Nhật ký khai thác thủy sản mẫu số 01 phụ lục i ban hành - THÔNG TƯ 21/2018/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 01 (Phụ lục I)
MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
| 
 Trang bìa TỔNG CỤC THỦY SẢN NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NGHỀ CHÍNH: .........................) 1. Họ và tên chủ tàu: ; 2. Họ và tên thuyền trưởng: 3. Số đăng ký tàu: ; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: m; 5. Tổng công suất máy chính: CV 6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: Thời hạn đến: 7. Nghề phụ 1: ; 8. Nghề phụ 2: 9. Kích thước chủ yếu của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính): a. Nghề câu: Chiều dài toàn bộ vàng câu m; Số lưỡi câu: lưỡi b. Nghề lưới vây, rê: Chiều dài toàn bộ lưới m; Chiều cao lưới m c. Nghề lưới chụp: Chu vi miệng lưới m; Chiều cao lưới m d. Nghề lưới kéo: Chiều dài giềng phao m; Chiều dài toàn bộ lưới m e. Nghề khác:  | 
|
| 
 Chuyến biển số: ............................. (Ghi chuyến biển thứ mấy trong năm)  | 
 10. Cảng đi: .....................................; Thời gian đi: Ngày .............. tháng .............. năm .................. 11. Cảng về: ....................................; Thời gian cập: Ngày ........... tháng .............. năm .................. 12. Nộp Nhật ký: Ngày ........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số: .................................................  | 
I. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN
| 
 Mẻ thứ  | 
 Thời điểm thả (giờ, phút, ngày, tháng)  | 
 Vị trí thả  | 
 Thời điểm thu (giờ, phút, ngày, tháng)  | 
 Vị trí thu  | 
 Sản lượng các loài thủy sản chủ yếu* (kg)  | 
 Tổng sản lượng (kg)  | 
|||||||
| 
 
  | 
 
  | 
 Vĩ độ  | 
 Kinh độ  | 
 
  | 
 Vĩ độ  | 
 Kinh độ  | 
 Loài ......  | 
 Loài ......  | 
 Loài ......  | 
 Loài ......  | 
 Loài ......  | 
 Loài ......  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 Ghi chú: * Đối với nghề lưới kéo, ghi cụ thể tên loài thủy sản có thể xuất khẩu và các loài khác.  | 
 Ngày ... tháng ... năm ...  | 
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TẢI (nếu có)
| 
 TT  | 
 Ngày, tháng  | 
 Thông tin tàu thu mua/chuyển tải  | 
 Vị trí thu mua, chuyển tải  | 
 Đã bán/chuyển tải  | 
 Thuyền trưởng tàu thu mua/ chuyển tải (ký, ghi rõ họ, tên)  | 
|||
| 
 
  | 
 
  | 
 Số đăng ký tàu  | 
 Số Giấy phép khai thác  | 
 Vĩ độ  | 
 Kinh độ  | 
 Tên loài thủy sản  | 
 Khối lượng (kg)  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 
  | 
 Ngày ... tháng ... năm ...  |