêntrongbảnggiá đất)thấphơn1,2lầngiáđấtnôngnghiệpliềnkềthìgiáđấtởvịtrícuốicùngvàgiá đấtởnằmngoàicácvịtríquyđịnhtheocácphụlụcđượctínhbằng1,2lầngiáđất nôngnghiệpliềnkề.
- Đốivớithửađấttiếpgiápnhiềumặttiềnđườngthìgiáđấtđượcxácđịnhcho loạiđườngcómức giá caonhất.
c) Đất sảnxuấtkinhdoanh phinôngnghiệp:
- Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpđượcsửdụnglâudàitạiđôthịvàtại nôngthôntínhbằnggiáđấtở liền kề.
- Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpsửdụngcóthờihạntạiđôthịđược tínhbằng80%giáđấtởliềnkề;đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpsửdụngcó thờihạntạinôngthônđượctínhbằng70%,huyệnPhúQuốcđượctínhbằng80% giá đấtởliềnkềhoặcgiáđấtởtạivùnglâncậnnhất(trườnghợpkhôngcóđấtởliềnkề), nhưngkhôngđượcthấphơn1,2lầngiáđấtnôngnghiệpliềnkề.Trườnghợpthấp hơn1,2lầngiáđấtnôngnghiệpliềnkềthìtínhbằng1,2lầngiáđấtnôngnghiệpliền kề.
- Đất sử dụngchohoạtđộngkhoáng sảngồm:
+ Đấtkhaithácđá vôi, sỏi,cáttínhgiábằng150.000đồng/m2
+ Đấtkhaithácđấtsét, khaithác than bùntính bằng60.000đồng/m2.
+ Đấtkhaithácđá làmđườngtínhgiá bằng100.000đồng/m2.
d)Đốivớiđấtxâydựngtrụsởcơquanvàđấtxâydựngcôngtrìnhsựnghiệp; đất sử dụng vàomục đíchquốc phòng,anninh; đấttôngiáo,tínngưỡng(baogồmđất docác cơ sởtôngiáo sửdụng,đấtcócôngtrình là đình,đền,miếu,am, từđường,nhà thờ họ):Giá đấttínhbằngvớigiá đấtởliền kề.
đ)ĐốivớiđấtsửdụngvàocácmụcđíchcôngcộngtheoquyđịnhtạiĐiểmb, Khoản5,Điều6,Nghịđịnhsố181/2004/NĐ-CPcủaChínhphủvàcácloạiđấtphi nôngnghiệpkhác(baogồmđấtxâydựngnhàbảotàng,nhàbảotồn,nhàtrưngbày tácphẩmnghệthuật,cơsởsángtácvănhóanghệthuật;đấtchocáccôngtrìnhxây dựngkháccủatưnhânkhôngnhằmmụcđíchkinhdoanhvàkhônggắnliềnvớiđất ở;đấtlàmnhànghỉ,lán,trại chongườilaođộng;đấtđôthịđượcsửdụngđểxây dựngnhàphụcvụmụcđíchtrồngtrọt,kểcảcáchìnhthứctrồngtrọtkhôngtrựctiếp trênđất;đấtxâydựngchuồngtrạichănnuôiđộngvậtđượcphápluậtchophép;đất xâydựng trạm, trạinghiêncứuthínghiệmnôngnghiệp,lâmnghiệp,thủysản;đất xây dựngnhàkho,nhàcủahộgiađình,cánhânđểchứanôngsản,thuốcbảovệthựcvật, phânbón,máymóc,côngcụsảnxuấtnôngnghiệp):Giáđấtbằng70%giáđấtởliền kề hoặcgiá đấtởtạivùng lâncậngầnnhất(trường hợpkhôngcó đấtliềnkề).
e)Đốivớiđấtlàmnghĩatrang,nghĩađịagiáđấtbằnggiáđấtliềnkề.Trường hợpthửa đấtliền kềvớinhiềuthửađấtcó mức giákhác nhauthìgiá đất bằnggiá thửa đấtliềnkề cómức giá thấpnhất.
g)Đốivớiđấtsông,ngòi,kênh,rạchsuối,mặtnướcchuyêndùngsửdụngvào mụcđíchnuôitrồngthủysảnthìgiáđấtbằngvớigiáđấtnuôitrồngthủysảnliềnkề hoặcgiáđấtnuôitrồngthủysảntạivùnglâncậngầnnhất;sửdụngvàomụcđíchphi nôngnghiệphoặcsửdụngvàomụcđíchphinôngnghiệpkếthợpvớinuôitrồngkhai thácthủysảnthìgiáđấtbằnggiáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpliềnkề hoặcgiáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạivùnglâncậngầnnhất(trường hợpkhôngcóđấtliềnkề).
h)Đốivớicácloạiđấtchưaxácđịnhmụcđíchsửdụng(baogồmđấtbằngchưa sửdụng,đấtđồinúichưasửdụng,núiđákhôngcórừngcây):Khiđượccấpcóthẩm quyềnđưa vàosửdụng thì giá đấtđược tính bằng giáđấtcùng loại,cùngmụcđíchsử dụngliền kề.
