| 
  
   
    | CHÍNH PHỦ******
 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI
    CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ********
 |  
    | Số: 40/2007/NQ-CP
     | Hà Nội, ngày 31
    tháng 07 năm 2007   |    NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
  QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
  TỈNH TIỀN GIANG CHÍNH PHỦ Căn
  cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
 Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (tờ trình số 7604/TTr-UBND
  ngày 29 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
  05/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
 QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Xét
  duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang với các
  chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất 
   
    | Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng  năm 2005 | Quy hoạch đến  Năm 2010 |  
    | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |  
    |   | TỔNG
    DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 248.177 | 100,00 | 248.177 | 100,00 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 195.150 | 78,63 | 190.857 | 76,90 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 176.053 |   | 171.735 |   |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 100.797 |   | 78.515 |   |  
    | 1.1.1.1 |  Đất
    trồng lúa | 95.034 |   | 72.598 |   |  
    | 1.1.1.2 |  Đất
    cỏ dùng vào chăn nuôi | 9 |   | 9 |   |  
    | 1.1.1.3 |  Đất
    trồng cây hàng năm khác | 5.755 |   | 5.908 |   |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 75.256 |   | 93.220 |   |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 12.421 |   | 9.878 |   |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 7.186 |   | 5.126 |   |  
    | 1.2.1.1 |  Đất
    có rừng trồng sản xuất | 3.136 |   | 1.076 |   |  
    | 1.2.1.2 |  Đất
    khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 196 |   | 196 |   |  
    | 1.2.1.3 |  Đất
    trồng rừng sản xuất | 3.854 |   | 3.854 |   |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 5.134 |   | 4.651 |   |  
    | 1.2.2.1 |  Đất
    có rừng tự nhiên phòng hộ | 474 |   | 474 |   |  
    | 1.2.2.2 |  Đất
    có rừng trồng phòng hộ | 3.707 |   | 3.225 |   |  
    | 1.2.2.3 |  Đất
    khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | 9 |   | 9 |   |  
    | 1.2.2.4 |  Đất
    trồng rừng phòng hộ | 944 |   | 943 |   |  
    | 1.2.3 |  Đất
    rừng đặc dụng | 101 |   | 101 |   |  
    |   |  Trong
    đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng | 101 |   | 101 |   |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 6.619 |   | 9.196 |   |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 10 |   |   |   |  
    | 1.5 |  Đất
    nông nghiệp khác | 47 |   | 48 |   |  
    | 2 |  ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 45.553 | 18,36 | 51.472 | 20,74 |  
    | 2.1 |  Đất
    ở | 8.274 |   | 9.615 |   |  
    | 2.1.1 |  Đất
    ở tại nông thôn | 7.658 |   | 8.455 |   |  
    | 2.1.2 |  Đất
    ở tại đô thị | 616 |   | 1.160 |   |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên dùng | 16.637 |   | 21.123 |   |  
    | 2.2.1 |  Đất
    trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 304 |   | 345 |   |  
    | 2.2.2 |  Đất
    quốc phòng, an ninh | 656 |   | 732 |   |  
    | 2.2.2.1 |  Đất
    quốc phòng | 580 |   | 650 |   |  
    | 2.2.2.2 |  Đất
    an ninh | 76 |   | 82 |   |  
    | 2.2.3 |  Đất
    sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 509 |   | 2.312 |   |  
    | 2.2.3.1 |  Đất
    khu công nghiệp | 292 |   | 1.796 |   |  
    | 2.2.3.2 |  Đất
    cơ sở sản xuất, kinh doanh | 203 |   | 222 |   |  
    | 2.2.3.3 |  Đất
    cho hoạt động khoáng sản | 8 |   | 288 |   |  
    | 2.2.3.4 |  Đất
    sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 6 |   | 6 |   |  
    | 2.2.4 |  Đất
    có mục đích công cộng | 15.168 |   | 17.734 |   |  
    | 2.2.4.1 |  Đất
    giao thông | 4.964 |   | 5.978 |   |  
    | 2.2.4.2 |  Đất
    thủy lợi | 9.592 |   | 10.317 |   |  
    | 2.2.4.3 |  Đất
    để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 12 |   | 27 |   |  
    | 2.2.4.4 |  Đất
    cơ sở văn hóa | 45 |   | 447 |   |  
    | 2.2.4.5 |  Đất
    cơ sở y tế | 53 |   | 77 |   |  
    | 2.2.4.6 |  Đất
    cơ sở giáo dục - đào tạo | 345 |   | 551 |   |  
    | 2.2.4.7 |  Đất
    cơ sở thể dục - thể thao | 70 |   | 149 |   |  
    | 2.2.4.8 |  Đất
    chợ | 60 |   | 110 |   |  
    | 2.2.4.9 |  Đất
    có di tích danh thắng | 16 |   | 51 |   |  
    | 2.2.4.10 |  Đất
    bãi thải, xử lý chất thải | 11 |   | 27 |   |  
    | 2.3 |  Đất
    tôn giáo, tín ngưỡng | 211 |   | 211 |   |  
    | 2.4 |  Đất
    nghĩa trang, nghĩa địa | 792 |   | 818 |   |  
    | 2.5 |  Đất
    sông suối và mặt nước chuyên dùng | 19.637 |   | 19.703 |   |  
    | 2.6 |  Đất
    phi nông nghiệp khác | 2 |   | 2 |   |  
    | 3 |  ĐẤT
    CHƯA SỬ DỤNG | 7.474 | 3,01 | 5.848 | 2,36 |  
    |   |  Trong
    đó: đất bằng chưa sử dụng | 7.474 |   | 5.848 |   |  2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất Đơn
  vị tính: ha 
  
