Báo cáo kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại ủy ban nhân dân cấp xã biểu số 22a/cn/tn ban hành - THÔNG TƯ 03/2019/TT-BTP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Biểusố:22a/BTP/CN/TN | KẾTQUẢĐĂNGKÝNUÔICONNUÔITRONGNƯỚCTẠIỦYBANNHÂNDÂN(UBND)CẤPXÃ | Đơnvịbáocáo: |
Đơnvịtính:Người
Tổngsố | Chiatheođộtuổicủatrẻemđượcnhậnlàmconnuôi | Chiatheonơicưtrúcủatrẻemtrướckhiđượcnhậnlàmconnuôi | |||||||
| Dưới01tuổi | Từ01đếndưới5tuổi | Từ5tuổitrởlên | Cơsởnuôidưỡng | Giađình | Nơikhác | |||
| Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ |
|
|
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| ……..,ngày…tháng…năm…. |
GIẢITHÍCHBIỂUMẪU22a/BTP/CN/TN,22b/BTP/CN/TN,22c/BTP/CN/TN
KếtquảđăngkýnuôiconnuôitrongnướctạiUỷbannhândân(UBND)cấpxã
1.Kháiniệm,phươngpháptính
*Biểumẫuphảnánhsốlượngđăngkýnuôiconnuôitrongnướctrênđịabànxã,huyện,tỉnhtrongkỳbáocáo(6tháng,năm).
*Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàcáchuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh;thànhphốthuộcthànhphốtrựcthuộctrungương.
-Địabàntỉnhđượchiểulàcáctỉnh/thànhphốtrựcthuộctrungương.
-Cột8(đốivớibiểu22a,22b,22c):Cơsởnuôidưỡnglàcơsởbảotrợxãhội,cơsởtrợgiúptrẻem,cơsởkhácđượcthànhlậptheophápluậtViệtNamđểnuôidưỡng,chămsócvàgiáodụctrẻem.
-Cột10(đốivớibiểu22a,22b,22c):Nơikháclànơitrẻemđangđượcnuôidưỡngtạmthời,khôngphảigiađìnhhoặccơsởnuôidưỡng.
2.Cáchghibiểu
-CộtA:nếuđơnvịbáocáolàcấphuyệnthìghitổngsốvàlầnlượtcácxã/phườngtrênđịabànhuyện;nếuđơnvịbáocáolàcấptỉnhthìghitổngsốvàlầnlượtcáchuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhcóbáocáotrongkỳ.
-Đốivớibiểu22a,22b,22c:
Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7)=Cột(8+9+10)
3.Nguồnsốliệu
Biểusố22a/BTP/CN/TN:NguồnsốliệutừSổđăngkýnuôiconnuôitạiUBNDcấpxã.
Biểusố22b/BTP/CN/TN:NguồnsốliệuđượctổnghợptừBiểusố:22a/BTP/CN/TN.
Biểusố22c/BTP/CN/TN:NguồnsốliệuđượctổnghợptừBiểusố:22b/BTP/CN/TN.
