Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra mẫu số 03 ban hành - NGHỊ ĐỊNH 119/2018/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm
[02] Tên người nộp thuế:
| [03] | Mã số thuế | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):
| [05] | Mã số thuế | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
| STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | |
| 
 | Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | 
| 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | 
 | 
 | 
 | ||||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Tổng | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | 
 | 
 | 
 | 
 | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Tổng | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | |||||||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Tổng | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | 
 | 
 | 
 | 
 | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Tổng | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*):
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**):
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| 
 | ……, ngày…….. tháng….. năm….. | 
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
