Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 3411/QĐ-BTNMT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 24/10/2024 |
| Người ký | Lê Minh Ngân |
| Ngày hiệu lực | 24/10/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 3411/QĐ-BTNMT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| Ngày ban hành | 24/10/2024 |
| Người ký | Lê Minh Ngân |
| Ngày hiệu lực | 24/10/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3411/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.
QUYẾT ĐỊNH:
|
Tổng diện tích tự nhiên: |
33.133.831 ha, bao gồm: |
|
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: |
27.976.827 ha; |
|
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: |
3.984.523 ha; |
|
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: |
1.172.481 ha. |
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả kiểm kê đất đai năm 202 4. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
|
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
||||||||||||
|
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức nước ngoài (NNG) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
||||||||
|
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
||||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (15) |
(5) = (8)+(9) +…+ (14) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) = (16) +...+ (18) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
33.133.831 |
27.014.084 |
15.739.894 |
3.174.067 |
2.261.508 |
5.173.962 |
28.223 |
43.771 |
66 |
1 |
592.590 |
6.119.747 |
4.549.276 |
30.251 |
1.540.220 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.976.827 |
24.817.838 |
14.951.395 |
2.543.197 |
1.765.054 |
4.964.219 |
25.518 |
22.046 |
- |
- |
546.411 |
3.158.988 |
2.358.018 |
15.809 |
785.161 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
11.649.036 |
11.497.819 |
10.470.713 |
658.460 |
218.460 |
137.436 |
2.129 |
6.009 |
- |
- |
4.612 |
151.217 |
109.449 |
8.312 |
33.457 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.728.480 |
6.655.626 |
6.277.324 |
135.285 |
158.963 |
79.300 |
604 |
827 |
- |
- |
3.323 |
72.853 |
62.962 |
3.567 |
6.324 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.919.512 |
3.893.756 |
3.776.921 |
28.723 |
82.440 |
4.370 |
85 |
- |
|
- |
1.218 |
25.756 |
22.375 |
2.581 |
800 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.808.967 |
2.761.870 |
2.500.403 |
106.563 |
76.523 |
74.930 |
519 |
827 |
|
- |
2.105 |
47.097 |
40.587 |
986 |
5.524 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.920.556 |
4.842.193 |
4.193.389 |
523.175 |
59.497 |
58.136 |
1.525 |
5.182 |
|
- |
1.289 |
78.364 |
46.487 |
4.744 |
27.133 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.465.524 |
12.468.382 |
3.755.305 |
1.834.955 |
1.475.140 |
4.823.714 |
23.181 |
14.630 |
- |
- |
541.456 |
2.997.142 |
2.239.088 |
6.827 |
751.227 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.026.531 |
6.351.992 |
3.306.694 |
1.483.919 |
605.785 |
700.862 |
9.112 |
14.239 |
|
- |
231.380 |
1.674.539 |
1.348.639 |
5.591 |
320.310 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.123.031 |
3.896.530 |
437.144 |
311.681 |
470.208 |
2.362.483 |
11.783 |
391 |
|
- |
302.840 |
1.226.501 |
861.726 |
1.237 |
363.538 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.315.962 |
2.219.860 |
11.467 |
39.355 |
399.147 |
1.760.369 |
2.287 |
- |
|
- |
7.236 |
96.102 |
28.723 |
- |
67.379 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
783.328 |
773.920 |
682.176 |
22.595 |
66.923 |
1.127 |
45 |
717 |
|
- |
337 |
9.408 |
8.455 |
618 |
335 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
15.246 |
14.936 |
9.921 |
4.209 |
482 |
136 |
- |
188 |
|
- |
0 |
310 |
310 |
0 |
- |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63.692 |
62.781 |
33.281 |
22.977 |
4.048 |
1.806 |
162 |
501 |
|
- |
6 |
911 |
717 |
51 |
142 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.984.523 |
2.036.294 |
762.103 |
608.666 |
492.193 |
126.020 |
2.697 |
21.585 |
66 |
1 |
22.964 |
1.948.229 |
1.214.116 |
4.559 |
729.554 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
770.270 |
767.907 |
747.185 |
19.094 |
668 |
357 |
153 |
431 |
- |
1 |
17 |
2.364 |
694 |
1.285 |
384 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
564.313 |
562.990 |
556.063 |
6.247 |
331 |
143 |
17 |
178 |
- |
0 |
11 |
1.323 |
436 |
635 |
252 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205.957 |
204.917 |
191.122 |
12.847 |
337 |
214 |
136 |
253 |
- |
1 |
6 |
1.040 |
258 |
651 |
131 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng | ||||||||||||||||