Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử phụ lục số 6 ban hành - QUYẾT ĐỊNH 457/2003/QĐ-NHNN
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ: 6
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH, TP.....
NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBTĐT
Số:..../BK-TTBTĐT
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM TRA
KẾT QUẢ THANH TOÁN BÙ TRỪ ĐIỆN TỬ
Phiên TTBTĐT:.............. Ngày ..../.../.....
| STT | Tên ngân hàng thành viên | Mã NH | Tổng số được thu | Tổng số phải trả | Chênh lệch | |||
| 
 | 
 | 
 | Số món | Số tiền | Số món | Số tiền | Được thu | Phải trả | 
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 
| 01 | Ngân hàng thành viên 1 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 02 | Ngân hàng thành viên 2 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 03 | Ngân hàng thành viên 3 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 04 | Ngân hàng thành viên 4 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| .... | ......... | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| n | Ngân hàng thành viên n | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Tổng cộng: | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | ||
- Về tổng số tiền:
Tổng số tiền được thu = tổng số tiền phải trả (tổng cộng cột 5 = tổng cộng cột 7)
Chênh lệch số tiền được thu = chênh lệch số tiền phải trả (tổng cộng cột 8 = tổng cộng cột 9)
- Về tổng số món:
Tổng số món được thu=Tổng số món phải trả (tổng cộng cột 4=tổng cộng cột 6)
NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ
| LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | 
Ghi chú: - Bảng này chỉ lập tại ngân hàng chủ trì để kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ tại phiên đó.
- Căn cứ vào bảng kết quả TTBTĐT (số tổng cộng) của từng NHTV (phụ lục 7) để lập bảng này.
