Văn bản đăng ký miễn trừ chất pop phụ lục xviii ban hành - NGHỊ ĐỊNH 08/2022/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC XVIII
MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ MIỄN TRỪ CHẤT POP
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
| 
 … (1) …  | 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
| 
 Số: …. V/v Đăng ký miễn trừ chất POP  | 
 Địa danh, ngày ... tháng ... năm….  | 
Kính gửi: …………. (2).………….
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số …….../NĐ-CP ngày .... tháng .... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Chúng tôi là:
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại Fax:
Email:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số…… ngày
….. tháng ….. năm ….. tại
Lĩnh vực kinh doanh:
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế số …..ngày....tháng …..năm... tại
Họ tên người đại diện pháp luật: Chức danh
Họ tên người liên hệ:
Số điện thoại di động: Email:
Đã thực hiện đăng ký miễn trừ lần gần nhất (tên chất POP, thời gian đăng ký, khối lượng):
Đăng ký nhu cầu miễn trừ các chất POP sau:
1. Đăng ký miễn trừ các chất POP (trừ chất PFOS, các muối của nó và PFOSF) thuộc Phụ lục XVII ban hành kèm theo Nghị định số …./NĐ-CP ngày .... tháng .... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
| 
 Tên chất POP  | 
 
  | 
| 
 Thời gian đăng ký miễn trừ (theo yêu cầu của Công ước Stockholm)  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 Sản xuất:  | 
| 
 Ước tính khối lượng chất POP được sản xuất, sử dụng hằng năm  | 
 Sử dụng:  | 
| 
 Các lý do đăng ký miễn trừ  | 
 
  | 
| 
 Ghi chú  | 
 
  | 
2. Đăng ký miễn trừ PFOS, các muối của nó và PFOSF thuộc Phụ lục XVII ban hành kèm theo Nghị định số …../NĐ-CP ngày .... tháng .... năm.... của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Đăng ký miễn trừ riêng biệt đối với PFOS, các muối của nó và PFOSF:
| 
 Đăng ký miễn trừ: (Có thể chọn nhiều nội dung)  | 
 □ Mạ kim loại (mạ kim loại cứng) trong hệ thống khép kín; □ Bọt chữa cháy (cho đám cháy loại B) trong các hệ thống đã lắp đặt, bao gồm cả hệ thống cố định và di động.  | 
| 
 Nếu số CAS, tên thương mại: (Có thể chọn một hoặc nhiều nội dung)  | 
 □ Either perfluorooctane sulfonic acid (CAS No: 1763-23-1); □ Potassium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 2795-39-3); □ Lithium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 29457-72-5); □ Ammonium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 29081-56-9); □ Diethanolammonium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 70225-14-8); □ Tetraethylammonium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 56773-42-3); □ Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulfonate (CAS No: 251099-16-8); □ Perfluorooctane sulfonyl fluoride (CAS No: 307-35-7).  | 
| 
 Thời gian đăng ký miễn trừ (theo yêu cầu của Công ước Stockholm)  | 
 
  | 
| 
 Các lý do đăng ký miễn trừ  | 
 
  | 
| 
 Ghi chú  | 
 
  | 
- Đăng ký miễn trừ theo mục đích đối với PFOS, các muối của nó và PFOSF theo các mục đích được phép:
| 
 Đăng ký việc sản xuất  | 
 Có tiếp tục sản xuất không?: Có □ Không □; Thời gian dự kiến từ ngày …. tháng.... năm…..  | 
| 
 Đăng ký việc sử dụng (theo yêu cầu của Công ước Stockholm)  | 
 Có tiếp tục sử dụng không?: Có □ Không □; Thời gian dự kiến từ ngày …..tháng.... năm…..  | 
| 
 Cho mục đích sau:  | 
 Mục đích được phép sản xuất, sử dụng: □ Bả côn trùng bằng sulfluramid (số CAS 4151-50-2) như hoạt chất nhằm kiểm soát kiến xén lá từ Atta spp. và Acromyrmex spp.  | 
| 
 Nêu tên thương mại  | 
 
  | 
| 
 Các lý do đăng ký miễn trừ  | 
 
  | 
| 
 Ghi chú  | 
 
  | 
Chúng tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật, nếu vi phạm sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| 
 Nơi nhận:  | 
 ...(1)…  | 
Ghi chú: (1) Tổ chức, cá nhân đăng ký miễn trừ chất POP; (2) Bộ Tài nguyên và Môi trường; (3) Nơi nhận khác (nếu có).