Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3411/QĐ-BTNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 24/10/2024
Người ký Lê Minh Ngân
Ngày hiệu lực 24/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 3411/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 3411/QĐ-BTNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 24/10/2024
Người ký Lê Minh Ngân
Ngày hiệu lực 24/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3411/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2023 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên:

33.133.831 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:

27.976.827 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:

3.984.523 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:

1.172.481 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả kiểm kê đất đai năm 202 4. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ: KH-TC, Đất đai; Cục QHPTTNĐ;
- Lưu VT, VP(TH), ĐKDLTTĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân


Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Mã

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (15)

(5) = (8)+(9) +…+ (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15) = (16) +...+ (18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.133.831

27.014.084

15.739.894

3.174.067

2.261.508

5.173.962

28.223

43.771

66

1

592.590

6.119.747

4.549.276

30.251

1.540.220

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.976.827

24.817.838

14.951.395

2.543.197

1.765.054

4.964.219

25.518

22.046

-

-

546.411

3.158.988

2.358.018

15.809

785.161

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.649.036

11.497.819

10.470.713

658.460

218.460

137.436

2.129

6.009

-

-

4.612

151.217

109.449

8.312

33.457

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.728.480

6.655.626

6.277.324

135.285

158.963

79.300

604

827

-

-

3.323

72.853

62.962

3.567

6.324

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.919.512

3.893.756

3.776.921

28.723

82.440

4.370

85

-

 

-

1.218

25.756

22.375

2.581

800

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.808.967

2.761.870

2.500.403

106.563

76.523

74.930

519

827

 

-

2.105

47.097

40.587

986

5.524

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.920.556

4.842.193

4.193.389

523.175

59.497

58.136

1.525

5.182

 

-

1.289

78.364

46.487

4.744

27.133

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.465.524

12.468.382

3.755.305

1.834.955

1.475.140

4.823.714

23.181

14.630

-

-

541.456

2.997.142

2.239.088

6.827

751.227

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

8.026.531

6.351.992

3.306.694

1.483.919

605.785

700.862

9.112

14.239

 

-

231.380

1.674.539

1.348.639

5.591

320.310

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.123.031

3.896.530

437.144

311.681

470.208

2.362.483

11.783

391

 

-

302.840

1.226.501

861.726

1.237

363.538

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.315.962

2.219.860

11.467

39.355

399.147

1.760.369

2.287

-

 

-

7.236

96.102

28.723

-

67.379

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

783.328

773.920

682.176

22.595

66.923

1.127

45

717

 

-

337

9.408

8.455

618

335

1.4

Đất làm muối

LMU

15.246

14.936

9.921

4.209

482

136

-

188

 

-

0

310

310

0

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

63.692

62.781

33.281

22.977

4.048

1.806

162

501

 

-

6

911

717

51

142

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.984.523

2.036.294

762.103

608.666

492.193

126.020

2.697

21.585

66

1

22.964

1.948.229

1.214.116

4.559

729.554

2.1

Đất ở

OTC

770.270

767.907

747.185

19.094

668

357

153

431

-

1

17

2.364

694

1.285

384

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.313

562.990

556.063

6.247

331

143

17

178

-

0

11

1.323

436

635

252

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

205.957

204.917

191.122

12.847

337

214

136

253

-

1

6

1.040

258

651

131

2.2

Đất chuyên dùng