   
    | Thứ
    tự | Loại đất | Giai đoạn 2006 -
    2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.910 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 5.173 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 1.907 |  
    |   |  Trong
    đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.779 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 3.266 |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 714 |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 232 |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 482 |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 22 |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 1 |  
    | 2 | CHUYỂN
    ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 23.432 |  
    | 2.1 |  Đất
    chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 19.956 |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 147 |  
    | 2.3 |  Đất
    chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản  | 710 |  
    | 2.4 |  Đất
    rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 2.620 |  3. Diện tích đất phải thu hồi Đơn
  vị tính: ha 
  
   
    | Thứ
    tự | Loại đất  |  Giai đoạn
    2006 - 2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 5.910 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 5.173 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 1.907 |  
    |   |  Trong
    đó: đất trồng lúa | 1.779 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 3.266 |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 714 |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 232 |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 482 |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 22 |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 1 |  
    | 2 |  ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 157 |  
    | 2.1 |  Đất
    ở | 47 |  
    | 2.1.1 |  Đất
    ở tại nông thôn | 28 |  
    | 2.1.2 |  Đất
    ở tại đô thị | 19 |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên dùng | 105 |  
    | 2.2.1 |  Đất
    trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 10 |  
    | 2.2.2 |  Đất
    quốc phòng, an ninh | 75 |  
    |   |  Trong
    đó: đất quốc phòng | 75 |  
    | 2.2.3 |  Đất
    sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1 |  
    | 2.2.4 |  Đất
    có mục đích công cộng | 20 |  
    | 2.3 | Đất
    nghĩa trang, nghĩa địa | 4 |  4. Diện tích đất chưa sử dụng vào mục đích
  sử dụng cho các mục đích Đơn
  vị tính: ha 
  
   
    | Thứ tự | Mục đích sử dụng | Giai đoạn 2006 -
    2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 1.617 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 117 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm  | 10 |  
    |   |  Trong đó: đất
    trồng lúa | 10 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 107 |  
    | 1.2 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 1.500 |  
    | 2 |  ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 9 |  
    |   |  Trong
    đó: đất chuyên dùng | 9 |  
    |   |  Trong
    đó: đất quốc phòng, an ninh quốc phòng an ninh | 9 |  
    |   |  Trong
    đó: đất quốc phòng | 9 |  Vị
  trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên
  Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tiền Giang, tỷ lệ 1/50.000 do
  Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xác lập ngày 29  tháng 12 năm 2006. Điều 2. Xét
  duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tiền Giang với các
  chỉ tiêu chủ yếu như sau:  1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
  kế hoạch
   Đơn
  vị tính: ha 
  
   
    | Thứ tự | Loại đất | Chia ra các năm |  
    | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |  
    |   | TỔNG
    DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 248.177 | 248.177 | 248.177 | 248.177 | 248.177 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 194.264 | 193.318 | 192.241 | 190.858 | 190.857 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 175.319 | 174.067 | 173.142 | 171.735 | 171.735 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 96.318 | 91.672 | 87.241 | 78.515 | 78.515 |  
    | 1.1.1.1 |  Đất
    trồng lúa | 90.576 | 85.922 | 81.457 | 72.598 | 72.598 |  
    | 1.1.1.2 |  Đất
    cỏ dùng vào chăn nuôi | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |  
    | 1.1.1.3 |  Đất
    trồng cây hàng năm khác | 5.733 | 5.741 | 5.775 | 5.908 | 5.908 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 79.001 | 82.395 | 85.901 | 93.220 | 93.220 |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 11.763 | 11.391 | 10.824 | 9.879 | 9.878 |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 6.817 | 6.446 | 5.960 | 5.126 | 5.126 |  
    | 1.2.1.1 |  Đất
    có rừng trồng sản xuất | 2.767 | 2.396 | 1.910 | 1.076 | 1.076 |  
    | 1.2.1.2 |  Đất
    khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 196 | 196 | 196 | 196 | 196 |  
    | 1.2.1.3 |  Đất
    trồng rừng sản xuất | 3.854 | 3.854 | 3.854 | 3.854 | 3.854 |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 4.845 | 4.844 | 4.763 | 4.652 | 4.651 |  
    | 1.2.2.1 |  Đất
    có rừng tự nhiên phòng hộ | 474 | 474 | 474 | 474 | 474 |  
    | 1.2.2.2 |  Đất
    có rừng trồng phòng hộ | 3.418 | 3.417 | 3.336 | 3.225 | 3.225 |  
    | 1.2.2.3 |  Đất
    khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |  
    | 1.2.2.4 |  Đất
    trồng rừng phòng hộ | 944 | 944 | 944 | 944 | 943 |  
    | 1.2.3 |  Đất
    rừng đặc dụng | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |  
    |   |  Trong
    đó: đất có rừng tự nhiên đặc dụng | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 7.125 | 7.802 | 8.217 | 9.196 | 9.196 |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 10 | 10 | 10 |   |   |  
    | 1.5 |  Đất
    nông nghiệp khác | 47 | 48 | 48 | 48 | 48 |  
    | 2 |  ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 46.739 | 47.985 | 49.362 | 51.471 | 51.472 |  
    | 2.1 |  Đất
    ở | 8.525 | 8.797 | 9.068 | 9.615 | 9.615 |  
    | 2.1.1 |  Đất
    ở tại nông thôn | 7.803 | 7.964 | 8.126 | 8.455 | 8.455 |  
    | 2.1.2 |  Đất
    ở tại đô thị | 722 | 833 | 942 | 1.160 | 1.160 |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên dùng | 17.514 | 18.486 | 19.590 | 21.122 | 21.123 |  
    | 2.2.1 |  Đất
    trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 311 | 333 | 341 | 345 | 345 |  
    | 2.2.2 |  Đất
    quốc phòng, an ninh | 622 | 627 | 628 | 732 | 732 |  
    | 2.2.2.1 |  Đất
    quốc phòng | 546 | 549 | 549 | 650 | 650 |  
    | 2.2.2.2 |  Đất
    an ninh | 76 | 78 | 79 | 82 | 82 |  
    | 2.2.3 |  Đất
    sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 855 | 975 | 1.529 | 2.312 | 2.312 |  
    | 2.2.3.1 |  Đất
    khu công nghiệp | 630 | 716 | 1.018 | 1.796 | 1.796 |  
    | 2.2.3.2 |  Đất
    cơ sở sản xuất, kinh doanh | 211 | 215 | 217 | 222 | 222 |  
    | 2.2.3.3 |  Đất
    cho hoạt động khoáng sản | 8 | 38 | 288 | 288 | 288 |  
    | 2.2.3.4 |  Đất
    sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |  
    | 2.2.4 |  Đất
    có mục đích công cộng | 15.726 | 16.551 | 17.092 | 17.733 | 17.734 |  
    | 2.2.4.1 |  Đất
    giao thông | 5.180 | 5.606 | 5.793 | 5.978 | 5.978 |  
    | 2.2.4.2 |  Đất
    thủy lợi | 9.797 | 9.999 | 10.191 | 10.317 | 10.317 |  
    | 2.2.4.3 |  Đất
    để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 12 | 13 | 14 | 27 | 27 |  
    | 2.2.4.4 |  Đất
    cơ sở văn hóa | 54 | 161 | 268 | 446 | 447 |  
    | 2.2.4.5 |  Đất
    cơ sở  y tế | 54 | 57 | 58 | 77 | 77 |  
    | 2.2.4.6 |  Đất
    cơ sở  giáo dục - đào tạo | 453 | 493 | 517 | 551 | 551 |  
    | 2.2.4.7 |  Đất
    cơ sở  thể dục - thể thao | 83 | 97 | 112 | 149 | 149 |  
    | 2.2.4.8 |  Đất
    chợ | 65 | 88 | 98 | 110 | 110 |  
    | 2.2.4.9 |  Đất
    có di tích danh thắng | 17 | 17 | 21 | 51 | 51 |  
    | 2.2.4.10 |  Đất
    bãi thải, xử lý chất thải | 11 | 20 | 20 | 27 | 27 |  
    | 2.3 |  Đất
    tôn giáo, tín ngưỡng | 212 | 211 | 211 | 211 | 211 |  
    | 2.4 |  Đất
    nghĩa trang, nghĩa địa | 792 | 792 | 794 | 818 | 818 |  
    | 2.5 |  Đất
    sông suối và mặt nước chuyên dùng | 19.694 | 19.697 | 19.697 | 19.703 | 19.703 |  
    | 2.6 | Đất
    phi nông nghiệp khác | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |  
    | 3 | ĐẤT
    CHƯA SỬ DỤNG | 7.174 | 6.874 | 6.574 | 5.848 | 5.848 |  
    |   | Trong
    đó: đất bằng chưa sử dụng | 7.174 | 6.874 | 6.574 | 5.848 | 5.848 |  2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn
  vị tính: ha   
   
    | Thứ tự | Chỉ  tiêu | Diện tích chuyển
    mục đích trong kỳ | Chia ra các năm |  
    |  2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.910 | 1.185 | 1.247 | 1.378 | 591 | 1.509 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 5.173 | 883 | 1.237 | 1.173 | 587 | 1.293 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 1.907 | 380 | 564 | 413 | 294 | 256 |  
    |   |  Trong
    đó: đất trồng lúa nước | 1.779 | 335 | 517 | 390 | 288 | 249 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 3.266 | 503 | 672 | 760 | 293 | 1.038 |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 714 | 292 | 7 | 202 |   | 213 |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 232 | 3 | 6 | 121 |   | 102 |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 482 | 289 | 1 | 81 |   | 111 |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 22 | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 1 |   |   |   | 1 |   |  
    | 2 | CHUYỂN
    ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 23.432 | 4.715 | 4.693 | 4.632 | 4.512 | 4.880 |  
    | 2.1 |  Đất
    trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 19.956 | 4.018 | 3.959 | 3.970 | 3.954 | 4.055 |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 147 | 29 | 29 | 29 | 29 | 31 |  
    | 2.3 | Đất
    trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản  | 710 | 144 | 182 | 110 | 5 | 269 |  
    | 2.4 |  Đất
    rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 2.620 | 524 | 524 | 524 | 524 | 524 |    3. Kế hoạch thu hồi đất Đơn
  vị tính: ha 
   
    | Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích đất thu
    hồi trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm |  
    | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 5.910 | 1.185 | 1.247 | 1.378 | 591 | 1.509 |  
    | 1.1 |  Đất
    sản xuất nông nghiệp | 5.173 | 883 | 1.237 | 1.173 | 587 | 1.293 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 1.907 | 380 | 564 | 413 | 294 | 256 |  
    |   |  Trong
    đó: đất trồng lúa | 1.779 | 335 | 517 | 390 | 288 | 249 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 3.266 | 503 | 672 | 760 | 293 | 1.038 |  
    | 1.2 |  Đất
    lâm nghiệp | 714 | 292 | 7 | 202 |   | 213 |  
    | 1.2.1 |  Đất
    rừng sản xuất | 232 | 3 | 6 | 121 |   | 102 |  
    | 1.2.2 |  Đất
    rừng phòng hộ | 482 | 289 | 1 | 81 |   | 111 |  
    | 1.3 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 22 | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 |  
    | 1.4 |  Đất
    làm muối | 1 |   |   |   | 1 |   |  
    | 2 | ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 157 | 74 | 11 | 16 | 6 | 50 |  
    | 2.1 |  Đất
    ở | 47 | 23 | 4 | 7 | 4 | 9 |  
    | 2.1.1 |  Đất
    ở tại nông thôn | 28 | 17 | 3 | 3 | 2 | 3 |  
    | 2.1.2 |  Đất
    ở tại đô thị | 19 | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 |  
    | 2.2 |  Đất
    chuyên dùng | 105 | 50 | 6 | 7 | 2 | 40 |  
    | 2.2.1 |  Đất
    trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 10 | 2 | 3 | 1 |   | 4 |  
    | 2.2.2 |  Đất
    quốc phòng, an ninh | 75 | 36 |   | 4 |   | 35 |  
    |   |  Trong
    đó: đất quốc phòng | 75 | 36 |   | 4 |   | 35 |  
    | 2.2.3 |  Đất
    sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1 |   |   | 1 |   |   |  
    | 2.2.4 |  Đất
    có mục đích công cộng | 20 | 12 | 3 | 1 | 2 | 2 |  
    | 2.4 |  Đất
    nghĩa trang, nghĩa địa | 4 |   |   | 3 |   | 1 |  4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
  dụng Đơn
  vị tính: ha 
   
    | Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào
    sử dụng trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm |  
    | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |  
    | 1 | ĐẤT
    NÔNG NGHIỆP | 1.617 | 300 | 300 | 300 | 300 | 417 |  
    | 1.1 | Đất
    sản xuất nông nghiệp | 117 |   |   |   |   | 117 |  
    | 1.1.1 |  Đất
    trồng cây hàng năm | 10 |   |   |   |   | 10 |  
    |   |  Trong đó: đất
    trồng lúa | 10 |   |   |   |   | 10 |  
    | 1.1.2 |  Đất
    trồng cây lâu năm | 107 |   |   |   |   | 107 |  
    | 1.2 |  Đất
    nuôi trồng thuỷ sản | 1.500 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |  
    | 2 | ĐẤT
    PHI NÔNG NGHIỆP | 9 |   |   |   |   | 9 |  
    |   | Trong
    đó: đất chuyên dùng | 9 |   |   |   |   | 9 |  
    |   |  Trong
    đó: đất quốc phòng | 9 |   |   |   |   | 9 |    Điều 3. Căn
  cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm: 1.
  Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
  triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh
  thái. 2.
  Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm
  quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp
  có  thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
  hợp lý và có hiệu quả. 3.
  Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải
  quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi
  phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai. 4.
  Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn
  đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất. 5.
  Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch
  sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang trình Chính phủ xem xét,
  quyết định. Điều 4. Bộ
  trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
  Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết
  này./.   
   
    |   Nơi nhận:- Ban
    Bí thư Trung ương Đảng;
 - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
 - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
 - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
 Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
 Thủy sản, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT,
 Công nghiệp, Giao thông vận tải, Tư pháp,
 Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
 Văn hóa - Thông tin;
 - VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
 - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
 - Văn phòng Chủ tịch nước;
 - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
 - Văn phòng Quốc hội;
 - Tòa án nhân dân tối cao;
 - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
 - Kiểm toán Nhà nước;
 - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
 - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
 - Ủy Thể dục Thể thao;
 - Tổng cục Du lịch;
 - UBND tỉnh Tiền Giang;
 - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang;
 - VPCP: BTCN, các PCN,
 Website CP, Người phát ngôn của Thủ tướng CP,
 Vụ IV, Công báo;
 - Lưu: Văn thư, NN (4b). Trang
 | TM. CHÍNH PHỦTHỦ TƯỚNG
 
 
 
 
 Nguyễn Tấn Dũng
 |  |