Điều 5. Áp dụng hệ số điều chỉnh
Ápdụngcáctrườnghợpxácđịnhgiáđấtbồithườngthiệthạivềđất,khiNhà nướcthuhồiđấtđểsửdụngvàomụcđíchquốcphòng,anninh,lợiíchquốcgia,lợi íchcôngcộngvàpháttriểnkinhtếquyđịnhtạiĐiều39vàĐiều40củaLuật Đất đai 2003
-Trườnghợptrêncùngmộttuyếnđườngcómứcgiáđấtchênhlệchkhácnhau dođượcphânnhiềuđoạnthìđược ápdụnghệ sốđiều chỉnhnhưsau:
+Đốivớiđấtđôthịđượcápdụnggiảm5%chomỗikhoảngcáchlà5mét theophươngphápgiảmdầnđềuchođếnkhibằngmứcgiáquyđịnhcủađoạntiếp theo.
+Đốivớiđấtvencáctrụcđườnggiaothông(khôngnằmtrongđôthị,khu thươngmại,khudulịch,khucôngnghiệp)đượcápdụnggiảm5%chokhoảngcách là20méttheophươngphápgiảmdầnđềuđếnkhibằngmứcgiáquyđịnhcủađoạn tiếptheo.
- Đốivớithửađấtcóvịtríđượcxácđịnhcónhiềumứcgiákhácnhauthìgiáđất được xác địnhchovịtríđócógiácaonhất.
-Trườnghợptạikhuvựcgiápranhgiữacácđơnvịhànhchính:Thửađấtcùng mộthộsửdụngcó2mứcgiákhácnhauthìtoàn bộthửađấtđó đượctính theo giá đất cómức giá caonhất.
-Cácthửađấtcódiệntíchthuộcphạmvilộgiới,thủygiớitheoquyđịnh,thì phầndiệntíchđấtthuộcphạmvilộgiới,thủygiớiđượctínhlàvịtrí1củatừngloại đất(nếudiệntíchđấtthuộcphạmvilộgiới,thủygiớiđủđiềukiệnđượcbồithường, hỗtrợvà táiđịnhcư theoquyđịnhhiện hànhcủa Nhà nước).
Điều 6. Quy định khác khi áp dụng giá đất
-Saukhicác tuyếnđường đã đượcnângcấp, trung tâmthươngmại, khutáiđịnh cưvàcácdựánhoànthànhđưavàosửdụngthìcácchủđầutư,banquảnlýdựáncó tráchnhiệmbáocáobằngvănbảnđểSởTàinguyênvàMôitrườngchủtrì,phốihợp vớicácngànhliênquanđề xuấtgiá đấttrìnhỦyban nhândântỉnhquyếtđịnh.
- Đấtởcácnơichưaxácđịnhgiátrongquyđịnhnày,nếucóvịtrívàcácđiều kiệncơsởhạtầngtươngtự đãnêutrongquyđịnh này, thìđược tínhtheomứcgiáđất tươngđươngvới mứcgiáđấtquyđịnhtạibảnggiácácloạiđấtđínhkèmvàtheo cáchxácđịnhcụthểtạiBảngquyđịnhnày.SởTàinguyênvàMôitrườngchủtrì, phốihợpvớicácngànhliênquanđềxuấtgiáđấttrìnhỦybannhândântỉnhquyết địnhcụthể cho từngtrường hợp.
Bảng quyđịnh giá các loại đất nàyđược thực hiện từngày01 tháng 01 năm 2013,khôngápdụngđểgiảiquyếtcáccôngviệccóliênquanđếngiáđấttrướcđây (trừcácdựánđã công bốgiávà còncóhiệu lựcthihành).
GiaochoSởTàinguyênvàMôitrườngchủtrì,phốihợpvớicácngànhchức năngvàỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốthườngxuyênkiểmtraviệc thựchiệnQuyđịnhnày.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh,các tổ chức, cá nhânphảnánhvềSởTàinguyênvàMôitrườngđểtổnghợpcùngcácđịaphươngvà cácngànhcóliênquannghiêncứuđềxuấttrìnhỦybannhândântỉnhxemxétsửa đổi, bổsungcho phùhợp./.
| Số hiệu | 36/2012/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Kiên Giang |
| Ngày ban hành | 21/12/2012 |
| Người ký | Lê Văn Thi |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật